A/ MỤC TIÊU:
Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
Rèn luyện cách phân tích ra thừa số.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Bảng phụ.
HS : Làm các bài tập về nhà
C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
Ngày soạn:05.11.08 Tiết 26.27 QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC A MỤC TIÊU: -HS hiểu được thế nào là quy đồng mẫu các phân thức -Bước đầu biết quy đồng mẫu các bài tập đơn giản. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -GV : bảng phụ ghi bài tập. -HS : cách quy đồng mẫu số. C/. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Tiết 1 1)Qui đồng mẫu số các phân số sau: và 2)Giải thích: Cả lớp giải;Hai HS lên bảng,GV tổ chức chấm chữa Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm QĐMT Hãy biến đổi 2 phân thức và có cùng mẫu. Cách làm trên gọi là quy đồng mẫu nhiều phân thức thức ? vậy quy đồng mẫu nhiều phân thức là gì ? HS lên bảng làm. HS thảo luận nhóm để trả lời. Bài 5 : QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ( SGK ) Hoạt động 2 :Tìm mẫu thức chung GV : Mẫu thức chung của hai phân thức và là 12x2y3z, 24x3y4z ( ?1 ) VĐ:tìm mẫu thức chung của 2 phân thức và GV giới thiệu như sgk: -Phân tích các mẫu thức thành nhân tử -Tìm nhân tử chung H:Mẫu thức chung cần tìm ra sao? GV:Tích gồm : BCNN(4,6) Các lũy thừa có mặt trong các mẫu thức với số mũ lớn nhất.. HS thảo luận theo nhóm đôi. Đại diện 1 nhóm trả lời. HS dự kiến cách làm Chưa phân tích thành nhân tử. HS : 4x2 – 8x + 4 = 4(x-1)2 6x2 – 6x = 6(x – 1 ) MTC : 12x(x-1)2 HS thảo luận nhóm Các nhóm báo cáo kết quả HS 1/. Tìm Mẫu Thức Chung : VD : Mẫu thức chung của hai phân thức và là : 12x2y3z, 24x3y4z VD : Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức và 4x2-8x+4=...=4(x-1)2 6x2-6x = 6x(x-1) MTC : 12x(x-1)2 Hoạt động 3:Củng cố việc tìm MTC H:Tìm MTC của: a)và b)và Hoạt động nhóm đôi Tiết 2: Hoạt động 1 : Quy đồng mẫu thức Hãy quy đồng mẫu thức hai phân thức : và Muốn quy đồng mẫu nhiều phân thức ta làm như thế nào ? Cho HS làm ?2. Cho HS làm ?3 HS làm việc theo nhóm. Đại diện nhóm lên bảng. HS trả lời Hai HS lên bảng. 3/. Quy đồng mẫu thức : và ...................... MTC : 12x(x-1)2 = = = = = VD : và MTC : 2x(x-5) = = = Hoạt động 2 : Củng cố Cho HS làm bài 14a;16a; 17 HS giải HS lên bảng Hoạt động 6 : Hướng dẫn BT về nhà Làm bài tập 14b, 15, 18, 19a Ngày soạn:06.11.08 Tiết 28 LUYỆN TẬP QUI ĐỒNG MẪU THỨC A/ MỤC TIÊU: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. Rèn luyện cách phân tích ra thừa số. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Bảng phụ. HS : Làm các bài tập về nhà C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Tìm mãu thức chung của các Phân thức sau: và HS giải 2 HS : lên bảng. LUYỆN TẬP Hoạt động 2 Giao BT 18ab.sgk Giao BT 19b,c.sgk GV : Nhận xét và cho điểm. HS nêu cách giải 2 HSlên bảng. HS nêu cách giải 2HS lên bảng: 1HS TB, 1HS Khá Quy đồng mẫu các phân thức BT18a.sgk và BT18b.sgk BT 19.sgk Qui đồng mẫu thức b) c) Hoạt động 3: Củng cố Giao các Bài tập GV kiểm tra một số vở Ba HS lên bảng BT: Qui đồng mẫu thức các phân thức Hoạt động 5 : Hướng dẫn BT về nhà Làm các bài tập còn lại(sgk) Xem trước bài “ phép cộng các phân thức ” Ngày soạn:08.11.08 Tiết 29 § 5 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A/ MỤC TIÊU : HS nắm quy tắc phép cộng 2 phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng các phân thức đại số. Rèn luyện cách trình bài một bài toán. B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Bảng phụ HS : Đọc trước bài phép cộng các phân thức đại số. C/ TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra bài cũ : Qui đồng mẫu thức các phân thức: và Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 Tương tự như phép cộng phân số, các em thử cho biết phép cộng các PTĐS có bao nhiêu trường hợp ? GV : giới thiệu cách cộng hai phân thức cùng mẫu. Thực hiện phép cộng : GV : nhận xét. Hai trường hợp : Hai phân thức cùng mẫu Hai phân thức khác mẫu. Hoạt động nhóm đôi Đại diện hai nhóm lên bảng. HS nhận xét 1/. Cộng hai phân thức cùng mẫu : Quy tắc : ( SGK ) VD : thực hiện phép cộng : b) Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau Thực hiện phép cộng : ta có thể thực hiện phép cộng trên được không ? H:Nêu cách thực hiện : GV giới thiệu qui tắc... Giao Ví dụ 2.sgk GV: cho HS làm thực hiện ?3 GV: nhận xét GV giới thiệu tính giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức. Giao ?4 Hai phân thức trên không cùng mẫu. Để thực hiện được ta phải quy đồng mẫu. Hai HS lên bảng. HS giải HS lên bảng Một HS lên bảng làm ?3 Thực hiện phép tính : HS hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng Thực hiện phép tính : 2/. Cộng hai phân tức có mẫu thức khác nhau: Vd : MTC : 2x(x + 4) =... Quy tắc : (SGK) Ví dụ 2.sgk: Làm tính cộng + Chú ý: Phép cộng các phân thức đại số cũng có tính chất giao hoán, kết hợp. Hoạt động 43 : Củng cố Tính : GV kiểm tra một số vở Hai HS lên bảng. Hoạt động 6 : hướng dẫn BT về nhà Làm bài tập : 21b, c ; 22; 23 Ngày soạn:07.11.08 Tiết: 26 §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU A.MỤC TIÊU: Từ phép tương tự như đối với tứ giác, nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. Biết cách tính tổng số đo các góc trong một đa giác. Vẽ được và nhận biết được một số đa giác lồi, đa giác đều. Rèn luyện đức tính cẩn hận, chính xác trong vẽ hình, kiên trì trong dự đoán, phân tích, chứng minh. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Vẽ sẵn hình 116 (SGK) trong bảng phụ HS : Dụng cụ đo, vẽ đoạn thẳng, góc. Ôn tập lại khái niệm tứ giác lồi, tứ giác. C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng A B C D E G Hoạt động 1 B A C D E A B C D E GV: Yêu cầu HS xem hình vẽ bên. GV:Mỗi hình đều có đặc điểm như tam giác, tứ giác ...tên gọi các yếu tố...? GV: Từ những nhận xét của HS, GV hình thành khái niệm đa giác. GV Đa giác, đa giác ABCDE Giao ?1.SGK GV hướng dẫn chấm chữa H: Thé nào là đa giác ABCDEG? H:Thế nào là một đa giác lồi? H:Tìm các đa giác lồi trên các hình trang 113? Giới thiệu chú ý.sgk HS: * HS làm bài tập ?1(SGK) * HS dựa trên phép tương tự như đã dùng để giới thiệu, khái niệm tứ giác lồi, tìm trong hình vẽ trên, nhữnh đa giác lồi theo nghĩa như vậy. HS: Trả lời vì sao một số đa giác ở trên không phải là đa giác lồi. HS HS 1/ Khái niệm đa giác: Khái niệm đa giác ABCD, các đỉnh, cạnh của nó ( sgk ) 2/ Định nghĩa đa giác lồi: (SGK) Chú ý: Nếu không nói gì thêm thì một đa giác đã cho là đa giác lồi. Hoạt động 2:Các yếu tố của đa giác đều Giao ?3.SGK HS: Làm bài trên phiếu học tập, bài tập? 3 (SGK) Các yếu tố của tứ giác lồi: Đỉnh,đỉnh kề nhau,cạnh, đường chéo,góc, điẻm nằm trong, điểm nằm ngoài... Hoạt động 3 M N O P Q R H L K J I GV giới thiệu hình 120 H:Thế nào là đa giác đều? Giao ?4.SGK Giao BT 2. SGK Bài tập 4 (SGK) (Bảng phụ) GV tổ chức chấm ghi k/q vào bảng phụ HS HS vẽ trục đối xứng HS vẽ tâm đối xứng Hoạt động nhóm đôi BT2 Hoạt động nhóm Các nhóm báo cáo kết quả 3/Đa giác đều: Định nghĩa (SGK) Đa giác đều Û Đa giác các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau BT 2. SGK Bài tập 4 SGK Sẽ trình bày bảng phụ kết quả điền đúng do GV chuẩn bị trước. Hoạt động 4: Dặn dò. HDVN: Hướng dẫn BT 5sgk, làm hoàn chỉnh các BT Ngày soạn:08.11.08 Tiết 27 §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A.MỤC TIÊU: Nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Hiểu rõ rằng : Để chứng minh các công thức tính diện tích trên, cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác. Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học và các tính chất về diện tích để giải các bài toán. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Bảng phụ vẽ hình 121 (SGK) D C E HS : Giấy kẻ sẵn ở giấy ô vuông C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra bài cũ : Nêu các yếu tố của đa giác ? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 GV: a. Nếu xem một ô vuông là một đơn vị diện tích, thì diện tích của các hình A và B là bao nhiêu đơn vị diện tích? Có kết luận gì khi so sánh diện tích hai hình? b.Vì sao nói diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C? c. So sánh diện tích hình C với diện tích hình E (HS trả lời trên phiếu học tập) VĐ: -Thế nào là diện tích của một đa giác? -Quan hệ giữa diện tích của đa giác với một số thực? -Tính chất diện tích đa giác? GV giới thiệu nhận xét sgk... GV giao BT có hình vẽ H:So sánh diện tích mỗi tam giác? H:So sánh diện tích đa giác ABCDE và tổng các dt các đa giác ADE,ADB,BDC Diện tích của hình vuông khi có cạnh 1mm là........... 1cm là........... 1m là........... GV:3BT trên mô tả ba tính chất cơ bản của diện tích đa giác, hãy nêu GV giới thiệu ba tính chất cơ bản của diện tích đa giác. (Ôn tập, chuẩn bị tìm kiến thức mới qua hoạt động) HS làm trên phiếu học tập do GV chuẩn bị trước. HS: Phát biểu những suy nghĩ của mình về những vấn đề mà GV nêu. (Ở đây, không yêu cầu HS phải trả lời chính xác tuyệt đối các vấn đề mà GV nêu). HS: Phát biểu những suy nghĩ của mình về những vấn đề mà GV nêu, cũng như trên, chỉ yêu cầu học HS chú ý về vấn đề đang quan tâm, chưa yêu cầu trả lời chính xác. HS nêu nhận xét HS nhận xét HS nêu 1/ Khái niệm diện tích đa giác Nhận xét - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó - Mỗi đa giác có diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. Tính chất diện tích đa giác * Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. * Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong trung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó. *Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1 (đơn vị dài) làm đơn vị đo diện tích thì diện tích tương ứng bằng 1 (đơn vị diện tích) Ký hiệu diện tích đa giác ABCDE là SABCDE. Hoạt động 2 GV: Nếu hình chữ nhật trên có kích thước là 3 đơn vị dài và 2 đơn vị dài. Thì diện tích hình chữ nhật trên là? Vì sao? Tổng quát, nếu hình chữ nhật có hai kích thước là a. b. Diện tích hình chữ nhật là? (Tìm công thức tính diện tích hình chữ nhật) Trả lời trên phiếu học tập cả hai nội dung mà GV yêu cầu. 2/công thức tính diện tích hình chữ nhật: A B C D a b Định lí: (sgk) S = a.b (a, b có cùng đơn vị đo) Hoạt động 3 : Tìm công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. GV: Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật, hãy tìm công thức tính diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông, trên cơ sở mối liên hệ giữa hình chữa nhật với hình vuông, hình chữ nhật với tam giác vuông Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kệ bằng nhau Suy ra S = a2 Diện tích tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng Diện tích hình vuông: S = a2 a b Diện tích tam gíac vuông: S = a.b a Hoạt động 4 : Ôn tập kiến thức ?3 : Ba tính chất của diện tích đa giác như đã vận dụng như thế nào khi chứng minh công thức tính diện tích tam gíc vuông? HS trả lời Hoạt động 5 : Củng cố E F G 5cm 4cm BT6.sgk Bài tập: Cho cạnh huyền tam giác vuông bằng 5cm. Cạnh góc vuông thứ nhất bằng 4cm. Tìm diện tích tam giác vuông đó? HS : có thể làm bài tập nầy vào phiếu luyện tập. Ta có: Scũ = a.b Smới = (2a).b 2(a.b) = 2Scũ Lý luận tương tự cho những câu sau. HS lên bảng giải BT E F G 5cm 4cm BT6.sgk Bài tập: Hoạt động 6 : Bài tập về nhà Bài tập 7, 8 SGK Chuẩn bị trước bài trong tiết luyện tập. Ngày soạn:10.11.08 Tiết 28 LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: HS biết vận dụng các công thức :- Tính diện tích tam giác, Tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông Biết vận dụng được các công thức đó để giải bài tập. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Thước thẳng,thước đo góc C.TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra bài cũ : Chọn câu đúng: 1)Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm.SABC=... A. 12 cm2; B. 8cm2; C. 7cm2; D. 6cm2. 2)Cho hình chữ nhât ABCD có diện tích bằng 24cm2, AD = 4cm, CD = ... A. 12 cm; B. 20cm; C. 6cm; D. 8cm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức về diện tích H:Ở BT Kiểm tra bài cũ đã Vân dụng kiến thức nào? Nêu lại tính chất diện tích đa giác HS trả lời 1.Tính chất diện tích đa giác(sgk/117) 2.Diện tích hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh diện tích hình bình hành ABCD bằng hai lần diện tích tam giác ABC Chứng minh: SABCD = 2.SABC A B C D Giao BT 9.sgk GV: Yêu cầu HS làm bài trên phiếu học tập (xem phần ghi bảng) Hoạt động 2b: GV: Yêu cầu HS giải được bằng hai cách. GV gợi ý cách 2: SADE= 1/3 SABCD nghĩa là so với SABD? Mà hai tam giác này đã có đường cao chung? Suy ra? Hoạt động nhóm đôi HS : Làm bài trên phiếu học tập. HS :Phương pháp 1 HS phương pháp 2 SADE=1/3SABCD=2/3 SABD mà đường cao AD chung, suy ra: AE=2/3AB=2/3.12=8 (cm ) ( về nhà tự ghi ) BT 9.sgk ABCD là hình vuông, tìm x sao cho diện tích tam giác ADE bắng 1/3 diện tích hình vuông ABCD SADE= (12.x) :2 SADE=1/3SABCD Suy ra : 6x=1/3.144 X=48:6=8 (cm) E Giao BT 10.sgk Hoạt động nhóm HS vẽ hình nêu cách chứng minh BT 10.sgk Các hình vuông ABDE,BCFG,ACHI So sánh: SABDE + SACHI và SBCFG Hoạt động 3 : ghép hình Hoạt động 3: GV: Dùng hai tam giác vuông bằng nhau, ghép hai tam giác đó để tạo thành : A/ Môt tam giác cân. B/ Một hình chữ nhật C/ Một hình bình hành (không là hình chữ nhật) Yêu cầu có được càng nhiều hình thức khác nhau càng tốt. Nhận xét gì diện tích các hình đã ghép được ? Cơ sở để so sánh ? Hoạt động nhóm Luyện tập ghép hình, theo hình thức nhóm học tập HS: Làm việc theo nhóm, sau đó mỗi nhóm trình bày các cách ghép hình của nhóm mình, các nhóm khác góp ý, GV nhận xét, kết luận. Xem hình vẽ các cách ghép mà GV đã chuẩn bị trước. Hoạt động 4: Củng cố Giao BT 12.sgk Giao BT 14.sgk HS đọc kết quả và giải thích HS giải, HS lên bảng giải BT 12.sgk BT 14.sgk Một đám đất hình chữ nhật dài 700m, rộng 400m. Tính diện tích đám đất đó theo m2, km2, a, ha. Hoạt động 5 :Hướng dẫn.Dặn dò: Giải hoàn chỉnh các BT 10,13.sgk Cắt sẵn tấm bìa hình tam giác: mỗi nhóm một tấm Ngày soạn: 12.11.08 Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: -Nắm vững công thứcdiện tích tam giác -Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác ( Ba trường hợp ) -Vận dụng được công thức diện tích tam giác trong giải toán -Vẽ được hình chữ nhật hay tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước -Biết cắt ghép hình II.CHUẨN BỊ: -Bảng phụ -Miếng bìa hình tam giác và kéo III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra bài cũ: Cho tam giác ABC có đường cao AH ( hình vẽ ) a)Tìm diện tích AHB b)Tìm diện tích AHC c)Tìm diện tích ABC HS thực hiện, HS lên bảng,GV kiểm tra một số vở Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Xây dựng công thức diện tích tam giác VĐ:Ở phần kiểm tra bài cũ nếu tam Giác ABC có BC =10cm, AH=4cm. H:Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào? HS trả lời ( theo hiểu biết đã học ở cấp 1 ) Định lí: ( sgk ) SABC = Hoạt động 2: Chứng minh định lí H: Vẽ hình,ghi GT,KL, tìm cách chứng minh định lí? GV hướng dẫn GV giới thiệu ba trường hợp: H:Nêu cách chứng minh từng trường hợp? HS HS nêu cách chứng minh HS nêu Hoạt động nhóm trường hợp c ABC có d/tích là S AH BC S = AH.BC Giao ? sgk GV hướng dẫn: SBQQPC = SABC Hoạt động nhóm ( theo bàn ) Hoạt động 3:Củng cố Giao BT 16.sgk Giao BT 17.sgk Hoạt động nhóm đôi HS lên bảng HS nhân xét HS đọc kết quả BT 17 BT 16.sgk BT 17.sgk Hoạt động 4: Dặn dò.HDVN Hướng dẫn BT 21.sgk Làm các BT 18-21.sgk
Tài liệu đính kèm: