I . MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phơng của tổng, lập phơng của 1 hiệu .
- Kỹ năng: áp dụng đợc công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: Bảng phụ.
hs: Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3
III. tiến trình bài dạy:
1. ổn định : 8A:. 8B:.
2. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phơng của một tổng 2 biểu thức, bình phơng của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phơng ?
+ HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính đợc các phép tính sau: a) ; b) 492; c) 49.31
Ngày soạn:.. Ngày giảng 8A: 8B:. Tiết 5 Luyện tập I. MụC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố và mở rộng các HĐT bình phương của tổng bình phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương. - Kỹ năng: áp dụng được công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II. Chuẩn bị: gv: Bảng phụ. hs: QT nhân đa thức với đa thức. III. tiến trình bài dạy: 1. ổn định: 8A:............... 8B:........................ 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: Dùng bảng phụ a)Hãy dấu (x) vào ô thích hợp: TT Công thức Đúng Sai 1 2 3 4 5 a2 - b2 = (a + b) (a - b) a2 - b2 = - (b + a) (b - a) a2 - b2 = (a - b)2 (a + b)2 = a2 + b2 (a + b)2 = 2ab + a2 + b2 b) Viết các biẻu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu ? + x2 + 2x + 1 = + 25a2 + 4b2 - 20ab = Đáp án (x + 1)2; (5a - 2b)2 = (2b - 5a)2 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Chữa bài tập Chứng minh rằng: (10a + 5)2 = 100a (a + 1) + 25 CM vế nào bằng vế nào ? (10a + 5)2 = ? - GV: Từ đó em có thế nêu cách tính nhẩm bình phương của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5 + áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752 + Muốn tính bình phương của 1 số có tận cùng bằng 5 ta thực hiện như sau: - Tính tích a(a + 1) - Viết thêm 25 vào bên phải Ví dụ: Tính 352 35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12 Vậy 352 = 1225 ( 3.4 = 12) 652 = 4225 ( 6.7 = 42) 1252 = 15625 ( 12.13 = 156 ) -GV: Cho biét tiếp kết quả của: 452, 552, 752, 852 Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 9x2 - 6x + 1 b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1 * GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết được dưới dạng (a + b)2, (a - b)2 hay không trước hết ta phải làm xuất hiện trong tổng đó có số hạng 2.ab rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào ? Bài 17 (SGK -11) Chứng minh rằng: (10a + 5)2 = 100a (a + 1) + 25 Ta có (10a + 5)2 =(10a)2+2.10a .5 + 55 = 100a2 + 100a + 25 = 100a (a + 1) + 25 Bài 21(SGK-12) Ta có: a) 9x2 - 6x + 1 = (3x -1)2 b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1 = (2x + 3y + 1)2 Hoạt động 2 : Luyện tập Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 22/12 (sgk) Gọi 2 HS lên bảng Chứng minh rằng: (a + b)2= (a - b)2 + 4ab - HS lên bảng biến đổi b) (a - b)2= (a + b)2 - 4ab Biến đổi vế phải ta có: (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 Vậy vế trái bằng vế phải - Ta có kết quả: (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc - GVchốt lại : Bình phương của một tổng các số bằng tổng các bình phương của mỗi số hạng cộng hai lần tích của mỗi số hạng với từng số hạng đứng sau nó Bài 22 (SGK -12) Tính nhanh: a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100 +1 = 10201 b) 1992 = (200 - 1)2 = 2002 - 2.200 + 1 = 39601 c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 502 - 32 = 2491 Bài 23 (SGK -12) a) Biến đổi vế phải ta có: (a - b)2 + 4ab = a2-2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 Vậy vế trái bằng vế phải b) Biến đổi vế phải ta có: (a + b)2 - 4ab = a2+2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2 Vậy vế trái bằng vế phải Bài 25 (SGK -12) (a + b + c)2 = (a + b )+ c2 (a + b - c)2 = (a + b )- c2 (a - b - c)2 = (a - b) - c)2 4. Củng cố: - GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT: - Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các bài tập 20, 24/SGK 12 - CMR: a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc = (a + b + c)2 Ngày soạn:.. Ngày giảng 8A: 8B:. Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) I . MụC TIÊU : - Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng, lập phương của 1 hiệu . - Kỹ năng: áp dụng được công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số - Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II. Chuẩn bị: gv: Bảng phụ. hs: Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3 III. tiến trình bài dạy: 1. ổn định : 8A:............... 8B:....................... 2. Kiểm tra bài cũ: + HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phương của một tổng 2 biểu thức, bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ? + HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) ; b) 492; c) 49.31 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ 4 Giáo viên yêu cầu HS làm - HS: thực hiện theo yêu cầu của GV - GV: Em nào hãy phát biểu thành lời ? - GV chốt lại: Lập phương của 1 tổng 2 số bằng lập phương số thứ nhất, cộng 3 lần tích của bình phương số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình phương số thứ 2, cộng lập phương số thứ 2. GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các biểu thức. Tính (x + 1)3 = (2x + y)3 = - GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả + Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa thức x3 + 3x2 + 3x + 1 8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3 dưới dạng lập phương của 1 tổng ta phân tích để chỉ ra được số hạng thứ nhất, số hạng thứ 2 của tổng: a) Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ 2 là 1 b) Ta phải viết 8x3 = (2x)3 là số hạng thứ nhất & y số hạng thứ 2 4)Lập phương của một tổng Hãy thực hiện phép tính sau & cho biết kết quả (a+ b)(a+ b)2= (a+ b)(a2+ b2 + 2ab) (a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Với A, B là các biểu thức (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 Lập phương của 1 tổng 2 biểu thức bằng. áp dụng a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b)(2x+y)3=(2x)3+3(2x)2y+3.2xy2+y3 = 8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3 Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 5 - GV: Với A, B là các biểu thức công thức trên có còn đúng không? GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng: Yêu cầu học sinh lên bảng làm? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu c) c) Trong các khẳng định khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ? 1. (2x -1)2 = (1 - 2x)2 ; 2. (x - 1)3 = (1 - x)3 3. (x + 1)3 = (1 + x)3 ; 4. (x2 - 1) = 1 - x2 5. (x - 3)2 = x2 - 2x + 9 - Các nhóm trao đổi & trả lời - GV: em có nhận xét gì về quan hệ của (A - B)2với (B - A)2 (A - B)3 Với (B - A)3 5) Lập phương của 1 hiệu (a + (- b ))3 ( a, b tuỳ ý ) (a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Lập phương của 1 hiệu 2 số bằng lập phương số thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình phương số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình phương số thứ 2, trừ lập phương số thứ 2. Với A, B là các biểu thức ta có: (A - B )3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3 áp dụng: Tính a)(x- )3 =x3-3x2. +3x. ()2 - ()3 = x3 - x2 + x. () - ()3 b)(x-2y)3 =x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 c) 1-Đ ; 2-S ; 3-Đ ; 4-S ; 5- S HS nhận xét: + (A - B)2 = (B - A)2 + (A - B)3 = - (B - A)3 4. Củng cố: - GV: cho HS nhắc lại 2 HĐT - Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ) + Hãy điền vào bảng (x - 1)3 (x + 1)3 (y - 1)2 (x - 1)3 (x + 1)3 (1 - y)2 (x + 4)2 N H Â N H Â U 5. Hướng dẫn học ở nhà: Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt) * Chứng minh đẳng thức: (a - b )3 (a + b )3 = 2a(a2 + 3b2) * Chép bài tập : Điền vào ô trống để trở thành lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a) x3 + + + c) 1 - + - 64x3 b) x3 - 3x2 + - d) 8x3 - + 6x - Ngày soạn:.. Ngày giảng 8A: 8B:. Tiết 7 những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) I. Mục tiêu : - Kiến thức: Nắm được các HĐT: Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm "Tổng 2 lập phương", "Hiệu 2 lập phương" với khái niệm "lập phương của 1 tổng" "lập phương của 1 hiệu". - Kỹ năng: Vận dụng các HĐT "Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải BT - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ . HS: 5 HĐT đã học + Bài tập. III. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định: 8A: 8B:.. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đưa đề KT ra bảng phụ + HS1: Tính a). (3x-2y)3 = ; b). (2x +)3 = + HS2: Viết các HĐT lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và phát biểu thành lời? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ 6 + HS1: Lên bảng tính -GV: Em nào phát biểu thành lời? *GV: Người ta gọi (a2 +ab + b2) & A2 - AB + B2 là các bình phương thiếu của a-b & A-B *GV chốt lại + Tổng 2 lập phương của 2 số bằng tích của tổng 2 số với bình phương thiếu của hiệu 2 số + Tổng 2 lập phương của biểu thức bằng tích của tổng 2 biểu thức với bình phương thiếu của hiệu 2 biểu thức. 6). Tổng 2 lập phương: Thực hiện phép tính sau với a,b là hai số tuỳ ý: (a + b) (a2 - ab + b2) = a3 + b3 -Với a,b là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có A3 + B3 = (A + B) ( A2 - AB + B2) a). Viết x3 + 8 dưới dạng tích Có: x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 -2x + 4) b).Viết (x+1)(x2 -x + 1) = x3 + 13= x3 +1 Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 7 - Ta gọi (a2 +ab + b2) & A2 - AB + B2 là bình phương thiếu của tổng a+b& (A+B) - GV: Em hãy phát biểu thành lời - GV chốt lại (GV dùng bảng phụ) a). Tính: (x - 1) ) (x2 + x + 1) b). Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích c). Điền dấu x vào ô có đáp số đúng của tích (x+2)(x2-2x+4) x3 + 8 x3 - 8 (x + 2)3 (x - 2)3 - GV: đưa hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ. - GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN -Khi A = x & B = 1 thì các công thức trên được viết ntn? 7). Hiệu của 2 lập phương: Tính: (a - b) (a2 + ab) + b2) nvới a,b tuỳ ý Có: a3 + b3 = (a-b) (a2 + ab) + b2) Với A,B là các biểu thức ta cũng có A3 - B3 = (A - B) ( A2 + AB + B2) + Hiệu 2 lập phương của 2 số thì bằng tích của 2 số đó với bình phương thiếu của 2 số đó. + Hiệu 2 lập phương của 2 biểu thức thì bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với bình phương thiếu của tổng 2 biểu thức đó áp dụng a). Tính: (x - 1) ) (x2 + x + 1) = x3 -1 b). Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích 8x3-y3=(2x)3-y3=(2x - y)(4x2 + 2xy + y2) A3 + B3 = (A + B) ( A2 - AB + B2) A3 - B3 = (A - B) ( A2 + AB + B2) + Cùng dấu (A + B) Hoặc (A - B) + Tổng 2 lập phương ứng với bình phương thiếu của hiệu. + Hiệu 2 lập phương ứng với bình phương thiếu của tổng Khi A = x & B = 1 ( x + 1) = x2 + 2x + 1 ( x - 1) = x2 - 2x + 1 ( x3 + 13 ) = (x + 1)(x2 - x + 1) ( x3 - 13 ) = (x - 1)(x2 + x + 1) (x2 - 12) = (x - 1) ( x + 1) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x - 1 4. Củng cố: 1). Chứng tỏ rằng: a) A = 20053 - 1 2004 ; b) B = 20053 + 125 2010 c) C = x6 + 1 x2 + 1 2). Tìm cặp số x,y thoả mãn : x2 (x + 3) + y2 (y + 5) - (x + y)(x2- xy + y2) = 0 3x2 + 5y2 = 0 x = y = 0 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời. - Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK. - Làm bài tập 20/5 SBT * Chép nâng cao Tìm cặp số nguyên x,y thoả mãn đẳng thức sau: (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) + (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - 16x(x2 - y) = 32 HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đưa về dạng HĐT Ngày soạn:.. Ngày giảng 8A: 8B:. Tiết 8 luyện tập I. Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học. - Kỹ năng: Vận dụn ... iệm của bất PT đó. HS trả lời: Câu 4: QT chuyển vế QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số. Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. HS nhớ: khi nào ? II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối HĐ2: Chữa bài tập - GV: Cho HS lên bảng làm bài - HS lên bảng trình bày c) Từ m > n Giải bất phương trình a) < 5 Gọi HS làm bài Giải bất phương trình c) ( x - 3)2 < x2 - 3 a) Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương - GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán :Giải bất phương trình - là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào? - GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52 - Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình Giải các phương trình Bài 38(SGK - 53) c) Từ m > n ( gt) 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5 Bài 41(SGK - 53) Giải bất phương trình a) < 5 4. < 5. 4 2 - x < 20 2 - 20 < x x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18} Bài 42(SGK - 53) Giải bất phương trình ( x - 3)2 < x2 - 3 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2} Bài 43(SGK - 53) Ta có: 5 - 2x > 0 x < Vậy S = {x / x < } Bài 45(SGK - 54) Giải các phương trình Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 -6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện * Khi x 0 thì | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 -2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình S = { - 3} HS trả lời các câu hỏi 4. Củng cố: Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại toàn bộ chương - Làm các bài tập còn lại Ngày soạn :. Ngày giảng 8A :.. 8B :. Tiết 66 Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình đã học - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị: - GV: Tài liệu tham khảo - HS: Bài tập về nhà. Iii. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định: 8A:............... 8B:........................ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS HĐ1: Ôn tập về phương trình GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời ? 1. Thế nào là hai phương trình tương đương ? 2. Nêu hai quy tắc biến đôit phương trình ? 3. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải ? 4. Nêu dạng tổng quát, cách giải phương trình tích ? 5. Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? HS trả lời các câu hỏi ôn tập. Phương trình 1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi PT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số 3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. HĐ2: Bài tập Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 1) Hãy phân tích các đa thức thành nhân tử ? a) a2 - b2 - 4a + 4 b)x2 + 2x - 3 c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 d)2a3 - 54 b3 2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 - GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn? \ Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2 = ( a - 2 + b )(a - b - 2) b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4 = ( x + 1)2 - 22 = ( x + 3)(x - 1) c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2 = - ( x + y) 2(x - y )2 d)2a3 - 54 b3 = 2(a3 -27 b3) = 2(a -3b)(a2 + 3ab + 9b2 ) 2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8 Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 (a, b z ) Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 = 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1 = 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 . Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8 3) Bài 4(SGK - 130) Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 4. Củng cố: - Nhắc lại các dạng bài chính 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm - Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập cuối năm ______________________________________________________________ Ngày soạn:................. Ngày giảng 8A:.......... 8B:............. Tiết 67 Ôn tập cuối năm ( Tiếp ) I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm + Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. - Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày II. Chuẩn bị: - GV: Tài liệu tham khảo - HS: Bài tập về nhà. Iii. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định: 8A:............... 8B:........................ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS HĐ 1: ÔN tập về bất phương trình và giải bài toán bằng cách lập bất phương trình 1) Thế nào là hai bất phương trình tương đương ? 2) Nêu hai quy tắc biến đổi BPT ? 3) Nêu định nghĩa bất phương trình một ẩn ? 4) Nêu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình ? Bất phương trình 1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 2. Hai QT biến đổi BPT: +QT chuyển vế +QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. HĐ 2: Bài tập Cho HS chữa BT 12/ SGK - Nên gọi đại lượng nào làm ẩn ? - Nếu gọi QĐ là ẩn thì thời gian đi và về sẽ là ? - Vì tăng vận tốc 5 km/h nên thời gian có mối quan hệ gì đối với thời gian đi ? Ta có pt nào ? - Giải pt và trả lời bài toán ? Cho HS chữa BT 13/ SGK - Nếu gọi số SP dự định làm là x thì số SP thực hiện trên thực tế là? - Số ngày làm theo dự định ? - Số ngày làm trên thực tế ? - Ta có pt trình nào ? - Tả lời bài toán ? Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên M = Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến Giải phương trình a) | 2x - 3 | = 4 Giải phương trình HS lên bảng trình bày a) (x + 1)(3x - 1) = 0 b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 HS lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày Bài 12 ( SGK - 131) v ( km/h) t (h) s (km) Lúc đi 25 x (x>0) Lúc về 30 x PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( t/m ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km Bài 13 (SGK-131) SP/ngày Số ngày Số SP Dự định 50 x (xZ) Thực hiện 65 x + 255 PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. Bài 6( SGK ) M = M = 5x + 4 - 2x - 3 là Ư(7) = x Bài 7 (SGK) Giải các phương trình a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = Nếu: 2x - 3 = - 4 x = Bài 9(SGK-132) x + 100 = 0 x = -100 Bài 11(SGK) a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = Bài 15(SGK) > 0 > 0 x - 3 > 0 x > 3 4. Củng cố: - Nhắc nhở HS xem lại bài 5. Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm. Ngày soạn :. Ngày giảng 8A :.. 8B :.. Tiết 68+69 Kiểm tra cuối năm (Cả đại số và hình học ) I. Mục tiêu: - Kiến thức: + Biết tổng hợp kiến thức đã học vào giải bài tập tổng hợp + Biết giải các dạng phương trình và bất phương trình đã học - Kỹ năng: áp dụng các kỹ năng đã học vào giải bài tập - Thái độ: Tư duy lô gíc. Phương pháp trình bày, ý thức nghiêm túc trong kiểm tra II. Chuẩn bị: - GV: - HS: Các kiến thứ đã học. Iii. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định: 8A:............... 8B:........................ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Đề bài ( Theo đề của Phòng giáo dục Yên Bình) Câu 1 ( 2,0 điểm): giải các phương trình sau a) b) c) d) Câu 2 ( 2,0 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilomet) Câu 3 ( 3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 6 cm, AC = 8cm, đường cao AH. a) Tính độ dài BC, AH b) Gợi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tứ giác AMHN là hình gì? Tính độ dài MN c) Chứng minh: AH2 = AM . AB = AN . AC Câu 4 ( 1.5 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD,A’B’C’D’ có AB = 10 cm, BC = AA’ = 20cm a) Tính thể tích của hình hộp ấy b) Tính độ dài AC’ Câu 5 ( 1,0 điểm) Với giá trị nào của x thì biều thức có giá trị không lớn hơn 1 4. Củng cố: GV nhận xét ý thức làm bài của HS 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập các kiến thức cơ bản đã họcNgày soạn:............. Ngày soạn 8A:........... 8B:.......... Tiết 70 trả bài kiểm tra cuối năm (Phần đại số ) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết tổng hợp kiến thức đã học vào giải bài tập tổng hợp. Biết giải các dạng phương trình và bất phương trình đã học - Kỹ năng: áp dụng các kỹ năng đã học vào giải bài tập - Thái độ: Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ sung kiến thức cần thấy thiếu cho cỏc em kịp thời. II. Chuẩn bị: - GV: Đề, đáp án - HS: Các kiến thứ đã học. Iii. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định: 8A:............... 8B:........................ 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ 1: Chữa bài kiểm tra học kỳ II Giáo viên chữ bài theo đáp án của phòng giáo dục Câu 1 ( 2,0 điểm): Giải các phương trình sau a) b) c) d) Câu 2 ( 2,0 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilomet) Câu 5 ( 1,0 điểm) Với giá trị nào của x thì biều thức có giá trị không lớn hơn 1 HS theo dõi GV chữa bài Mỗi câu đúng 0.5 đ a) b) Vậy, tập nghiệm của phương trình c) (1) ĐKXĐ: (1) Vậy, tập nghiệm của pt S = {0} d) (2) + Nếu thì + Nếu thì Câu 2 Gọi quãng đường AB là x (km)x> 0 thời gian đi là : h, thời gian về là h Vì thời gian đi nhỏ hơn thời gian về là 1h 15’ hay h, nên ta có phương trình: giải phương trình ta tim được x = 150 km Độ dài của quãng đường là 150km Vậy với thì 0.5 đ 0.25đ 0.25đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ HĐ 2: Các lỗi thường mắc phải - GV lưu ý các lộc HS thường mắc phải - HS sửa lỗ, so sánh bài đã làm đối chiếu với đáp án giáo viên 4. Củng cố: Nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài kiểm tra học kỳ II 5. Hướng dẫn về nhà: - HS ôn tập các kiến thức cơ bản đã học trong chương trình lớp 8
Tài liệu đính kèm: