Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.

- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I.

b. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tính toán, tư duy của học sinh.

c. Thái độ:

- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.

 2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của giáo viên:

- Đề; đáp án; biểu điểm.

b. Chuẩn bị của học sinh:

- Ôn tập ch­ơng I.

 3. Tiến trình bài dạy:

 - Nhắc nhở thái độ làm bài của Hs.

 - Phát đề cho học sinh – Học sinh làm bài.

 - Thu bài – Nhận xét ý thức làm bài của học sinh.

 - HDVN.

2. Ma trận đề:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/10/2010
Ngày giảng: 26/10/2010: lớp 8A
27/10/2010: lớp 8B 
Tiết 21: KIỂM TRA 45’
	1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, tư duy của học sinh.
c. Thái độ: 
- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.
	2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên: 
- §Ò; ®¸p ¸n; biÓu ®iÓm.
b. Chuẩn bị của học sinh: 
- ¤n tËp ch­¬ng I.
	3. Tiến trình bài dạy: 
 - Nhắc nhở thái độ làm bài của Hs.
 - Phát đề cho học sinh – Học sinh làm bài.
 - Thu bài – Nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
 - HDVN.
2. Ma trận đề: 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn thức với đa thức, Nhân đa thức với đa thức
Câu 1,2 1đ'
Câu 1
2 đ
Câu 3,4,5
1,5 đ'
4,5 đ
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Câu 2
2,5đ
Câu 6,7,8
1.5 đ
4 đ
Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức
1,5đ
1,5
Tổng
1đ
2
1,5
2,5
1,5
1,5
10 đ
3. Nội dung đề:
I. PhÇn tr¾c nghiÖm: (4 ®iÓm)
Trong các câu có lựa chọn A,B,C,D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
3x2y(2x3y2 – 5xy) =
6x5y3 – 15x2y
6x5y3 – 15x3y2
6x5y3 – 15x2y3
6x5y3 – 15x2y4
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
 (x3 - 2x)(x + 3) = 
x4 + 3x3 – 2x2 +6 x
x4 + 3x3 - 2x2
x4 + 3x3 + 2x2 - 6x
x4 + 3x2 + 2x - 3x 
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất (0,5 điểm)
(P - Q)2 =
A. (Q – P)2
B. P2 - 2P.Q + Q2
C.Q2 - 2Q.P + P2
D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x2 + 6xy + 9y2 thành nhân tử là:(0,5điểm)
(x + 9y)2 
(x + 3y)2
(x + 4,5)2
(3x + y)2
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A.
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ của nó trong A.
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
Kết quả phân tích đa thức 25 - 15 + 20x2y2 thành nhân tử là:
5x(5x2y2 – 3xy3 + 4xy2)
5xy(5x2y2 – 3xy3 + 4xy)
x2y2(25x – 15y + 20)
5x2y2(5x – 3y + 4)
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm)
(8x2y2 + 20x2y3 – 12xy): (4xy) = 
2xy + 5xy2 - 3
2xy – 5xy2 - 3
2xy + 5xy - 3 
2xy + 5xy2 – 3y 
	Câu 8: Bạn Giáp viết: x2 - 6x + 9 = (x - 3)2 (0,5 điểm)
 Bạn Thân Viết: x2 - 6x + 9 = ( 3 - x)2
Giáp viết sai, Thân viết đúng.
Giáp viết đúng, Thân viết sai.
Cả giáp và Thân đều đúng.
Cả giáp và Thân đều sai ?
	II. Phần tự luận: (6 điểm)
 Câu 1: (2 điểm)
 Rút gọn các biểu thức sau:
(x – 3)(x + 3) – x (x – 1)
 Câu 2: (2,5 điểm)
 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3 – 2x2 + x
3x2 – 3y2 – 12x + 12y
 Câu 3: (1,5 điểm)
 Làm tính chia: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4)
 VËy: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) = x2 – 2x = x(x – 2) (0,5 ®)
4. Đáp án – Biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
B
C
D
A
C
 Câu 1: B Đúng (0,5đ)
 Câu 2: A Đúng (0,5đ)
 Câu 3: B Đúng (0,5đ)
 Câu 4: B Đúng (0,5đ)
Câu 5: C Đúng (0,5đ)
Câu 6: D Đúng (0,5đ)
Câu 7: A Đúng (0,5đ)
Câu 8: C Đúng (0,5đ)
II. Phần tự luận: 
 Câu 1: (2 điểm)
(x – 3)(x + 3) – x(x – 1) =
 = x2 – 9 – x2 + x (1 đ)
 = x – 9 (1 đ)
Câu 2: (2,5 điểm)
x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) (0,5 đ)
 = x(x – 1)2 (0,5 đ)
3x2 – 3y2 – 12x + 12y = 3(x2 – y2) – 12(x – y) (0,5 đ)
 = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) (0,5 đ)
 = 3(x – y)(x + y – 4) (0,5 đ)
Câu 3: (1,5 điểm)
x4 - 2x3 + 4x2 – 8x
x4 + 4x2
-------------------
 - 2x3 - 8x
 - 2x3 - 8x
 ----------------------
 0
x2 + 4
x2 – 2x
* Hướng dẫn về nhà:
- Đọc trước bài phân thức đại số.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_45_phut.doc