A. MỤC TIÊU:
+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-HS: Bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).
-Câu hỏi: +Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT: Tìm hai số x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16.
III. Bài mới
Ngày soạn 26/9/2010 Ngày dạy 27/9/2010 Tiết 11: Luyện tập A. Mục tiêu: +Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. +Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -HS: Bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. C. Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (5 ph). -Câu hỏi: +Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Chữa BT 75/14 SBT : Tìm hai số x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16. III. Bài mới Hoạt động 1: luyện tập HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng *Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa các số nguyên -Yêu cầu làm Bài 59/31 SGK:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a)2,04 : (-3,12); b): 1,25 c)4 : ; d) : -Hai HS lên bảng làm BT 59/31 SGK. -HS khác Làm việc cá nhân vào vở. *Bài 59/31 SGK: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a)2,04 : (-3,12) = 204 : (-312) = 17:(-26) b):1,25 = (-1,5):1,25 = (-150):125 = (-6):5 c) 4 : = 4 : = d) : = : = . = 2 *Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết. -Yêu cầu làm bài 60/31 SGK. -GV hướng dẫn HS làm câu a. HS làm theo hướng dẫn của GV -Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ)? -Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d. -Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức? -Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể. -1 HS nêu các chú ý khi tìm x: +Đổi hỗn số thành phân số. +Đổi ra tỉ số nguyên. +Rút gọn bớt trong quá trình làm. -Bài 60/31 SGK: a) : = : : = : ị .x = .: .x = .. ị x = : = . = b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x) 0,1 . x = 1 . 2,25 : 15 x = 0,15 : 0,1 = 1,5 c) 8 : = 100 : 1 ị . x = 8 : 100 x = : = . = d)3: = : (6.x) ị6x = . : 3 6x = ị 6x = ị x = : 6 = Dạng 3: Toán chia tỉ lệ -Yêu cầu HS làm bài 58/30 SGK. -1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK. -Làm theo hướng dẫn của GV. -1 HS trình bày cách làm và trả lời. -Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y. -Cho 1 HS trình bày trên bảng, lớp làm ra vở. -Yêu cầu đọc đầu bài BT 64/31 SGK. -Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t (x, y, z, t ẻ N*) ta có gì? -Ta có: = = = và y – t = 70 -Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z, t? -Yêu cầu 1 HS trình bày trên bảng, cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét và bổ sung. *Bài 58/30 SGK. -Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được (x, y ẻ N*).Theo đầu bài ta có : = 0,8 = và y - x = 20 ị= = = = 20 (Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau) Vậy : x = 20 . 4 = 80 (cây) y = 20 . 5 = 100 (cây) BT 64/31 SGK Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t (x, y, z, t ẻ N*) Ta có: = = = = = = 35 Vậy : x=35.9 = 315 (hs) y=35.8 = 280 (hs) z =35.7 = 245 (hs) t =5.6 = 210 (hs) IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Ôn lại các bài tập đã làm. -BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT. -Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”. -Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: