A. MỤC TIÊU:
+HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
-HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức,
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
-Câu hỏi: + Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+ Chữa bài tập 70c, d/ 13 SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức
c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 d) : 0,8 = : 0,1x.
III. Bài mới
- ĐVĐ như SGK
Ngày soạn :21/9/2010 Ngày dạy:22/9/2010 Tiết 10: Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau A. Mục tiêu: +HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. +Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập. -HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, C. Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (8 ph). -Câu hỏi: + Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. + Chữa bài tập 70c, d/ 13 SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 d) : 0,8 = : 0,1x. III. Bài mới - ĐVĐ như SGK HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Yêu cầu làm?1: Cho tỉ lệ thức = So sánh tỉ số và với các tỉ lệ thức đã cho. -HS kiểm tra giá trị của từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. -HS tìm giá trị của các tỉ số còn lại và so sánh -Vậy có nhận xét: có thể viết các tỉ số trên thế nào? -?1 Có: = = Và = = = = = = -Nhận xét các tỉ số đã cho bằng nhau nên có thể viết thành dãy bằng nhau. -Vậy một cách tổng quát từ tỉ lệ thức = có thể suy ra = không? -Yêu cầu đọc cách lập luận của SGK -1 HS trình bày lại dẫn đến kết luận. -Bằng cách tương tự cũng lý luận được dãy tỉ số bằng nhau mở rộng. -GV treo bảng phụ ghi cách chứng minh tính chất mở rộng, yêu cầu HS ghi vào vở. -Yêu cầu HS đọc VD SGK -Yêu cầu làm BT. Bài 1: Tìm x và y biết = và x + y = 18 Bài 2: Tìm x và y biết x :3 = y :(-7) và x - y = -10 Tính chất: = ị = = = ĐK: b ạ ±d *Tính chất mở rộng (ghi vào vở) = = ị = = = = = = = Bài 1: Tìm x và y biết = và x + y = 18 ta có = = = = 2 ị x = 2. 2 = 4 và y = 2. 7 = 14 Bài 2: Tìm x và y biết: x :3 = y :(-7) và x - y = -10 ta có === ị x = .3 = và y = .(-7) = Hoạt động 2: chú ý -Yêu cầu tự làm?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ; 10. -1 HS lên bảng thể hiện. -Sau khi HS làm?2 xong yêu cầu làm tiếp bài 57/30 SGK -Gọi 1 HS lên bảng trình bày. -Yêu cầu trả lời đầy đủ. *Chú ý: Khi = = Ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Viết: a : b : c = 2 : 3 : 5 *?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c ta có: = = *Bài 57/30 SGK: Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z = = = = = 4 Vậy: x = 4 . 2 = 8; y = 4 . 4 = 16; z = 4 . 5 = 20 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố -Yêu cầu nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -1 HS lên bảng viết tính chất mở rộng -Yêu cầu làm Bài 56/30 SGK -1 HS trình bày trên bảng, cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài làm của bạn. -GV bổ sung nếu cần Bài 56/30 SGK: Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật là x(m) và y(m), x > 0, y >0. Ta có = và 2.(x+y) =28 hay = và x + y = 14 Nên = = = = 2 ị x = 2 . 2 = 4 (m); y = 2.5 = 10 (m) DT hình chữ nhật là: x.y = 4.10 = 40 (m2) IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 14 SBT. Tiết sau luyên tập.
Tài liệu đính kèm: