Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Nguyễn Thị Ngọc Diễm

1.Mục tiêu :

a)Kiến thức:

 HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.

 b)Kĩ năng:

 HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức.

 c)Thái độ:

 Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 2. Chuẩn bị :

 a)Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án

 b)Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 14.

3.Phương pháp dạy học:

 Đặt và giải quyết vấn đề.

4 . Tiến trình :

 4.1.Ổn định tổ chức:Điểm danh

 4.2.Kiểm tra bài cũ:

* HS sửa BT 70 tr 30 SGK

987 = 9.102+8.10 + 7.100

2564 = 2.103+5.102+6.10+4.100

 4.3.Giảng bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Nguyễn Thị Ngọc Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 15
Ngày dạy:	 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
1.Mục tiêu :
a)Kiến thức:
 HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
 b)Kĩ năng: 
 HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức.
 c)Thái độ:
 Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
 2. Chuẩn bị :
 a)Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án
 b)Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 14.
3.Phương pháp dạy học:
 Đặt và giải quyết vấn đề.
4 . Tiến trình :
 4.1.Ổn định tổ chức:Điểm danh
 4.2.Kiểm tra bài cũ:
* HS sửa BT 70 tr 30 SGK
987 = 9.102+8.10 + 7.100
2564 = 2.103+5.102+6.10+4.100
 4.3.Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức
*GV :Dãy phép tính các em vừa làm được gọi là một biểu thức, các em có thể cho thêm thí dụ về biểu thức.Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
*HS: 5-3 ;15.6 ; 60-(13-2-4)
*Chú ý : 5 cũng là một biểu thức
HS đọc chú ý tr 31 SGK
1. Nhắc lại về biểu thức:
5-3 ;15.6 ; 60-(13-2-4);  là các biểu thức.
*Chú ý: (tr 31 SGK)
Hoạt động 2:
* GV: Gọi HS nói lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở cấp 1
* HS:Trong dãy tính nếu chỉ có cộng trừ 
(hoặc nhân, chia ) ta thực hiện từ trái sang phải.
Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông , ngoặc nhọn.
* GV:Ở cấp hai thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức cũng vậy.Ta xét từng trường hợp :
a/. Với biểu thức không có ngoặc
a.1 Chỉ có cộng, trừ nhân , chia ta làm thế nào ?( HS ta thực hiện phép tính từ trái sang phải).
*Hãy thực hiện phép tính sau :
HS1:@48-32+8 = ?
HS2:@48-32+8 =?
a.2 Chỉ có cộng, trừ nhân , chia, nâng lên lũy thừa ta làm thế nào ?( HS:Ta phải thực hiện phép tính lũy thừa trước,đến nhân chiasau đó đến cộng trừ.)
*Tính giá trị biểu thức sau :
@4.32-5.6 =?
@33.10+22.12 = ?
b/ Với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ?( HS phát biểu như trong SGK )
*Tính giá trị biểu thức :
@100: {2 [ 52-(35-8)]}
@80-{130-(12-4)2 ]
Bạn Lan thực hiện phép tính sau đây :
a. 2.52 = 102 = 100
b. 62:4.2 = 62 : 12 = 3
Theo em bạn Lan đã làm đúng hay sai ?
Vì sao ? ta phải làm thế nào cho đúng ?
* HS:Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự phép tính.
?2
* HS làm	m B Tìm số tự nhiên x biết:
a) (6x-39):3 = 201 
b) 23+3x = 56:53	 
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:( tr 31 SGK)
@48-32+8 = 16+8 = 24
@60:2.5 = 30.5 = 150
@4.32-5.6 = 4.9-5.6 = 36-30 = 6
@33.10+22.12 = 27.10 +4.12 = 
	= 270 +48	=318
@100: {2 [ 52-(35-8)]}	= 
=100:{2[52-27]}	=100:{2.25}
= 100:50	=2
@80-{130-(12-4)2 ]	= 80-[130-82]
= 80-[130-64]	= 80-66 =14
*Sửa:
2.52 = 2.25 = 50.
62:4.3 = 36 : 4.3 = 9.3 = 27
?2
a)(6x-39):3	= 201
(6x-39)	= 201.3 = 603
	6x	= 603+39= 642
	x	= 642:6 = 107
b)23+3x	= 56:53	
 23+3x	= 53	= 125
	 3x	 = 	125-23	
 3x = 102
	x	= 102:3	
 x =34
4.4: Củng cố và luyện tập:
+3
x4
-4
60
* HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc ) làm BT 75 tr 32
a) 
x3
11
b) 
60
15
12
x4
+3
BT 75 (SGK Tr 32)
-4
15
5
x3
4.5:Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
*Học bài theo SGK.
*BTVN : 73,74,77,78 (SGK Tr32,33) và 104,105 (SBT Tr15)
5.Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_6_tiet_15_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_t.doc