Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Học kỳ I - Nguyễn Thành Long

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Học kỳ I - Nguyễn Thành Long

A.- Mục tiêu: Học sinh năm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ.

-Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng.

-Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.

B.- Chuẩn bị:

Giáo viên : Bảng phụ ghi tổng quát quy tắc cộng trừ; quy tắc chuyển vế

C.- Các hoạt động dạy học:

1.- Ổn định tổ chức lớp:

2.- Kiểm tra bài cũ:

1.- Số hữu tỷ là gì? Các số -1, 2; 3; -2 có phải là số hữu tỷ? Vì sao?

2.- So sánh: -0,75 và ?

3.- Bài mới:

 

doc 148 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Học kỳ I - Nguyễn Thành Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /08/2009 
Ngày giảng: /08/2009 
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ.
I- Mục tiêu: 
 Hiểu được kỹ năng số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Ì Z Ì Q.
Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.
II.- Chuẩn bị: 	
1.Giáo viên: 	 Bảng phụ
2.Học sinh	: Ôn tập 2 phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.Qui đồng mẫu số 
 - So sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số 
III.- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức(1’) : 	
2.Kiểm tra bài cũ(2’)
.- Viết mỗi số sau đây dưới dạng các phân số bằng nhau: 5; -0,3; 0; 2 
.- Nhắc lại tính chất căn bản của phân số.
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: tìm hiểu số hữu tỉ(10’)
1.1.- GV giới thiệu
-Các phân số = nhau là các cách viết ? nhau của cùng một số. Số đó gọi là số hữu tỷ.
-VD các số 5; -0,3; 0; 2 đều là số hữu tỷ.
1.2.- Qua VD em hiểu số hữu tỷ là số như thế nào? 
GV giới thiệu ký hiệu Q
1.3.- Học sinh làm bài tập ?1; ?2
1.4.- Giải thích và nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N; Z; Q
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.(10’)
2.1.- BT ?3
2.2.- GV giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
2.3.- VD2
*GV nhấn mạnh trước hết viết phân số có mẫu số âm -> phân số có mẫu số dương.
*Nhận xét vị trí điểm biểu diển trên trục số so với điểm O.
GV: Trên trục số điểm biểu diển số hữu tỷ x gọi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh 2 số hữu tỷ.(10’) 
3.1.- BT ?4
Nhắc lại quy tắc so sánh 2 phân số
3.2.- Làm ?5
Để so sánh 2 số hữu tỷ bất kỳ, ta làm như thế nào?
3.3.- ?5
Học sinh nghe GV giới thiệu
Học sinh trả lời.
Học sinh làm theo nhóm
Học sinh trả lời
-Học sinh làm cá nhân
-Một HS lên bảng
-Học sinh đọc VD1
-Nghe và quan sát GV biểu diễn 
- Học sinh tự làm VD2
Học sinh làm theo nhóm.
Học sinh tự đọc VD1; 2 và 3. Nhận xét.
Viết điểm phân số rồi so sánh. 
Học sinh làm theo nhóm
1.- Số hữu tỷ:
VD: 5 = ..
-0,3 = = ..
0 = = ..
2
Gọi 5; -0,3; 0; 2 là các số hữu tỷ
KL: SGK/5
Ký hiệu: Q là tập hợp các số hữu tỷ
?1 
Vi 0,6 =; -1,25=; 1
?2 a là số hữu tỷ vì a = 
N Ì Z Ì Q
2.- Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
?3
VD1: Biểu diễn trên trục số
-1 0 1 M
Số hữu tỷ được biểu diễn bởi điểm M.
VD2: Biểu diển trên trục số.
Viết = 
 N O 
-1 
3. So sánh 2 số hữu tỷ.
?4 So sánh và .
Giải: =
QĐM: 
>=>>
?5 Số hữu tỷ dương: ; 
Số hữu tỷ âm: ;; -4
Số 0 là số hữu tỷ dương; âm.
	4.- Hướng dẫn về nhà(2’) 
	-Tập hợp số hữu tỉ 
	-Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
	-So sánh hai số hữu tỉ 
	* bài tập về nhà: 	
	+ 1/7, 2, 3 ,4 – 5/8
	+ Ôn quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Ngày soạn : Ngày giảng:..
TIẾT 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ.
A.- Mục tiêu: Học sinh năm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ. 
-Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng.
-Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B.- Chuẩn bị: 	
Giáo viên	: Bảng phụ ghi tổng quát quy tắc cộng trừ; quy tắc chuyển vế 
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: 	
2.- Kiểm tra bài cũ:
1.- Số hữu tỷ là gì? Các số -1, 2; 3; -2 có phải là số hữu tỷ? Vì sao?
2.- So sánh: -0,75 và ?
3.- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Cộng trừ 2 số hữu tỷ.
1.1.- Cộng trừ 2 số hữu tỷ:
-Nhắc lại quy tắc cộng trừ phân số
-Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào?
-Giáo viên khái quát: Cách cộng trừ số hữu tỉ
- Tính chất phép cộng số hữu tỉ.
-Đối số của số hữu tỉ
1.2.- Làm ví dụ.
1.3.- Làm ?1
Trong QT làm cho học sinh nhớ lại quy tắc
1.4.- GV Khắc sâu: Quy tắc cộng trừ số hữu tỷ. 
HĐ2: Quy tắc chuyển vế.
2.1.- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
GV: T2 trong Z ta có quy tắc chuyển vế. Trong Q
-Học sinh đọc VD
2.2.- Làm ?2
HĐ3: 
3.1.- GV trình bày chú ý
-Lợi ích của TC gh.K.h trong tính toán 
3.3.- Làm KT 6/10
-Học sinh trả lời
-Học sinh suy nghỉ trả lời
-Học sinh cùng làm VD
-Học sinh làm theo nhóm.
-1 em lên bảng
Học sinh trả lời
-Học sinh đọc
-Học sinh tự đọc VD1
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh nghe 
- Học sinh trả lời
-HĐ cá nhân
1.-Cộng, trừ số hữu tỉ
Tổng quát: SGK:/8
VD: a)+= + = 
b)(-3)-()==+= 
?1 
Tính: 
a) 0,6+= =
= 
b)==
2.- Quy tắc chuyển vế. SGK/8
Tq: "x, yÎZ có x + y = Z 
=> x = Z – y.
VD:
H 2? Tìm x, biết: 
a) x b) 
x= - x = 
x = - x = 
 x = 
D Chú ý: SGK
	4.- Củng cố: 
Để cộng 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào?
Trong một tổng đại số ta có thể tính giá trị như thế nào?
	*BT: 7 -> 10/10. 18a? SBT
	+ Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất phép nhân phân số, phép nhân trong Z.
Ngày soạn : Ngày giảng:..
TIẾT 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ.
A.- Mục tiêu: Học sinh năm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, hiểu kỹ năng tỷ số của 2 số hữu tỷ. 
-Có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng.
B.- Chuẩn bị: 	
Giáo viên	: 
Học sinh	: ôn lại quy tắc nhân chia phân số, tỷ số của 2 số. 
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: 	
2.- Kiểm tra bài cũ:
	Tính: 
3.- Bài mới: GVĐVĐ T11
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Nhân 2 số hữu tỷ.
1.1.- Muốn nhân 1 phân số với 1 phân số ta làm như thế nào?
Với x = ; y = => x.y = ?
1.2.- VD.
1.3.- Củng cố: Tính: ; 
HĐ2: Chia 2 số hữu tỷ 
2.1.- GV: số hữu tỷ 0 đều có SNĐ
-Nhắc lại quy tắc chia phân số cho phân số.
-Với x = ; y = => x:y = ?
2.2.- VD
GV cho học sinh vận dụng quy tắc
2.3.- Làm ?
2.4.- Chú ý
-Học sinh trả lời
-Học sinh trả lời
Học sinh làm VD
-Học sinh lên bảng
-Học sinh trả lời
-Học sinh viết công thức.
-Học sinh trả lờI
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh đọc SGK
1.- Nhân 2 số hữu tỉ
 SGK: 
VD: 
2.- Chia 2 số hữu tỷ 
VD: 
-0,4: (-= 
? Tính: 
a) 3,5.(-1-4,9
b) =
D Chú ý: SGK
Tỷ số của –5,3 và 10,7 là hay 
-5,3: 10,7
	4.- Củng cố: 
Muốn nhân hoặc chia 2 số hữu tỷ bất kỳ ta làm như thế nào?
	*Bài tập: 11 c,d.
	+ Dăn: bài tập về nhà: 12, 13, 14/12. Ôn Giá Trị Tuyệt Đối của 1 số nguyên.
Ngày soạn : Ngày giảng:..
TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1 SỐ HỮU TỶ 
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
A.- Mục tiêu: 
Học sinh hiểu giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. 
Xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ, có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân. 
Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý.
B.- Chuẩn bị: 	
Giáo viên	: 
Học sinh	: ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên, phân số thập phân, số thập phân. 
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức lớp: 	Tổng số: .. Vắng: .
2.- Kiểm tra bài cũ:
	Nhắc lại giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a. Tính:	 x7x; x-5x; x0x
3.- Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: GTTĐ của 1 số hữu tỷ.
1.1.- GV nêu định nghĩa.
1.2.- Làm ?1.
1.3.- Từ bài tập 1 => xxx = x ?
 = - x ?
1.4.- VD. GV cho học sinh làm ví dụ.
1.5.-Nhận xét. GV nêu nhận xét
1.6.- Củng cố: Bài tập ?2
HĐ2: Cộng trừ nhân chia số thập phân. 
2.1.- GV: Số thập phân là cách viết không có mẫu của phân số thập phân.
Lưu ý: Cách viết số thập phân -> phân số thập phân.
? Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta làm như thế nào? 
+Tuy nhiên trong ta áp dụng theo quy tắc như đối với số nguyên.
2.2.-Cho học sinh làm ví dụ.
2.3.- Làm ?3
-Học sinh đọc SGK
-Học sinh HĐ nhóm
-Học sinh trả lời
-Học sinh HĐ cá nhân
Học sinh nghe.
-Viết số thập phân -> phân số thập phân, rồi tính đối với phân số.
-Học sinh nghe.
Học sinh HĐ cá nhân
1.- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. 
 Định nghĩa: SGK/13: 
?1. a) x = 3,5 -> xxx = 3,5
 x = => xxx = 
 b) Nếu x > 0 thì xxx = x
 x = 0 thì xxx = 0 
 x < 0 thì xxx = - x
*Ta có: x nếu x 0
 xxx = 
 - x nếu x < 0
VD: x = => xxx = = 
 x = - 5,75 => xxx = x-5,75x = 5,75 
Nhận xét: xxx 0
 xxx = x-xx
 xxx x
?2 Tìm xxx biết:
a) x = => xxx = 
b) x= => xxx = 
c) x = -3 => xxx = 
=> xxx = 
d) x = 0 => xxx = 0
2.- Cộng trừ nhân chia phân số:
VD: a) (-1,13) + (-0,264)
 = - (1,13 + 0,264) = - 1,394
b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (-2,134)
 = - 1,889
c) (-5,2).3,14 = - 16,328.
d) (-0,408): (-0,34) = 1,2.
e) (-0,408): (0,34) = -1,2.
? 3: 
–3,116 + 0,263 =
(-3,7).(-2,16) =
	4.- Củng cố: 
So sánh cách tìm GTTĐ của 1 số hữu tỷ với cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên.
	*Làm BT: 17; 18/15
	+ Dặn dò: bài tập về nhà: 19; 20; 21/15. 
Ngày soạn : Ngày giảng:..
TIẾT 5: LUYỆN TẬP.
A.- Mục tiêu: Củng cố các phép tính về số hữu tỷ, so sánh số hữu tỷ. 
-Rèn luyện kỹ năng tính nhanh.
-Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. 
B.- Chuẩn bị: Máy tính bỏ túi.	
C.- Các hoạt động dạy học:
1.- Ổn định tổ chức: 	
2.- Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức tổng quát, cách tìm: xxx? Vận dụng tìm xxx biết 	a) x = 0,37
	b) x = 
3.- Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Chữa bài tập.
1.1.- GV ghi bài 19 lên bảng phụ.
1.2.- Bài 20.
Khắc sâu: Để tính nhanh, ta áp dụng những tính chất nào của phép tính.
HĐ2: Chữa Luyện tập 
2.1.- Bài 21
-GV: Trước hết rút gọn các phân số.
? Dựa vào câu a để làm câu b.
Ksâu: Viết các phân số bằng nhau dựa vào tính chất nào?
2.2.- Sắp xếp số hữu tỷ. Bài 22 
GV: Để sắp xếp được các số hữu tỷ ta làm như thế nào?
-QĐM rồi so sánh. 
2.3.- Bài 23.
GV hướng dẫn học sinh cùng làm
GV: còn cách để so sánh phân số. 
2.4.- Bài 25: Tìm x biết 
xx – 1,7x = 2,3.
Theo cách tính GTTĐ ta có 2 trường hợp:
x – 1,7 = 2,3 
x – 1,7 = -2,3
2.5.- Bài 26. GV hướng dẫn học sinh theo SGK
-Học sinh trả lời
-Học sinh lên bảng
-Học sinh HĐ nhóm
Tính chất CB của phân số.
-Học sinh HĐ nhóm
Học sinh làm dưới sự hướng dẫn của GV.
Học sinh tính trên máy theo hướng dẫn của GV
I.- Chữa bài tập.
Bài 19: a) Áp dụng 5/cgh K.h.
b) S = (-2,3)+ (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)
 = [(-2,3)+(-0,7)]+[(41,5)+(-1,5)
 = (-3) + 40 = 37
Phương pháp này nhanh hơn.
Bài 20: Tính nhanh.
a) (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]= 
 8,7 - 4 = 4,7.
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = 
 (-4,9 + 4,9) + [5,5 + (-5,5)] = 0 
c) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)=
 +2,8.[(-6,5) + (-3,5)] = 
 2,8.(-10) = -28 
II.- Luyện tập: 
Bài 21: 
a) 
; ; 
Các phân số; biểu diễn cùng 1 số hữu tỷ .
Các phân số ; ; biểu diễn cùng 1 số hữu tỷ.
b) Viết 3 phân số cùng biểu diễn số hữu tỷ .
===
Bài 22:
0,3 = ; ; ; ; 0; 
MC: 39.000
=;=; =; =;=
Ta có: <<<0<<
=> -1<<<0<0,3<
Bài 23: x< y
 y x<z
 < 1,1
–500 < 0
0,001 > 0 => -500 < 0,001
Bài 25: Tìm x biết:
a) xx – 1,7x = 2,3
* x – 1,7 = 2,3 * x – 1,7 = -2,3
 x = 2,3 + 1,7 x = -2,3 + 1,7
 x = 4,0 x = -,0,6
Bài 26: Sử dụng máy tính.
	4.- Củng cố: 
Phương pháp so sánh phân số. Tính nhanh. Tìm x biết: xxx = a. x = a; ... ng so sánh suy luận tính toán 
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên:	Bảng phụ
2.Học sinh :	kiến thức đã học các phép tính về phân số 
III. Tiến trình dạy và học 
1.Ổn định tổ chức :(1’)
Sĩ số 7:.Vắng :..
2.Kiểm tra bài cũ:	Không 
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
- Có mấy phép tính về số hữu tỉ ? Đó là các phép tính nào ?
-Nêu qui tắc cộng trừ số hữu tỉ 
-Nêu qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ ?
-Khi thực hiện các phép tính về số hữu tỉ ta cần lưu ý điều gì?
-Phép nhân và phép cộng có những tính chất gì ?
-Giáo viên chốt lại kiến thức cơ bản 
*Hoạt động 2: Bài tập :
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện bài tập số 1
-Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện
-Chốt lại kiến thức cơ bản cần nhớ 
-Học sinh tổng hợp và trả lời
-Học sinh nêu các qui tắc 
-Học sinh nhận xét bài của bạn 
-Học sih trả lời :
+Biểu diễn dưới dạng a/b và thực hiện các phép tính
-Học sinh liệt kê các tính chất của các phép toán 
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh lên bảng thực hiện 
-Học sinh thực hiện nhóm và trình bày 
-Học sinh nhận xét bài của bạn 
I. Kiến thức cần nhớ :
1.Cộng trừ số hữu tỉ 
2.Nhân chia số hữu tỉ 
3.Tính chất phép cộng và phép nhân 
Cộng
Nhân
G.Hoán 
X+y=y+x
Xy=yx
K. hợp
(x+y)+z=
=x+(y+z)
(xy)z=
=x(yz)
Cộng 0
X+0=0+x=x
Nhân 1
x.1=1.x=x
II. Bài tập :
Bài tập số 1: Thực hiện phép tính :
4.Hướng dẫn học bài :
-Các phép tính về số hữu tỉ 
-Tính chất các phép tính về số hữu tỉ
-Ôn lại kiến thức về dãy các tỉ số bằng nhau 
TIẾT 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 2)
A.- MỤC TIÊU:
Ôn tập các quy tắc cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức
Rèn luyện kỹ năng cộng trừ sắp xếp đa thức, xác định nghiệm của đa thức
B.- CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
 C.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Biểu thức đại số-đơn thức-đa thức.
1.1.- Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ.
-Đơn thức là gì?
-Bậc của đơn thức là gì?
-Viết đơn thức 2 biến x, y có bậc khác nhau?
-Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
-Đa thức là gì?
-Bậc của đa thức?
-Hệ số cao nhất
-Hệ số tự do.
1.2.- Củng cố: học sinh làm bài
2 học sinh lên bảng
P(x) + [-Q(x)] = ?
1.- Ôn Biểu thức đại số-đơn thức-đa thức.
1.- Biểu thức đại số.
2.- Đơn thức
-Bậc của đơn thức.
-Đơn thức đồng dạng
ví dụ: 3xy và –5xy
3.- Đa thức
-Bậc của đa thức
-Hệ số cao nhất
-Hệ số tự do.
trên phiếu học tập
Đề bài
Kết quả
1.- Các câu sau đây đúng hay sai
a.- 5x là đơn thức
b.- 2x3y là đơn thức bậc 3
c.- x2yz – 1 là đơn thức
d.- x2 + x3 là đa thức bậc 5
e.- 3x2 – xy là đa thức bậc 2
f.- 3x4 – x3 – 2 – 3x4 là đa thức bậc 4
2.- Hai đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai.
a.- 2x3 và 3x2
b.- (xy)2 và y2x2
c.- x2y và xy2
d.- -x2y3 và xy2.2xy
GV: thu bài và nhận xét
*Hoạt động 1: Luyện tập (24’)
2.1.- Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 58: Để tính giá trị của biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến ta làm như thế nào?
Bài 60: 1 phút
-Vòi A: có 100L 30 L
-Vòi B: Có 0L 40L
1.2- Dạng 1: 
Bài 59:
Bài 61
Bổ sung 2 tích tìm được có phải à 2 đơn thức đồng dạng không?
Tính giá trị của tích tại x = -1; y = 2; z = 
Học sinh nhận xét bài của bạn
2 học sinh lên bảng
học sinh đọc đề bài tóm tắt đề
1 học sinh lê bảng điền
2 học sinh lên bảng hoạt động nhóm
2.- Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 58: Tính giá trị biểu thức tại x = 1
y = -1; z = -2
a.- 2xy(5x2y + 3x – z)
Tsố: 2.1(-1).(5.12.(-1) + 3.1 – (-2)
= -2[-5 + 3 + 2] = 0
b.- xy2 + y2z3 + z3x4
Tsố: 1.(-1) + (-1)2 (-2)3 + -2)3.14
= 1 + (-8) + (-8) + -(8) = -15
Bài 60
Dạng 2: Thu gọn đơn thức
Bài 59
Bài 61
a.- xy3.(-2x2yz) = -x3y4z2
hệ số là: - 
b.- .(-2x2yz).(3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số là 6
4.- Củng cố:
Định nghĩa biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
Dặn ôn quy tắc cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
Bài tập 62->65/SGK; 51->53/SBT
TIẾT 65: KIỂM TRA 45 PHÚT
A.- MỤC TIÊU:
Đánh giá nhằm giúp học sinh kiến thức cơ bản chương 4, thu gọn đa thức cộng, trừ đa thức.
Đánh giá khả năng nắm kiến thức, độc lập sáng tạo
ĐỀ 1 
B.- ĐỀ BÀI:
1.- Cho 3 ví dụ về đa thưc 1 biến trong đó bậc theo thứ tự là 1, 2, 3
2.- Tính giá trị các biểu thức sau:
a.- 2x2 + x + 1 lần lượt tại x = -2; y = 5
b.- x2y - x – y3 tại x = -2 ; y = 5
3.- Cho P(x) = x3 – 2x + 1
 Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
4.- trong các ví dụ sau số nào là nghiệm của đa thức hãy giải thích: -1; 1; 0; 2
ĐỀ 2:
1.- Viết biểu thức đại số (chỉ chứa 1 biến) thỏa mãn từng điều kiện sau:
a.- Biểu thức đó là đơn thức
b.- Biểu thức đó là đa thức có 3 hạng tử trong đó hệ số cao nhất là 2
2.- Hãy tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a.- P(x) x2 – 5x – 1 lần lượt tại x = -2; x = 
b.- xy +x2y2 + x3y3 + x4y4 tại x = 1; y = -1
3.- Cho đa thức:
P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5
Q(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 4x3 – x2 + 3x – 1
a.- Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b.- Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x)
4.- Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: ( x – 5)2 + 1
BIỂU ĐIỂM - ĐÁP ÁN
Bài 1: (2 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Câu a: (1,5 điểm) 
2.(-2)2 + (-2) + 1 (½ điểm)
2.4 – 2 + 1 (½ điểm)
= 7 (½ điểm)
b.- (-2)2.5 -(-2) – (5)3 (½ điểm)
4.5 + 1 -75 (½ điểm)
= 54 (½ điểm)
Bài 3: (4 điểm)
P(x) = x3 + 2x + 1 (½ điểm)
Q(x) = -2x3 + 2x2 + x – 5 (½ điểm)
P(x) + Q(x) = -x3 + 2x2 + 3x – 4 (½ điểm)
P(x) = x3 + 2x + 1 (½ điểm)
-Q(x) = -2x3 + 2x2 + x – 5 (½ điểm)
P(x) - Q(x) = 3x3 - 2x2 + x + 4 (½ điểm)
Bài 4: (1 điểm)
x = 1 là nghiệm vì 12 – 3.1 + 2 = 0 (½điểm)
x = 2 là nghiệm vì 22 – 3.2 + 2 = 0 (½ điểm)
a.- P(-2) = (-2)2 – 5.(-2) – 1
 P(-2) = 4 + 10 – 1
 P(-2) = 13
b.- xy = -1 (điểm)
xy + (xy)2 + (xy)3 + (xy)4 (½ điểm)
-1 + 1 + (-1) + 1 (½ điểm)
 0 (½ điểm)
a.- P(x) = 9x4 + 2x2 – x + 5 (½ điểm)
 Q(x) = x4 – x3 -2x2 + 4x – 1
b.- P(x) = 9x4 + 2x2 – x + 5 (½ điểm)
 + Q(x) = x4 – x3 -2x2 + 4x – 1
P(x) + Q(x) = 10x4 – x3 – 0 + 3x + 4
P(x) - Q(x) = 8x4 + x3 + 4x2 - 5x + 6
(x – 5)2 (½ điểm)
(x – 5)2 + 1 (½ điểm)
->(x2 – 5) + 1 không có nghiệm
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 66 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.Mục tiêu :
-Củng cố kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính trong Q
-Thực hiện các phép tính thống kê vẽ biểu đồ 
-Vận dụng thành thạo vào giải bài tập
-Rèn luyện kĩ năng so sánh suy luận tính toán 
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Bảng phụ 
2.Học sinh : Kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính, Thống kê
III.Các bước lên lớp :
1.Ổn định tổ chức :
Sĩ số 7 : ..................Vắng :.............................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : 	Không 
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1 : Tổng hợp các kiến thức cần nhớ 
-Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ?
-Giới thiệu bảng phụ các phép tính trong Q gọi học sinh điền bảng 
-Thế nào là dấu hiệu của giá trị 
-Tần số của giá trị là gì ?
-Có mấy loại biểu đồ ? Đó là các loại nào ? Nêu cách vẽ 
+Chốt lại các kiến thức cơ bản trong bài 
*Hoạt động 2 : Luyện tập
-Gọi học sinh lên bảng thực hiện bài tập số 1
-Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện
-Gọi học sinh đọc bài tập số 4
-Tiền lãi của các đơn vị có quan hệ thế nào với 2,5, 7
-Tiền lãi có quan hệ thế nào với 560000000
+Gọi học sinh thực hiện bài toán 
-Giáo viên tổng hợp và sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện
-Hướng dẫn bài tập số 8 yêu cầu học sinh về nhà tự thực hiện 
-Học sinh trả lời 
-Học sinh nhận xét 
-Điền các câu hỏi trắc nghiệm
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh trả lời 
-Học sinh nhận xét 
-Hai học sinh lên bảng thực hiện 
- lớp thực hiện và trình bày 
-Học sinh nhận xét bài của bạn 
-Học sinh đọc bài toán 
-Từng học sinh trả lời 
-Học sinh thực hiện nhóm và trình bày
-Học sinh nhận xét bài của bạn 
-Quan sát hướng dẫn của giáo viên về nhà thực hiện bài toán
I. Kiến thức cần nhớ :
1.Số hữu tỉ , các phép tính về số hữu tỉ 
2.Thứ tự thức hiện phép tính 
3.Dấu hiệu , tần số,biểu đồ 
II. Luyện tập :
Bài tập số 1 : Thực hiện phép tính :
Bài tập số 4 :
Gọi số tiền lãi của các đơn vị lần lượt là a ;b ;c
Ta có : a +b+c= 560000000
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Vậy :
A= 40000000.2=80000000
B=40000000.5=200000000
C= 40000000.7=280000000
4.Hướng dẫn học bài 
-Thứ tự thựchiện phép tính 
-Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
-Học bài và làm bài còn lại 
-------------------------------***--------------------------------
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 67 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.Mục tiêu :
-Củng cố kiến thức về biểu thức đại số 
-Vận dụng thành thạo vào giải bài tập
-Rèn luyện kĩ năng so sánh suy luận, tính toán 
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Bảng phụ 
2.Học sinh :	Kiến thức đã học về biểu thức đại số
III. Tiến trình dạy và học :
1.Ổn định tổ chức 
Sĩ số 7 :...............................Vắng :.........................................................
2.Kiểm tra bài cũ :	Không 
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1 : Tổng hợp kiến thức cần nhớ 
-Thế nào là biểu thức đại số 
-Để tính giá trị biểu thức đại số ta làm thế nào ?
-Đơn thức là gì ? Đơn thức và đa thức khác và giống nhau ở điểm nào ?
-So sánh cách tính bậc của đa thức và bậc của đơn thức ?
-Để cộng trừ đa thức ta làm thế nào ?
-Gọi học sinh lên bảng điền bảng câu hỏi trắc nghiệm
-Giáo viên sửa chữa sai sót và chốt lại kiến thức cơ bản trong bài 
*Hoạt động 2 : luyện tập 
-Gọi học sinh thực hiện bài tập số 9 
-Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm bài tập số 10
+Sửa chữa sai sót của học sinh khi thực hiện 
+Trước khi cộng trừ đa thức ta cần lưu ý điều gì 
-Từng học sinh trả lời 
-học sinh nhận xét 
-Học sinh lên bảng thực hiện câu hỏi trắc nghiệm 
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh thực hiện và trình bày 
-Học sinh nhận xét bài của bạn
-Thực hiện nhóm và trình bày 
+Nhóm 1 ;2 thực hiện phần a
+Nhóm 3 ;4 thực hiện phần b
-Học sinh trả lời 
+Thu gọn đa thức 
+Nếu cộng theo hàng dọc cần sắp xếp đa thức 
-Học sinh nhận xét 
I. Kiến thức cần nhớ :
1.Biểu thức đại số và tính giá trị biểu thức đại số 
2.Đơn thức và đa thức 
3.Cộng và trừ đa thức 
II. Luyện tập :
Bài tập số 9 : Tính giá trị biểu thức 
2.7c2 -3.5c tại c= 0,7
Thay số ta có :
2.7.(0.7)2 -3.5.0.7= 
=2,7.0,49 -3,5.0,7=
= 1,323 – 2,45= -1,127
Bài số 10 : thực hiện phép tính :
A+B-C = (x2-2x+3y-1)+(-2x2+3y2-5x+y+3)-(3x2-2xy+7y2-3x-5y-6)= x2-2x+3y-1-2x2+3y2-5x+y+3-3x2+2xy-7y2+3x+5y+6=
=-4x2+6x+9y-8-4y2 +2xy
A-B+C=(x2-2x+3y-1)-(-2x2+3y2-5x+y+3)+(3x2-
-2xy+7y2-3x-5y-6)=
=x2-2x +3y-1+2x2-3y2+5x-y-3+3x2-2xy+7y2-
-3x-5y-6=6x2+3x-3y-10+4y2-2xy
4.Hướng dẫn học bài 
-Biểu thức đại số
-Đơn thức đa thức 
-Học bài và làm bài còn lại

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_hoc_ky_i_nguyen_thanh_long.doc