Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiếp)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiếp)

1. Mục tiêu:

 a. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản của chương phần: Phép chia đa thức.

b. Kĩ năng:

- Rèn khả năng giải bài tập chia đa thức và một số dạng toán liên quan.

c. Thái độ:

- Nâng cao khả năng vận dụng của học sinh trong giải toán.

 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

a. Chuẩn bị của giáo viên:

- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học: thước kẻ,.

b. Chuẩn bị của học sinh:

- Đọc tr­ớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. Thước kẻ, bút chì, .

 3. Tiến trình bài dạy:

 a. Kiểm tra bài cũ: Xen lẫn trong bài dạy.

* Đặt vấn đề (1'):

Để ôn lại các kiến thức đã học của chương, thầy trò chúng ta cùng nhau đi nghiên cứu tiết tiếp theo.

b. Dạy nội dung bài mới:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/2010 Ngày giảng: 20/10/2010: lớp 8A
 21/10/2010: lớp 8B
 TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp).
	1. Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản của chương phần: Phép chia đa thức.
b. Kĩ năng:
- Rèn khả năng giải bài tập chia đa thức và một số dạng toán liên quan.
c. Thái độ:
- Nâng cao khả năng vận dụng của học sinh trong giải toán.	
 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên: 
- Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc: thước kẻ,...
b. Chuẩn bị của học sinh:
- §äc tr­íc bµi míi + «n tËp c¸c kiÕn thøc liªn quan. Thước kẻ, bút chì, ...
 3. Tiến trình bài dạy:
 a. Kiểm tra bài cũ: Xen lẫn trong bài dạy.
* §Æt vÊn ®Ò(1'): 
Để ôn lại các kiến thức đã học của chương, thầy trò chúng ta cùng nhau đi nghiên cứu tiết tiếp theo.
b. Dạy nội dung bài mới:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Lý thuyết (5')
I. Lý thuyết:
GV: Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi 3; 4; 5 (sgk – 32)
Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? (3 bước).
Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ? (2 bước).
* HĐ 2: Bài tập vận dụng (33')
Y/c Hs nghiên cứu bài tập 80 (sgk – 33).
Nêu hướng giải bài 80 ?
Câu a, b đặt tính chia.
Câu c dùng hằng đẳng thức.
Gọi 3 Hs lên bảng giải bài 80.
Dưới lớp tự làm vào vở.
GV: Y/c Hs nghiên cứu bài 82 (sgk - 33).
Để c/m x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x; y ta cần c/m điều gì ?
Cần c/m x2 – 2xy + y2 = 0 với mọi x; y R
Có nhận xét gì về đa thức x2 – 2xy + y2?
Là hằng đẳng thức (x – y)2
 Y/c 1 Hs lên bảng c/m. Dưới lớp tự làm vào vở.
Gợi ý câu b: Đặt dấu trừ ra ngoài ngoặc rồi biến đổi về dạng bình phương của một tổng hoặc 1 hiệu.
(HD thêm bớt để viết dưới dạng HĐT)
Đứng tại chỗ trình bày lời giải câu b.
Y/c Hs tiếp tục nghiên cứu bài 83.
Nêu hướng giải bài 83 ?
(Nếu Hs không có câu trả lời thì Gv hướng dẫn thực hiện phép chia)
Đứng tại chỗ trình bày dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 3: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Câu 4: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
Câu 5: Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
II. Bài tập:
Bài 80 (sgk – 33)
 Giải:
a) 
6x3 – 7x2 – x + 2
6x3 + 3x2
------------
10x2 – x + 2
10x2 – 5x
 -------------------
 4x + 2
 4x + 2
 -------
 0
 2x + 1
3x2 – 5x + 2
Vậy: 
(6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
b) 
x4 – x3 + x2 + 3x
x4 – 2x3 + 3x2
-----------------
 x3 – 2x2 + 3x
 x3 – 2x2 + 3x
 ------------------
 0
 x2 – 2x + 3
 x2 + x
Vậy:
 (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3) = x2 + x
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) 
 = [(x2 + 6x + 9) – y2] : (x + y + 3)
 = [( x + 3)2 – y2] : (x + y + 3)
 = (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3)
 = x + 3 – y
Bài 82 (sgk - 33)
 Giải:
a) Ta có: (x – y)2 = 0 x, y R
 (x – y)2 + 1 > 0 x, y R
Hay: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 x, y R
b) x – x2 – 1 = - (x2 – x + 1)
 = - [x2 – 2. x. + + ]
 = - [(x - )2 + ]
Ta thấy: (x - )2 + > 0 x R
 - [(x - )2 + ] < 0 x R
Hay x – x2 – 1 < 0 x R
	c. Củng cố, luyện tập(6'):
	- Y/c hs làm bài tập 83
	Bài 83 (sgk – 33)
 Giải:
Ta có: 
2n2 – n + 2
2n2 + n
----------
2n + 2
2n - 1
-------------
 3
2n + 1
n - 1
 2n2–n + 2= (2n+1)(n – 1)+3 (*)
 Chia cả hai vế của (*) cho 2n + 1 ta có:
 Với n Z ta có n – 1 Z. Do đó để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 (n Z) thì Z nghĩa là 2n + 1 Ư(3)
 2n + 1 {±1; ± 3}
* Với 2n + 1 = 1 n = 0
 2n + 1 = - 1 n = - 1
 2n + 1 = 3 n = 1
 2n + 1 = - 3 n = -2
Vậy: 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n {-2; -1; 0; 1}
 d. Hướng dẫn về nhà: (1')
- Xem kỹ các bài tập đã chữa.
- Ôn kỹ lý thuyết của chương I.
	- Tiết sau kiểm tra một tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_tiep.doc