GV giới thiệu qua nội dung của chương:
+ Khái niệm chung về PT .
+ PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác .
+ Giải bài toán bằng cách lập PT
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1)+2
là một phương trinh với ẩn số x.
Vế trái của phương trình là 2x+5
Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2
- GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn .
- Em hiểu phương trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .
- GV: Cho HS làm cho ví dụ về:
a) Phương trình ẩn y
b) Phương trình ẩn u
- GV cho HS làm
Ta nói x=6 thỏa mãn PT ,gọi x=6 là
nghiệm của PT đã cho .
- GV cho HS làm
Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a) x = - 2 có thoả mãn phương trìnhkhông? 1/Phương trình một ẩn
HS nghe GV trình bày và ghi bài .
* Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x)
Trong đó: A(x) vế trái
B(x) vế phải
+ HS cho VD
+ HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau .
HS làm
Ngày soạn:02/01/2012 Ngày giảng:09/01/2012 CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 41 : MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này. + Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - Kỹ năng: trình bày biến đổi. - Thái độ: Tư duy lô gíc II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS : - GV: Bảng phụ ; - HS: Bảng nhóm III.Phương pháp :vấn đáp -gợi mở IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: A.Tổ chức : SS Lớp 8A.8B B.Kiểm tra C.Bài mới: Vào bài GV giới thiệu qua nội dung của chương: + Khái niệm chung về PT . + PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác . + Giải bài toán bằng cách lập PT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1)+2 là một phương trinh với ẩn số x. Vế trái của phương trình là 2x+5 Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 - GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . - Em hiểu phương trình ẩn x là gì? - GV: chốt lại dạng TQ . - GV: Cho HS làm cho ví dụ về: a) Phương trình ẩn y b) Phương trình ẩn u - GV cho HS làm Ta nói x=6 thỏa mãn PT ,gọi x=6 là nghiệm của PT đã cho . - GV cho HS làm Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x a) x = - 2 có thoả mãn phương trìnhkhông? 1/Phương trình một ẩn HS nghe GV trình bày và ghi bài . * Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x) Trong đó: A(x) vế trái B(x) vế phải + HS cho VD + HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau . HS làm tại sao? b) x = 2 có là nghiệm của phương trình không? tại sao? * GV: Trở lại bài tập của bạn làm x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; x =-1 Vậy x2 = 1 có 2 nghiệm là: 1 và -1 -GV: Nếu ta có phương trình x2 = - 1 kết quả này đúng hay sai? -Vậy x2 = - 1 vô nghiệm. + Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình? - GV nêu nội dung chú ý . - GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra tập hợp nghiệm) + Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 phương trình gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S +GV cho HS làm . Hãy điền vào ô trống +Cách viết sau đúng hay sai ? a)PT x2 =1 có S=;b) x+2=2+x có S = R GV yêu cầu HS đọc SGK . Nêu : Kí hiệu ó để chỉ 2 PT tương đương. GV ? PT x-2=0 và x=2 có TĐ không ? Tương tự x2 =1 và x = 1 có TĐ không ? + Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ . Phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 - x a) x = - 2 không thoả mãn phương trình b) x = 2 là nghiệm của phương trình. Sai vì không có số nào bình phương lên là 1 số âm. * Chú ý: - Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó. - Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm 2/Giải phương trình 2 HS lên bảng làm . a) PT : x =2 có tập nghiệm là S = b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S = HS a) Sai vì S = b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT 3 : Phương trình tương đương 1HS đọc to . HS ghi bài : x+1 = 0 ó x = -1 Có vì chúng có cùng tập nghiệm S = Không vì chúng không cùng tập nghiệm D : Củng cố:-Phương trình, giải phương trình, PT tương đương Bài 1/SGK ( Gọi HS làm ) Lưu ý với mỗi PT tính KQ từng vế rồi so sánh . Bài 5/SGK : Gọi HS trả lời E : Hướng dẫn về nhà + Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ . + Làm BT : 2 ;3 ;4/SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. Đọc : Có thể em chưa biết + Ôn quy tắc chuyển vế . Ngày soạn:03/01/2012 Ngày giảng:12/01/2012 Tiết 42: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS: - GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức III.Phương pháp:Gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài dạy: A.Tổ chức : SS Lớp 8A.8B. B. Kiểm tra 1)Chữa BT 2/SGK 2) Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ? ? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? GV nhận xét cho điểm . HS1: t = 0 ; t = -1 là nghiệm . HS2 :Nêu đ/n , cho VD . Không TĐ vì x = 0 là nghiệm của PT x(x-2) = 0 nhưng không là nghiệm của PT x-2 = 0 C.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giói thiệu đ/n như SGK Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-x=0 ; -2+y=0 ; 3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ? Y/c HS làm BT 7/SGK ?Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? 1/Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 1HS đọc lại HS trả lời từng PT HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN GV đưa BT : Tìm x biết : 2x-6=0 Yêu cầu HS làm . Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT nào ? Nhắc lại QT chuyển vế ? Với PT ta cũng có thể làm tương tự . a)Quy tắc chuyển vế : - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm b)Quy tắc nhân với một số : 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình HS : 2x-6=0 ó 2x=6 ó x=6 :2=3 HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , QT chia . HS nhắc lại QT chuyển vế HS đọc QT chuyển vế Làm a) x - 4 = 0 x = 4 b) + x = 0 x = - c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 - Yêu cầu HS đọc SGK - Cho HS làm Cho HSHĐ nhóm HS đọc to . Làm a) = -1 x = - 2 b) 0,1x = 1,5 x = 15 c) - 2,5x = 10 x = - 4 GV nêu phần thừa nhận SGK/9. Cho HS đọc 2 VD /SGK GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy nhất 1 nghiệm x = - HS làm 3:Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn HS nêu t/c. HS đọc 2 VD/SGK HS làm theo sự HD của GV ax+b = 0 ó ax=-b ó x = - HS làm 0,5 x + 2,4 = 0 - 0,5 x = -2,4 x = - 2,4 : (- 0,5) x = 4,8 => S= D.Củng cố: Phương trình, biến đổi phương trình Giải phương trình Bài tập 6/SGK : C1: S = [(7+x+4) + x] x = 20 C2: S = .7x + .4x + x2 = 20 Bài tập 8/SGK :(HĐ nhóm ) GV kiểm tra 1 số nhóm . ? Trong các PT sau PT nào là PT bậc nhất . a) x-1=x+2 ; b) (x-1)(x-2)=0 c) ax+b=0 ; d) 2x+1=3x+5 HS làm bài theo sự HD của GV KQ a) HS :a) Không là PTBN vì PTó0x=3 b) Không là PTBN vì PTóx2-3x+2 =0 c) Có là PTBN nếu a0 , b là hằng số d) Là PTBN . E :Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương trình . Làm bài tập : 9/SGK 10;13;14;15/SBT Ngày soạn:10/01/2012 Ngày giảng:16/01/2012 Tiết 43 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC ĐƯA VỀ DẠNG AX + B = 0 I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm III. PHƯƠNG PHÁP:Gợi mở, vấn đáp IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ A.Tổ chức : SS Lớp 8A.8B. B- Kiểm tra: - HS1: Giải các phương trình sau a) x - 5 = 3 - x b) 7 - 3x = 9 - x - HS2: Giải các phương trình sau: c) x + 4 = 4(x - 2) d) a) x - 5 = 3 - x 2x = 8 x = 4 ; S = {4} b) 7 - 3x = 9 - x 3x = -2 x = ; S = c) x + 4 = 4(x - 2) x + 4 = 4x - 8 3x = 12 x = 4 S = {4} d) 15 - 9x = 10x - 4 19 x = 19 x = 1 S = {1} C.Bài mới - GV: đặt vấn đề: Qua bài giải phương trình của bạn đã làm ta thấy bạn chủ yếu vẫn dùng 2 qui tắc để giải nhanh gọn được phương trình. Trong quá trình giải bạn biến đổi để cuối cùng cũng đưa được về dạng ax + b = 0. Bài này ta sẽ nghiên cứu kỹ hơn Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV nêu VD 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) - GV: hướng dẫn: để giải được phương trình bước 1 ta phải làm gì ? - áp dụng qui tắc nào? - Thu gọn và giải phương trình? - Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang 1 vế . Ta có lời giải - GV: Chốt lại phương pháp giải * Ví dụ 2: Giải phương trình + x = 1 + - GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào trước? - Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu? - Thực hiện chuyển vế. * Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT ? - HS trả lời câu hỏi 2) Áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình - GV cùng HS làm VD 3. - GV: cho HS làm ?2 theo nhóm x - = x = -GV: cho HS nhận xét, sửa lại - GV cho HS làm VD4. - Ngoài cách giải thông thường ra còn có cách giải nào khác? - GV nêu cách giải như sgk. - GV nêu nội dung chú ý:SGK . 1- Cách giải phương trình * Ví dụ 1: Giải phương trình: 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1) Phương trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12 2x + 5x - 4x = 12 + 3 3x = 15 x = 5 vậy S = {5} * Ví dụ 2: + x = 1 + 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4 25x = 25 x = 1 , vậy S = {1} +Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu +Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn các hằng số sang vế kia +Giải phương trình nhận được 2) Áp dụng Ví dụ 3: Giải phương trình x = 4 vậy S = {4} Các nhóm giải phương trình nộp bài Ví dụ 4: x - 1 = 3 x = 4 . Vậy S = {4} Ví dụ5: x + 1 = x - 1 x - x = -1 - 1 0x = -2 , PTvô nghiệm Ví dụ 6: x + 1 = x + 1 x - x = 1 - 1 0x = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi x. D- Củng cố - Nêu các bước giải phương trình bậc nhất - Chữa bài 10/12 a) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu b) Sai vì chuyển vế mà không đổi dấu E- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 11, 12, 13 (sgk) - Ôn lại phương pháp giải phương trình Ngày soạn: 11/01/2012 Ngày giảng: 19/01/2012 Tiết 44 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: bảng nhóm III.PHƯƠNG PHÁP:Gợi mở,vấn đáp IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠỴ A.Tổ chức : SS Lớp 8A8B. B.Kiểm tra - HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk - HS2: Trình bày bài tập 13/sgk - Giải phương trình x(x +2) = x( x + 3) x2 + 2x = x2 + 3x x2 + 2x - x2 - 3x = 0- x = 0 x = 0 HS1: 30x + 9 = 60 + 32x 2x = - 51 x = - HS 2: Sai vì x = 0 là nghiệm của phương trình C.Bài mới Hoạt động củaGV Hoạt động của HS 1) Chữa bài 17 (f) * HS lên bảng trình bày 2) Chữa bài 18a - 1HS lên bảng 3) Chữa bài 14. - Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng phương trình nào ta làm như thế nào? GV: Đối với PT = x có cần thay x = 1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không? (Không vì = x x 0 2 là nghiệm ) 4) Chữa bài 15 - Hãy viết các biểu thức biểu thị: + Quãng đường ô tô đi trong x giờ + Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô? - Ta có phương trình nào? 5) Chữa bài 19(a) - HS làm vi ... a cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ : - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ - III.PHƯƠNG PHÁP:Gợi mở,vấn đáp IV. Tiến trình bài dạy A.Tổ chức : SS Lớp 8A..8B.. B.Kiểm tra C.Bài học Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: PHƯƠNG TRÌNH 1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi PT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số 3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. *Luyện tập - GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT - HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng - HS trình bày các bài tập sau a) a2 - b2 - 4a + 4 ; b) x2 + 2x – 3 c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 d) 2a3 - 54 b3 - GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn? Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức D. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài chính E. Hướng dẫn về nhà Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm HS trả lời các câu hỏi ôn tập. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi BPT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 = ( a - 2 + b )(a - b - 2) b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d)2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3) = 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) 2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 3) Chữa bài 4/ 130 Thay x = ta có giá trị biểu thức là: HS xem lại bài Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 68 ÔN TẬP HỌC KỲ II I. Mục tiêu : - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. CHUẨN BỊ : - GV: Bài soạn.+ Bảng phụ HS: Bài tập về nhà III.PHƯƠNG PHÁP:Gợi mở,vấn đáp IV. Tiến trình bài dạy A.Tổ chức : SS Lớp 8A..8B.. B.Kiểm tra C.Bài học Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS * Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT Cho HS chữa BT 12/ SGK Cho HS chữa BT 13/ SGK * Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên M = Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến Giải phương trình a) | 2x - 3 | = 4 Giải phương trình HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày a) (x + 1)(3x - 1) = 0 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày D.Củng cố: Nhắc nhở HS xem lại bài E.Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. Giờ sau KT học kỳ II HS1 chữa BT 12: v ( km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km HS2 chữa BT 13: SP/ngày Số ngày Số SP Dự định 50 x (xZ) Thực hiện 65 x + 255 PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 1) Chữa bài 6 M = M = 5x + 4 - 2x - 3 là Ư(7) = x 2) Chữa bài 7 Giải các phương trình a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 3) Chữa bài 9 x + 100 = 0 x = -100 4) Chữa bài 10 a) Vô nghiệm b) Vô số nghiệm 2 5) Chữa bài 11 a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 6) Chữa bài 15 > 0 > 0 x - 3 > 0 x > 3 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 69 KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ II (CỘNG VỚI TIẾT 69 HÌNH HỌC ) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng trình học trong kì II . - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ GV : Nội dung kiểm tra HS : ôn tập bài tập A.Tổ chức: SS 8A :...................................8B.......................................... B.Ma trận thiết kế đề kiểm tra . Cấpđộ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương - Nhận biết được pt 1 ẩn, biết một giá trị của ẩn có là nghiệm hoặc không là nghiệm của pt cho trước Hiểu được khái niệm hai pt tg đương , chỉ ra được hai pt cho trước có tương đương hay không Số câu Số điểm Tỉ lệ% Số câu: 1 Điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu:2 Điểm:1đ Tỷlệ:10.% 2. PT bậc nhất một ẩn ( pt đưa về dạng ax+b=0, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu) Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn, nghiệm của PT bậc nhất một ẩn, viết được tập nghiệm của pt Hiểu ĐKXĐ của pt, tìm được ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu - xác định nghiệm của pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu - Có kĩ năng biến đổi tg đg pt đã cho về dạng ax +b = 0 , biết giải phương trình tích, pt chứa ẩn ở mẫu. Biết giải phương trình có hệ số chữ ở dạng đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ% Số câu: 2 Số điểm:1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm:1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 7 Điểm:6đ Tỷ lệ:60% 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số câu:1 Điểm 3đ Tỷ lệ 30% Tổng Tổng điểm Tỉ lệ % Số câu: 3 Số điểm:1,5 Tỉ lệ 15 % Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : 15 % Số câu: 4 Số điểm: 7 Tỉ lệ : 70 % Số câu: 10 Điểm: 10 Tỷ lệ: 100 C.Đề kiểm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 đ) Chọn phương án đúng: Câu 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn là: A = 2(x + 1) ; B: ax + 5 = 7; C = 0x - 10 = 2; D = 4x2 - 1 = 0 Câu 2 : Hình vẽ: 0 8 Biểu diễn tập hợp nghiệm của Bất phương trình sau: A: - x ≤ 8; B: - 2x ≥ - 16; C: x < 8; D: x ≥ 8 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình: = là: A: x ≠ 0 và x ≠ 5; B: x ≠ 0 và x ≠ 1; C: x ≠ 5 và x ≠ -4; D: x ≠ 0 và x ≠ 8 Câu 4: Cho ΔABC có AB = 9; AC = 12; AD là tia phân giác của góc A (DBC) thì bằng: A :; B : ; C :; D: II. PHẦN TỰ LUẬN: (8Đ) Câu 1. Tìm x: a/ + = b/ : + = + c/: (x -3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3 d/: | 3x - 2 | = x + 6 Câu 2. Giải toán bằng cách lập phương trình : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày sản xuất được 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ đó phải sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Câu 3 : Cho hình thang cân ABCD có AB // CD (AB<CD) đường chéo BD vuông góc với BC. Vẽ đường cao BH. a. Chứng minh ΔBDC ~ ΔHBC b. Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD c. Tính diện tích của hình thang ABC D.Đáp án: I/Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A B B D II/ Tự luận Câu 1. T×m x 3,5đ a Quy ®ång khö mÉu: 5(7x-1) + 15 - 4x = (16-x).6 101x = 101 x = 1 0.25 ® 0.25 ® b = = = = = 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® c x2 - 9 < x2 + 4x + 4 + 3 - 4x < 16 x > - 4 0.25 ® 0.25 ® 0.5 ® d Ta cã: = khi = khi Ph¬ng tr×nh = a) khi x = 4 (TM§K) b) khi x = - 1 (TM§K) S = 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® Câu 2.Gi¶i to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh 1,5đ 1 Gäi x lµ sè s¶n phÈm lµm theo kÕ ho¹ch (*) Thùc tÕ lµm ®îc x+13 s¶n phÈm Theo kÕ ho¹ch lµm trong ngµy Thùc tÕ lµm trong ngµy Theo ®Çu bµi ta cã ph¬ng tr×nh Gi¶i ph¬ng tr×nh ta cã x = 500 s¶n phÈm VËy theo kÕ ho¹ch tæ ®ã s¶n xuÊt ®îc 500 s¶n phÈm §¸p sè: 500 s¶n phÈm 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® 0.25 ® Câu3. H×nh häc (tam gi¸c ®ång d¹ng) 3đ 1 A B D H' H C GT H×nh thang c©n ABCD (AB//CD;AB<CD) BDBC t¹i B; BHDC t¹i H (HDC) BC=15cm; DC=25 cm KL a, BDC ~ HBC b, HC=? ; HD=? c, Sh. thang ABCD = ? Chøng minh: a. XÐt BDC vµ HBC Cã = = 1v (GT) BDC ~ HBC (gãc nhän) chung b. V× BDC ~ HBC (theo CM phÇn a) (cm) (cm) c. VÏ T¹i Ta cã AH'D = BHC (CH-cgv) H'D = HC = 9 (cm) HH' = AB = 25 - 9.2 = 25 - 18 = 7 cm Trong vu«ng BHC ta cã: = = 12 (cm) DiÖn tÝch h×nh thang ABCD lµ S = = = (cm) 0,5đ 0.5® 0.5® 1.0® 0.5® E.Củng cố-Hướng dẫn : -GV thu bài , nhận xét xếp loại giờ học . Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 70 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II (PHẦN ĐAI SỐ) A. Mục tiêu: - Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đó có kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời. -GV chữa bài tập cho học sinh . B. Chuẩn bị: GV: Bài KT học kì II - Phần đại số C. Tiến trình dạy học: A.Tổ chức : SS Lớp 8A..8B.. B.Kiểm tra C.Bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra ( 7’) Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn + 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân . + Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm . Hoạt động 2 : Nhận xét - chữa bài ( 35’) + GV nhận xét bài làm của HS . + HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm . - Đã biết làm bài . - Đã nắm được các KT cơ bản . + Nhược điểm : - Kĩ năng làm hợp lí chưa thạo . - 1 số em kĩ năng tính toán , trình bày còn chưa chưa tốt . + GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp án bài kiểm tra . + HS chữa bài vào vở . + Lấy điểm vào sổ + HS đọc điểm cho GV vào sổ . + GV tuyên dương 1số em có điểm cao , trình bày sạch đẹp . + Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn chưa cao , trình bày chưa đạt yêu cầu . Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’) Hệ thống hóa toàn bộ KT đã học . Về hè làm lại các câu hỏi và bài tập ôn ở cuối các chương SGK KẾT THÚC CHƯƠNG TRÌNH
Tài liệu đính kèm: