I .MỤC TIÊU
* Kiến thức : Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức
* Kỹ năng : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ.
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
• GV : Giáo án, sgk, bảng phụ
• HS : Nắm được kiến thức cũ và làm bài tập về nhà
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức lớp : (1’) Kiểm tra nề nếp, điểm danh.
2.Kiểm tra bài cũ :(6’)
+ Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
+ Ap dụng : Tìm x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16
(7x = 3y => => )
3. Giảng bài mới :
* Giới thiệu : Vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ
* Tiến trình tiết dạy :
Ngày soạn :02.10.07 Tiết :12 Bài dạy: LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU * Kiến thức : Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức * Kỹ năng : Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV : Giáo án, sgk, bảng phụ HS : Nắm được kiến thức cũ và làm bài tập về nhà III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức lớp : (1’) Kiểm tra nề nếp, điểm danh. 2.Kiểm tra bài cũ :(6’) + Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? + Aùp dụng : Tìm x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16 (7x = 3y => =>) 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : Vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ * Tiến trình tiết dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 6’ 10’ 11’ 6’ Hoạt động 1: Luyện tập * Dạng 1: Bài 59 sgk: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên 2,04:(-3,12) (-1) : 1,25 4 : 5 Gv tương tự bài 44, cho hs nhắc lại cách làm và gọi 2 hs lên bảng => Hs cả lớp nhận xét *Dạng 2: Bài 60 sgk Tìm x trong các tỉ lệ thức a) ( Gv gợi ý: + Tìm các ngoại tỉ + Tìm các trung tỉ? => Tìm = ? => x = ? Tương tự cho hs nêu cách làm các câu b, c, d rồi lên bảng trình bày 4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x) 8:( = 2:0,02 3:2 Cho hs cả lớp nhận xét => gv chốt lại cách làm cho hs *Dạng 3: toán chia tỉ lệ Bài 58 sgk: Cho hs đọc đề toán và dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện bài toán Gv hướng dẫn: Gọi số cây trồng của 2 lớp 7A, 7B là x và y thì ta có điều gì? Từ =>? Vậy tìm x và y như thế nào? Bài 64 sgk: Cho hs đọc đề và thảo luận nhóm Gv đưa ra bài giải và cho hs nhận xét kết quả của các nhóm , sau đó gv nhận xét bài giải của từng nhóm Dạng 4: chứng minh tỉ lệ thức Bài 63 sgk: CMR tỉ lệ thức: ta có thể suy ra Gv gợi ý: Từ , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có ? Từ, áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta suy ra đpcm. Hs: a) b) c) d) =>hs nhận xét Hs : Trả lời các câu hỏi của gv và làm theo hướng dẫn của gv = = 3 hs lên bảng Kết quả: b) x = 1,5 c) x = 0,32 d) x = hs nhận xét Hs: ta có: Và y – x = 20 * (cây) * (cây) Hs đọc đề, thảo luận và trình bày bài giải trên bảng nhóm Hs cả lớp nhận xét kết quả Hs: => Hs: => Bài 59 sgk Bài 60 sgk a) = = Bài 58 sgk: Gọi số cây trồng của 2 lớp 7A, 7B là x và y, ta có: Và y – x = 20 Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau : =20 (cây) (cây Bài 64 sgk (bảng phụ) Gọi số hs của các khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.Ta có: Và b – d = 70 => = => a = 315; b = 280 c = 245; d = 210 Bài 63 sgk Aùp dụng t/c của tỉ lệ thức ta có: => Aùp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau: => 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết tiếp theo : (5’) + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau + Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 61, 62 sgk; bài 74,75,76 SBT H ướng dẫn bài 62 sgk: x.y = 10 => x = =>=> y = 5 IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: