Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn)

A MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.

- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.

B CHUẨN BỊ:

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.

+ Học sinh: Thước thẳng, tính chất phân phối giữa phép nhân với phép cộng.

C. PHƯƠNG PHÁP:

- Phương pháp gợi mỏ, vấn đáp.

- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp hoạt động nhóm.

D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

I. Ổn định lớp:

II. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra).

III. Giảng bài mới:

- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8, yêu cầu về đồ dùng và phương pháp học tập.

- GV giới thiệu chương I.

+ Phép nhân và phép chia đa thức.

+ Các HĐT đáng nhớ.

+ Các PP phân tích đa thức thành nhân tử.

Nội dung hôm nay là “ Nhân đơn thức với đa thức”

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG:
- Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. Nắm vững thuật toán chia đa thức đã sắp xếp.
- Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức, đa thức.
- Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
- Nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Ngày soạn: 13/08/2010
Ngày giảng: 16/08/2010
Tiết 01
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
A MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
+ Học sinh: Thước thẳng, tính chất phân phối giữa phép nhân với phép cộng.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Phương pháp gợi mỏ, vấn đáp.
- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
I. Ổn định lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra).
III. Giảng bài mới:
- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8, yêu cầu về đồ dùng và phương pháp học tập.
- GV giới thiệu chương I.
+ Phép nhân và phép chia đa thức.
+ Các HĐT đáng nhớ.
+ Các PP phân tích đa thức thành nhân tử.
Nội dung hôm nay là “ Nhân đơn thức với đa thức”
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV nêu yêu cầu:
Cho đơn thức 5x
+ Hãy viết một đa thức bậc hai bất kì gồm 3 hạng tử.
+ Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức.
+ Cộng các tích vừa tìm được.
- GV: Nêu ?1. 
- GV cho hai HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau.
- GV kiểm tra và chữa bài của một vài HS.
- GV: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
- GV nhắc lại và nêu dạng tổng quát: 
A(B + C) = AB + AC
? Đọc ví dụ SGK 
? Làm ?2 
GV chia nhóm, bầu nhóm trưởng, gia hạn thời gian làm bài trong 7 phút. (có 8 nhóm)
- GV: Quan sát các nhóm làm bài. Giúp đỡ nhóm làm bài còn yếu.
? Các nhóm báo cáo kết quả. 
GV: Cần nhấn mạnh lại cách làm bài chú ý khi thực hiện phép nhân ta thực hiện “nhân cả dấu” 
? Làm ?3 
GV: quan sát giúp đỡ học sinh yếu. 
? Nhận xét bài làm của bạn. 
GV: Nhận xét chung.
- HS cả lớp tự làm nháp. Một HS lên bảng làm bài. 
- HS nhận xét.
- HS nghe giảng.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh dưới lớp làm bài vào vở.
- HS phát biểu quy tắc.
- 1 HS đọc ví dụ trong sgk. 
- HS các bàn chia nhóm một cách hợp lý theo cách của GV.
- Các nhóm làm bài vào giấy nháp.
- Các nhóm được chỉ định báo cáo kết quả.
- Nhận xét của nhóm bạn (sửa sai nếu có ) 
- 1HS đọc đề bài tóm tắt.
- HS dưới lớp làm bài 
- 1HS lên bảng làm bài 
- 1 HS nhận xét kết qủa, cách làm, trình bày bài làm.
1. Quy tắc.
?1
- Đơn thức: 5x
- Đa thức: 3x2 – 4x +1 
- Ta có:
 5x (3x2 – 4x +1 ) 
= 5x.3x2 + 5x.(- 4x) + 5x.1
= 15x3 – 20x2 + 5x
+ Quy tắc: SGK – Tr 4
A(B + C) = AB + AC
Với A, B, C là các đơn thức.
2. Áp dụng.
Ví dụ: SGK- tr4.
?2. Làm tính nhân:
(3y+).6x 
=3y.6x.6x-.6x
= 18 -3 - 
?3 
- Đáy lớn: 5x+3 (m)
- Đáy nhỏ: 3x+y (m)
- Chiều cao: 2y (m)
Diện tích hình thang là: 
S = 8xy + y2 + 3y (m2)
Cho x=3; y= 2 ta có diện tích của hình thang là: 
S = 8.3.2+2.2+3.2 =58 (m2)
IV Củng cố:
- Phát biểu cách nhân đơn thức với đa thức ?
- Phát biểu cách nhân đa thức đơn thức với ?
- Cách nhân đơn thức với đa thức và cách nhân đa thức thức đơn có khá nhau không? Viết công thức tổng quát ?
Bài 1: Thực hiện phép nhân. 
a) (5 -x )
= .5 -.x . 
 = 5 - 
b) (4 - 5xy+2x).(xy)
 = 4.(xy) -5xy.(xy)+2x.(xy)
 = -2 + -y
Bài 2. Thực hiện phép tính và tính giá trị của biểu thức.
a) x(x-y)+y(x+y) tại x= -6; y=8
 x(x-y)+y(x+y) = -xy +yx + = + 
Với x= - 6; y= 8 ta có 
V. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Làm bài tập: 1c, 2b, 3 (SGK tr – 5)
E. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_1_nhan_don_thuc_voi_da_thuc_ba.doc