Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Hồ Quốc Vương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Hồ Quốc Vương

I./ Mục tiêu:

Cung cấp thông tin để GV xác định đúng năng lực học tập của HS để có biện pháp điều chỉnh HĐ dạy học

HS nhận thông tin ngược về quá trình học tập của bản thân để tự điều chỉnh quá trình học tập , kích thích HĐ học tập

II./ Kiến thức – Kỹ năng

KT : Nhân và chia đa thức , đơn thức . Hằng đẳng thức . Phân tích đa thức thành nhân tử

KN: Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập

III./ Ma trận thiết kế đề kiểm tra

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Hồ Quốc Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11 Tiết: 21 Ngày soạn: 24/10/2011
GV: Hồ Quốc Vương KIỂM TRA 1 TIẾT (Đồng loạt)
I./ Mục tiêu: 
Cung cấp thông tin để GV xác định đúng năng lực học tập của HS để có biện pháp điều chỉnh HĐ dạy học
HS nhận thông tin ngược về quá trình học tập của bản thân để tự điều chỉnh quá trình học tập , kích thích HĐ học tập 
II./ Kiến thức – Kỹ năng 
KT : Nhân và chia đa thức , đơn thức . Hằng đẳng thức . Phân tích đa thức thành nhân tử 
KN: Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập 
III./ Ma trận thiết kế đề kiểm tra 
Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Nhân đa thức , 
đơn thức
( 3 tiết)
Nhận biết kết quả phép nhân
Thực hiện phép nhân , thu gọn
Số câu
Số điểm . TL%
1
0,5
1
0,75
2
1,25(12,5%)
Hằng đẳng thức 
( 5 tiết)
Nhận biết HĐT đúng
Dùng HĐT để tính nhanh
Dùng HĐT tìm min , max
Số câu
Số điểm . TL%
4
2
1
0.75
1
1
5
3,75(37,5%)
Phân tích đa thức thành
nhân tử ( 6tiết ) 
Phân tích đa thức thành nhân tử
V.dung p.tích à Tìm x
Số câu
Số điểm . TL%
3
2,5
1
1
4
3,5(40%)
Chia đa thức 
(4 tiết)
Nhận biết kết quả  phép chia
Chia đa thức 
Số câu
Số điểm . TL%
1
0,5
1
1
2
1,5(15%)
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
6
3
30%
6
5
50%
2
2
20%
14
10
100%
Đáp án : Đề 1 
A./ Trắc nghiệm: 1D ; 2C ; 3B ; 4C ; 5A ; 6D ( Mỗi câu đúng 0,5đ) 
B./ Tự luận: 
Câu 1: (2đ5)
 a./ 472 + 532 + 94. 53 = ( 47 + 53)2 = 1002 = 10000 ( Mỗi ý đúng 0,25đ) à 0,75đ
 b./ (3x – 2)(x + 2) – 3x(x – 2) = 3x2 + 6x – 2x – 4 – 3x2 + 6x = 10x – 4 
 Thực hiện đúng phép nhân ( 0,5đ) – Thu gọn đúng (0,25đ)
 c./ (1đ) 2 x3– 9x2 + 11x – 3) : (x2 – 3x + 1 )
2x3 – 9x2 + 11x – 3 
x2 – 3x + 1 
 Tìm được thương 2x (0,25đ)
 Nhân và trừ đúng (0,25đ)
 Thương – 3 (0,25đ)
 Nhân và trừ đúng (0,25đ)
2x3 – 6x2 + 2x 
2x – 3 
 – 3x2 + 9x – 3 
 – 3x2 + 9x – 3 
0
Câu 2 : (2đ5)
 a./ 3x – 3y – x2 + xy = 3(x – y) – x(x – y) = (x – y)(3 – x ) ( 0,5đ – 0,25đ ) 
 b./ a2 + 2ab – 9 + b2	 = (a + b)2 – 32 = (a + b – 3)(a + b + 3) (0,5đ – 0,5đ)
 c./ 3x2 – 8x + 4 = 3x2 – 6x – 2x + 4 = 3x(x – 2) – 2(x – 2) = (x – 2)(3x – 2) (0,25đ – 0,25đ – 0,25đ) 
Câu 3 : (1đ) Tìm x biết : x3 + x2 – 4x – 4 = 0 
 à x2(x + 1) – 4(x + 1) = 0 à (x + 1)(x2 – 4) = 0 à (x + 1)(x – 2)(x + 2) = 0 (0,25đ) 
à x + 1 = 0 à x = – 1 ; x – 2 = 0 à x = 2 ; x + 2 = 0 à x = – 2 (0,75đ) 
Câu 4 : Phân tích được M = x2 + x + 1 = x2 + 2x.+ = (0,25 +0,25)
à Mmin = (0,25đ) à Amax = x = 
Đáp án : Đề 2
A./ Trắc nghiệm : 1C ; 2B ; 3A ; 4B ; 5D ; 6C ( Mỗi câu đúng 0,5đ) 
B./ Tự luận (7đ) Biểu điểm từng phân tương tự đề 1 
Câu 1: (2đ5) 
a./ Tính nhanh : 432 + 332 – 86. 33 = 432 + 332 – 2.43. 33 = (43 – 33)2 = 102 = 100
b./ ( x – 4)(2x + 1) – 2x(x – 3 ) = 2x2 + x – 8x – 4 – 2x2 + 6x = – x – 4 
c./ (3x3– 8x2 + 7x – 2) : (x2 – 2x + 1)
3x3 – 8x2 + 7x – 2 
x2 – 2x + 1 
3x3 – 6x + 3x 
3x – 2 
 – 2x2 + 4x – 2 
 – 2x2 + 4x – 2 
0
Câu 2: 
a./ a2 – ab – 4a + 4b = a( a – b) – 4( a – b ) = (a – b)( a – 4) 
b./ x2 + 2xy – 16 + y2 = ( x + y)2 – 42 = ( x + y – 2)(x + y + 2)
c./ 2x2 – 5x + 3 = 2x2 – 2x – 3x + 3 = 2x(x – 1) – 3(x – 1) = (x – 1)(2x – 3)
Câu 3 : (1đ) Tìm x biết : x3 – x2 – 9x + 9
à x2(x – 1) – 9(x – 1) = 0 à(x – 1)(x2 – 9) = 0 à (x – 1)(x – 3)(x + 3) = 0
à x – 1 = 0 à x = 1 ; x – 3 = 0 à x = 3  ; x + 3 = 0 à x = – 3 
Câu 4: (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = x – x2 + 1 
A = – (x2 – x – 1) = –(x2 – 2x.– 1) = 
Amax = = 0 
Bổ sung – Rút kinh nghiệm : ....................................................................................................................................
Kiểm tra Đại số 8 – Chương 1 : Họ tên Học sinh : ...................................................................... Lớp :....... Đề 1
A./ Trắc nghiệm : (3đ) Học sinh điền các chữ cái A , B , C hoặc D được chọn ( khi nhận phần đề trắc nghiệm ) 
 ĐỀ : ........ 1./............... ; 2./............... ; 3./............... ; 4./............... ; 5./............... ; 6./............... 
B./ Phần tự luận (7đ) ĐỀ 1 : (Làm bài vào tờ đề này – Thời gian 33’) 
Câu 1: (2đ5)
 a./ Tính nhanh : 472 + 532 + 94. 53 ( Không dùng máy tính cầm tay)
 b./ Thu gọn biểu thức : (3x – 2)(x + 2) – 3x(x – 2) 
 c./ Thực hiện phép chia (2 x3– 9x2 + 11x – 3) : (x2 – 3x + 1 )
Câu 2 : (2đ5) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a./ 3x – 3y – x2 + xy b./ a2 + 2ab – 9 + b2	 c./ 3x2 – 8x + 4 
Câu 3 ( 1đ) : Tìm x biết : x3 + x2 – 4x – 4 = 0 
Câu 4: (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = 
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Đường cắt .........................................................................................................................................................................................
ĐỀ 1 A./ TRẮC NGHIỆM (3đ) Ghi kết quả được chọn (A , B, C, hoặïc D ) vào tờ bài làm (Thời gian 12’)
Câu 1: Kết quả x(2x2 – x + 1 ) là: A./ 3x2 – x2 + 1 B./ 3x2 – x2 + x C./ 2x3 + x2 – x D./ 2x3 – x2 + x 
Câu 2: (a + 3)2 bằng : 	 A./ a2 + 9 B./ a2 – 6a + 9 C./ a2 + 6a + 9	 D./ a2 + 6a + 6 
Câu 3 : (a3 – 8) : (a – 2 ) bằng ? A./ a2 – 4 B./ a2 + 2a + 4 C./ a2 – 2a + 4 D./ a2 + 4a + 4 
Câu 4 : Để biểu thức 9x2 + 24x + a là bình phương 1 tổng thì giá trị a là : A./ 9 B./ 25 C./ 16 D./ 1
Câu 5 : Chọn câu đúng : A./ 4 – 4a + a2 = (a – 2)2 B./ ( x + y)2 : ( x – y ) = x + y 
 C./ (x + 3 ) ( x – 3 ) = x2 – 6 D./ a3 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 
Câu 6 : Chọn câu sai : A./ ( x + y)2 : ( x + y ) = x + y B./ (x + 3 ) ( x – 3 ) = x2 – 9 
 C./ 4 – 4a + a2 = (a – 2)2 D./ (a – b)3 = a3 – 3a2 – 3ab2 + b3 Kiểm tra Đại số 8 – Chương 1 ; Họ tên Học sinh : ...................................................................... Lớp :....... Đề 2
A./ Trắc nghiệm (3đ) Học sinh điền các chữ cái A , B , C hoặc D được chọn ( khi nhận phần đề trắc nghiệm ) 
 ĐỀ : ........ 1./............... ; 2./............... ; 3./............... ; 4./............... ; 5./............... ; 6./............... 
B./ Phần tự luận (7đ) ĐỀ 2 : (Làm bài vào tờ đề này – Thời gian 33’) 
Câu 1: (2đ5)
 a./ Tính nhanh : 432 + 332 – 86. 33 ( Không dùng máy tính cầm tay)
 b./ Thu gọn biểu thức sau : ( x – 4)(2x + 1) – 2x(x – 3 ) 
 c./ Thực hiện phép chia (3x3– 8x2 + 7x – 2) : (x2 – 2x + 1)
Câu 2 : (2đ5) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a./ a2 – ab – 4a + 4b b./ x2 + 2xy – 16 + y2	
 c./ 2x2 + 5x – 3 
Câu 3 : (1đ) Tìm x biết : x3 – x2 – 9x + 9
Câu 4: (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = x – x2 + 1 
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
Đường cắt .........................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2 : A./ TRẮC NGHIỆM (3đ) Ghi kết quả được chọn (A , B, C, hoặïc D ) vào tờ bài làm (Thời gian 12’)
Câu 1: Kết quả x(2x2 + x – 1 ) là: A./ 3x2 + x2 – 1 B./ 3x2 + x2 – x C./ 2x3 + x2 – x D./ 2x3 – x2 + x 
Câu 2 : (a – 3)2 bằng : A./ a2 + 9 B./ a2 – 6a + 9 C./ a2 + 6a + 9	 D./ a2 – 6a + 6 
Câu 3 : (a3 + 8) : (a + 2 ) bằng ? A./ a2 – 2a + 4 B./ a2 + 4 C./ a2 + 2a + 4 D./ a2 + 4a + 4 
Câu 4 : Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương 1 tổng thì giá trị a là : A./ 9 B./ 25 C./ 16 D./ 1
Câu 5 : Chọn câu sai 	 A./ (1– x)2 = x2 – 2x +1 B./ a3 + 3a2 + 3a + 1 = ( 1 + a)3 
 C./ (x + 2 ) ( x – 2 ) = x2 – 4 D./ x3 + y3 = (x + y) ( x2 + xy + y2) 
Câu 6 : Chọn câu đúng : A./ ( x + y)2 : ( x – y ) = x + y B./ (x + 3 ) ( x – 3 ) = x2 – 6 
 C./ 4 – 4a + a2 = (a – 2)2 D./ a3 – b3 = a3 + 3a2 + 3ab2 + b3 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_201.doc