1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs.
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán, tư duy của học sinh.
c. Thái độ:
- Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đề; đáp án; biểu điểm.
b. Chuẩn bị của học sinh:
- Ôn tập chơng I.
3. Tiến trình bài dạy:
- Nhắc nhở thái độ làm bài của Hs.
- Phát đề cho học sinh – Học sinh làm bài.
- Thu bài – Nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
- HDVN.
2. Ma trận đề:
Ngày soạn: 23/10/2010 Ngày giảng: 26/10/2010: lớp 8A 27/10/2010: lớp 8B Tiết 21: KIỂM TRA 45’ 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nhằm đánh giá việc dạy của giáo viên, việc học và nắm bắt kiến thức chương I của Hs. - Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I. b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, tư duy của học sinh. c. Thái độ: - Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ, khả năng vận dụng kiến thức của Hs. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của giáo viên: - §Ò; ®¸p ¸n; biÓu ®iÓm. b. Chuẩn bị của học sinh: - ¤n tËp ch¬ng I. 3. Tiến trình bài dạy: - Nhắc nhở thái độ làm bài của Hs. - Phát đề cho học sinh – Học sinh làm bài. - Thu bài – Nhận xét ý thức làm bài của học sinh. - HDVN. 2. Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhân đơn thức với đa thức, Nhân đa thức với đa thức Câu 1,2 1đ' Câu 1 2 đ Câu 3,4,5 1,5 đ' 4,5 đ Những hằng đẳng thức đáng nhớ Câu 2 2,5đ Câu 6,7,8 1.5 đ 4 đ Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức 1,5đ 1,5 Tổng 1đ 2 1,5 2,5 1,5 1,5 10 đ 3. Nội dung đề: I. PhÇn tr¾c nghiÖm: (4 ®iÓm) Trong các câu có lựa chọn A,B,C,D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm) 3x2y(2x3y2 – 5xy) = 6x5y3 – 15x2y 6x5y3 – 15x3y2 6x5y3 – 15x2y3 6x5y3 – 15x2y4 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm) (x3 - 2x)(x + 3) = x4 + 3x3 – 2x2 +6 x x4 + 3x3 - 2x2 x4 + 3x3 + 2x2 - 6x x4 + 3x2 + 2x - 3x Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất (0,5 điểm) (P - Q)2 = A. (Q – P)2 B. P2 - 2P.Q + Q2 C.Q2 - 2Q.P + P2 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x2 + 6xy + 9y2 thành nhân tử là:(0,5điểm) (x + 9y)2 (x + 3y)2 (x + 4,5)2 (3x + y)2 Câu 5: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ của nó trong A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. Cả A, B, C đều sai. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm) Kết quả phân tích đa thức 25 - 15 + 20x2y2 thành nhân tử là: 5x(5x2y2 – 3xy3 + 4xy2) 5xy(5x2y2 – 3xy3 + 4xy) x2y2(25x – 15y + 20) 5x2y2(5x – 3y + 4) Câu 7: Chọn câu trả lời đúng (0,5điểm) (8x2y2 + 20x2y3 – 12xy): (4xy) = 2xy + 5xy2 - 3 2xy – 5xy2 - 3 2xy + 5xy - 3 2xy + 5xy2 – 3y Câu 8: Bạn Giáp viết: x2 - 6x + 9 = (x - 3)2 (0,5 điểm) Bạn Thân Viết: x2 - 6x + 9 = ( 3 - x)2 Giáp viết sai, Thân viết đúng. Giáp viết đúng, Thân viết sai. Cả giáp và Thân đều đúng. Cả giáp và Thân đều sai ? II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: (x – 3)(x + 3) – x (x – 1) Câu 2: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x3 – 2x2 + x 3x2 – 3y2 – 12x + 12y Câu 3: (1,5 điểm) Làm tính chia: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) VËy: (x4 - 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) = x2 – 2x = x(x – 2) (0,5 ®) 4. Đáp án – Biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B B C D A C Câu 1: B Đúng (0,5đ) Câu 2: A Đúng (0,5đ) Câu 3: B Đúng (0,5đ) Câu 4: B Đúng (0,5đ) Câu 5: C Đúng (0,5đ) Câu 6: D Đúng (0,5đ) Câu 7: A Đúng (0,5đ) Câu 8: C Đúng (0,5đ) II. Phần tự luận: Câu 1: (2 điểm) (x – 3)(x + 3) – x(x – 1) = = x2 – 9 – x2 + x (1 đ) = x – 9 (1 đ) Câu 2: (2,5 điểm) x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1) (0,5 đ) = x(x – 1)2 (0,5 đ) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y = 3(x2 – y2) – 12(x – y) (0,5 đ) = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) (0,5 đ) = 3(x – y)(x + y – 4) (0,5 đ) Câu 3: (1,5 điểm) x4 - 2x3 + 4x2 – 8x x4 + 4x2 ------------------- - 2x3 - 8x - 2x3 - 8x ---------------------- 0 x2 + 4 x2 – 2x * Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài phân thức đại số.
Tài liệu đính kèm: