1) Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
- Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
b) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính nhanh, tính hợp lý cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Đề kiểm tra.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
3) Phương pháp dạy học: GV Đặt vấn đề và HS giải quyết.
4) Tiến trình:
Tiết PPCT: 68 KIỂM TRA 45’(CHƯƠNG II) Ngày dạy: 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II. - Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . . b) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính nhanh, tính hợp lý cho học sinh. 2) Chuẩn bị : a) Giáo viên: Đề kiểm tra. b) Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. 3) Phương pháp dạy học: GV Đặt vấn đề và HS giải quyết. 4) Tiến trình: ĐỀ: Bài 1: (2,5 điểm) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Áp dụng tính: (-15).(-4) ; 7.(-12) Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) (-5).8.(-2).3 b) 125 – (-75) + 32 – (48+ 32) Bài 3: (1 điểm) a) Tìm ; ; b) Tìm số nguyên a biết: = 3 Bài 4: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết: 5x - 12 = 48 Bài 5: (1 điểm): a) Tìm tất cả các ước của (-10) b) Tìm 5 bội của 4 Bài 6: (2 điểm) Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5< x< 6 ------------------------------------- Hết -------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: Phát biểu đúng hai quy tắc. Áp dụng tính: (-15).(-4) = 60 7.(-12) = -84 Bài 2: a) (-5).8.(-2).3 = (-40).(-6) = 240 b) 125 – (-75) + 32 – (48+ 32) = 200 + 32 – 80 = 232 – 80 = 152 Bài 3: a) = 0 = 32 = 10 b) = 3 Bài 4: 5x – 12 = 48 5x = 48 + 12 x = 60:5 = 12 Bài 5: a) Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10} b) Năm B(4) = { 0 ; 8 ; 20 ; } Bài 6: x{-4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5} Tổng các số nguyên của x là: (4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +5 = 5 1,5 (Nhận biết) 0,5 (Thông hiểu) 0,5 (Thông hiểu) (Vận dụng ở mức độ thấp) 1 0,5 0,5 (Vận dụng ở mức độ thấp) 0,25 0,25 0,25 0,25 (Vận dụng ở mức độ cao) 0,75 0,75 (Vận dụng ở mức độ thấp) 0,5 0,5 (Vận dụng ở mức độ cao) 1 1 5) Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: