Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Học kì I (Bản mới)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Học kì I (Bản mới)

/ Kiểm tra bài cũ

· Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số

xm . xn = .

· Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng

a(b + c) = .

3/ Bài mới

Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.

Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV

Hoạt động 1: Quy tắc

Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :

?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1)

 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1

 = 15x3 – 20x2 + 5x - Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1

HS đọc quy tắc nhiều lần. - Yêu cầu HS giải ?1

Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.

 

doc 95 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Học kì I (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hân hạnh mang đến tài liệu này 
Tiết 1
CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Bài 1:
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
3/ Bài mới 
Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; 5x . (3x2 – 4x + 1)
 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
 = 15x3 – 20x2 + 5x 
- Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1
HS đọc quy tắc nhiều lần.
- Yêu cầu HS giải ?1
Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.
Hoạt động 2 : Áp dụng
2/ Áp dụng
a/ 2x2 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3
b/ S = 
==8x2 + 4x
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
c/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có 
 [2.(x + 5) + 10].5 – 100
 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100
 =(2x + 20).5 -100
 =10x + 100 – 100
 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ?2
Học sinh làm bài 1, 2 trang 5
Chia lớp làm 2 nhóm:
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình 
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)
Hoạt động 3: Củng cố:
Bài 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15
 15x = 30 3x = 15
 x = 2 x = 5
Bài 6 trang 6
Dùng bảng phụ
 a
 -a + 2
 -2a
 2a
*
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 5 trang 6
Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”
Hướng dẫn bài 5b trang 7 
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1
 = xn - yn
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tiết 2
Bài 2
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II/ Phương tiện dạy học:
 SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Sửa bài tập 4 trang 6
a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 
Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?
nhân một đa thức với một đa thức ?
3/ Bài mới
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
1/ Quy tắc
Ví dụ
 a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) 
 = x.x – x.y + x.y – y.y
 = x2 – xy + xy – y2
	= x2 – y2
 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý : 
 6x2 – 5x + 1
 x x – 2
 - 12x2 + 10x - 2 
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x - 2
Làm 2 ví dụ
Học sinh đọc cách làm trong SGK trang 7
Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau
Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên:
a) / Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau
Hoạt động 2 : Aùp dụng
2/ Áp dụng
a/ x2 + 3x – 5 x x + 3 
 3x2 + 9x – 15 
x3+3x2 - 5x 
x3+6x2 + 4x – 15 
b/ S = D x R = (2x + 3y) (2x – 3y)
= 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
= 4x2 – 9y2 
Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét S = 4.(2,5)2 – 9.12
 = 1 (m2)
HS làm áp dụng a, b
Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia.
Hoạt động 3 : Làm bài tập
Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
 = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
 = x3 – y3
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2
-1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi)
- 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 8, 7 trang 8
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------Tuần II Tiết 3
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức
II/ Phương tiện dạy học
 SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Sửa bài 8 trang 8
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
3/ Bài mới
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Luyện tập
Làm bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15
 = x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
Làm bài 12 trang 8
 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 ; d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
 83x – 2 = 81
 83x = 83
 x = 1
Làm bài 14 trang 9
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ; 
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2) 
Theo đề bài ta có : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192
 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192
 4a = 184
 a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50
Làm bài 10, 12, 13, 14/8 SGK.
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 15 trang 9
Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
II/ Phương tiện dạy học :
	SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
 	 = x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
	 = x2 – 2xy + y2
Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = 	;	49 . 51 =
71 . 69 = 	;	82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết Dùng hằng đẳng thức.
3/ Bài mới
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng
1/ Bình phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
Áp dụng :
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
 = x2 + 2x + 1
b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2
 = (x + 2)2
c/ 512 = ( 50 + 1)2
 = 502 + 2.50.1 + 12
 = 2500 + 100 + 1
 = 2601
d/ 3012 = (300 + 1)2
 = 3002 + 2.300.1 +12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
HS làm ?1
1 HS Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo bài 15 trang 9
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Cần phân biệt bình phương củøa một tổng và tổng các bình phương
( a+ b)2 a2 + b2
Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu :
" Mời đại diện lên trình bày
" Các nhóm kiểm tra lẫn nhau 
Làm bài 17 trang 11
Nhận xét : Để tính bình phương của một số tận cùng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1) rồi viết số 25 vào bên phải.
Hoạt động 2 : Bình phương của một hiệu
2/ Bình phương của một hiệu 
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Aùp dụng :
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12
 = x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
 = 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2 
 = 1002 – 2.100.1 + (-1)2
 = 10000 – 200 + 1
 = 9801
HS là ?3
1 HS phát biểu hằng đẳng thức.
Làm bài 18 trang 11
Cho học sinh làm ?3
[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên bằng cách nhân :
(a - b )(a - b)
?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời 
Giáo viên đưa bảng phụ để học sinh điền vào
Hoạt động 3 : Hiệu hai bình phương
3/ Hiệu hai bình phương
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
A2 - B2 = (A + B) (A – B)
Áp dụng :
a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12
 = x2 -1
b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2
 = x2 – 4y2
c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4)
 = 602 – 42
 = 3600 – 16
 = 3584
Làm bài 16 trang 11
a/ x2 + 4x + 4 = = (x + 2)2
b/ 9x2 + y2 + 6xy = 9x2 + 6xy + y2
 = (3x + y)2 
c/ 25a2 + 4b2 – 20ab = 25a2 – 20ab + 4b2 
 = (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2
 = (5a – 2b)2
HS làm ?5
HS p ... än ?1
-Gọi 1 em lên trình bày
-Cho HS nhận xét
Quy tắc: SGK/51
-HS phát biểu
-HS đọc SGK
-Ghi theo SGK
H1: Phát biểu thử quy tắc nhân 2 phân thức?
-Cho HS đọc lại và ghi theo SGK
-nhắc HS nhớ rút gọn tích
Chú ý:
SGK/52
TL2: 
H2: 
VD: Tính nhân:
-Làm VD a theo sự hướng dẫn của GV
-Ghi VD vào tập BH
-Cho HS làm VD a
-GV hướng dẫn HS làm
-Chú ý HS rút gọn
VD:
-Cho HS làm VD b
-Một HS lên bảng làm
-cả lớp nhận xét, sửa vào tập
-Cho HS làm VD b (cá nhân)
-Gọi 1 HS lên bảng làm
?4.Tính nhanh:
-HS trả lời
TL4: Nên áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
H3: Nhận xét tích?
H4: Ta nên tính nhanh bằng cách nào?
H5: Aùp dụng tính chất gì của phép nhân?
Củng cố:
Làm BT 38, 39a/52
Nhắc HS khi nhân tử, nhân mẫu nhớ đóng ngoặc.
Hướng dẫn HS học ở nhà:
Hướng dẫn HS làm BT còn lại/52-53
Học quy tắc nhân 2 phân thức và ôn lại cách cộng trừ
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tuần XVI:
Tiết 31:
Bài 8:
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép chia phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhân phân thức.
-Biết tính toán với 1 dãy nhiều phép tính
II.Phương pháp:
-Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-GV: SGK
-HS: SGK, bảng phụ.
IV.Các bước:
KTBC+ĐVĐ:
Sửa BT HS thắc mắc.
Tính nhân:
Nhận xét các tích trên?
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
I.Phân thức nghịch đảo:
-Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
-Nhận xét tích của 2 phân thức bằng 1
-Đọc khái niệm
-Giới thiệu như phần KTBC là 2 phân thức nghịch đảo
H1: thế nào là 2 phân thức nghịch đảo?
VD: ( Hs tự cho VD)
-HS tự chọn VD ghi vào tập
H2: Hãy cho vài VD các phân thức nghịch đảo của nhau?
H3: Phân thức nghịch đảo của (A, B ¹ 0)?
II.Phép chia:
Quy tắc: SGK/54
-HS trả lời: Chia bằng nhân nghịch đảo.
H5: Thử đoán quy tắc chia 2 phân thức dựa theo cách chia 2 phân số ?
VD: Tính chia:
-HS làm VD
-Nột HS lên chuyển phép chia thành phép nhân.
-GV hướng dẫn HS làm VD
H6:Chuyển thành phép nhân?
-Nhắc HS rút gọn phân thức
?3.
-HS tự làm ?3, ?4
-Cho HS làm ?3, ?4
Củng cố:
Cho HS làm BT 4254
Hướng dẫn HS học ở nhà:
Học quy tắc, ôn bài cũ
Làm BT 43, 4454
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tiết 32:
Bài 9:
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I.Mục tiêu:
-Qua các VD , bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ
-Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hsbiết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức
-HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định
II.Phương pháp:
-Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-GV: SGK
-HS: SGK, bảng phụ
IV.Các bước:
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
I.Biểu thức hữu tỷ:
-Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy các phép toán : cộng, trừ , nhân, chia trên những phân thức được gọi là 1 biểu thức hữu tỷ.
-Đọc SGK
TL1: (HS chọn)
-HS có thể thảo luận
TL2: Có dạng , B ¹ 0, A, B là đa thức
-yêu cầu HS xem SGK
H1: Biểu thức nào là phân thức?
H2: Nhắc lại khái niệm phân thức?
-Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ
VD: (HS tự chọn VD)
-Ghi VD vào tập
-Cho HS chọn VD
II.Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức:
VD:
-HS viết 
H3: Hãy viết các biểu thức hữu tỷ: dưới dạng phép chia?
(HS làm tiếp)
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trả lời
TL4: Được, bằng cách thực hiện tính chia, hoặc phối hợp các phép tính
H4: Như vậy em có biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức được không? Bằng cách nào?
III.Giá trị của phân thưcù:
Xem SGK/56-57
?2.
a)Phân thức xác định 
Û x2 + x ¹ 0
Û x (x+1) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ -1
-HS xem SGK/56-57
-Cho HS xem SGK/56-57
-Giới thiệu tập hợp các gía trị để phân thức xác định gọi là TẬP XÁC ĐỊNH
-Cho HS làm ?2, GV hướng dẫn
b)
Tại x = 100000
Giá trị của BT =
-HS lên tính
-Cho HS lên tính GT của BT
Tại x = -1
BT không xác định
-HS trả lời
Củng cố:
Cho HS làm BT46, 47b/58
Hướng dẫn HS học ở nhà:
Hướng dẫn HS BT 48, 49
HS làm BT 47a, 48, 49/57-58
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tiết 33:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Phương pháp:
-Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-HS: SGK, bảng phụ
-GV: SGK
IV.Các bước:
KTBC:
Một phân thức được xác định khi nào?
HS sửa BT 48/58
a)Phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0
	Û x ¹ -2
b)
c)Giá trị của phân thức = 1 nên:
x + 2 = 1 Û x = -1 (nhận vì x ¹ 2)
d)Giá trị của phân thức = 0 nên:
x + 2 = 0 Û x = -2 (loại vì x ¹ -2)
vậy không có giá trị nào của x để phân thức = 0
HS sửa BT 54a/59
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 50/58
-Tất cả cùng làm BT 50/58
-HS sửa bài 50/58
-Cho HS làm BT 50/58 vào tập BT
-Cho 2 HS sửa bài 50/58
-GV chấm 5 tập
Bài 51b/58
=
-HS lên bảng giải
-HS sửa bài
-Cho HS giải bài 51b/58
-Gọi 1 HS lên bảng giải
-GV hướng dẫn cho cả lớp từng bước giải
Bài 52/58
vậy GT của BT là số chẵn
-HS sửa BT 52/58
-GV hướng dẫn HS BT 52
-Chú ý HS 2a (a là số nguyên) là 1 số chẵn
56/59
Số vi khuẩn có trên 1 cm2 da em là 6000 con, trong đó có 1500 con có hại
-HS họat động nhóm nhanh để tìm câu trả lời nhanh nhất
-Cho HS họat động nhóm
Củng cố:
- GV hướng dẫn BT 53, 54/59
Hướng dẫn HS học ở nhà:
ôn chương II
-Làm các BT còn lại trang 58-59
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tiết 34:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Phương pháp:
-Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-HS : Ôn kiến thức chương II
-GV: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập tương tự SGK/61
IV.Các bước:
KTBC+ ôn tập: (27 ph)
- GV gọi HS lên lần lượt bốc thăm trả lời các câu hỏi SGK/61( mỗi nhóm 2 lần)
Bài ôn: (10 phút)
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung ôn tập chương II:
1.Phân thức đại số và các tính chất
2.Các phép tóan thực hiện với các PTĐS:
a.Phép cộng
b.Phép trừ
c.Phép nhân.
d.Phép chia
Chú ý: Điều kiện để PTĐS xác định: MT ¹ 0
-HS trảlời các tính chất
-ghi tóm tắt nội dung ôn tập
-GV nhắc lại, yêu cầu HS trả lời
-GV ghi tóm tắt
Củng cố: (5 ph)
-Cho HS sửa BT 57/62
Hướng dẫn HS học ở nhà:(3 ph)
-HS ôn lại bài học ( các câu hỏi trang 61)
-Làm BT 58/62
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tuần XVIII:
Tiết 35:
ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT)
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Phương pháp:
-Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-HS:SGK, HS đã ôn bài
-GV: SGK
IV.Các bước:
KTBC: (15 ph)
HS sửa BT 58/62
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 59/62
a)Khi P = 
-Làm BT 59a/62
-Sửa BT 59a
-Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất
-Cho Hs sửa BT 59a/62
-GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà
Bài 62/62
Giá trị của phân thức xác định 
Û x2 – 5x ¹ 0
Û x.(x – 5) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ 5
TL1: Phải tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
-HS giải
H1: Muốn tính giá trị của biểu thức ta phải làm gì trước?
-Gọi HS lên tìm GT để PT xác định
-HS tìm
TL2: Điều kiện x ¹ 5, nên không nhận giá trị x = 5
-Cho HS giải tiếp: cho PT bằng 0, tìm x
H2: x = 5 có nhận được không?Vì sao?
Hướng dẫn HS học ở nhà:
Hướng dẫn BTVN: bài 61, 64/62
Ôn bài
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tiết 36:
ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT)
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Phương pháp:
-Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-
IV.Các bước:
KTBC:
HS sửa BT 62/62
Giá trị của PT xác định Û x2 – 5x ¹ 0
Û x.(x – 5) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ 5
( loại vì x ¹ 5)
Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 64/62
-HS sửa BT 64/62
-Cho HS sửa BT 64/62
Bài 63/62
-Đọc đề bài
TL1: Là tổng đại số của các đơn thức
-Cho Hs đọc kỹ đề bài
H1:Thế nào là đa thức?
-Thảo luận nhóm
TL2: Chia tử thức cho mẫu thức.
H2: Em nào có cách làm?
-Cho HS họat động nhóm
Khi x nguyên thì 3x –10 nguyên, khi x+2 là ước của 3 thì cũng nguyên.
-HS chia
TL3: khi x+2 là ước của 3 
-Cho HS chia
H3: nguyên khi nào?
Khi đó x+2 = ± 1; ± 3 
hay x = -1; -3 ; 1; -5
Vậy khi x = -1; -3; 1; -5 thì GT phân thức cũng là số nguyên
-HS tìm x
-HS lên bảng sửa
H4: Khi đó x = ?
-Cho HS tự làm tiếp
b) (HS tự làm)
x = -5; -1; 1; 2; 4; 5; 7; 11
-HS tự làm
-Cho HS tự làm câu b
-GV chấm 1 số tập
Củng cố:
nhắc lại: GT để phân thức xác định?
Hỏi lại các câu hỏi trang 61: cho các nhóm hỏi lẫn nhau
Hướng dẫn HS học ở nhà:
ôn bài
xem lại các BT đã làm
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tiết 37:
KIỂM TRA HỌC KỲ I

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 8 Dai sotap 1.doc