A. Mục tiêu :
1. Về kiến thức : Gióp häc sinh
• Nắm vững và vận dụng được công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản . ( Sử dụng thành thạo đường tròng lượng giác, các trục sin, côsin, tang, côtang và tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác ).
A. Mục tiêu :
1. Về kiến thức
• BiÕt vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
• Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn lượng giác.
• Rèn tư duy lôgíc, tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới
B. Chuẩn bị của thầy và trò :
Tên bài soạn : LUYỆN TẬP ( Tiết : 1+2 ) Mục tiêu : 1. Về kiến thức : Giúp học sinh Nắm vững và vận dụng được cụng thức nghiệm của cỏc phương trỡnh lượng giỏc cơ bản . ( Sử dụng thành thạo đường trũng lượng giỏc, cỏc trục sin, cụsin, tang, cụtang và tớnh tuần hoàn của cỏc hàm số lượng giỏc ). 2. Về kỹ năng : Giúp học sinh Biết vận dụng thành thạo cụng thức nghiệm của cỏc phương trỡnh lượng giỏc cơ bản. Biết cỏch biểu diễn nghiệm của phương trỡnh lượng giỏc cơ bản trờn đường trũn lượng giỏc. Rèn tư duy lôgíc, tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới Chuẩn bị của thầy và trò : GV: Giáo án – Phấn màu - Đèn chiếu HS: ễn tập và làm bài tập trước ở nhà Phương pháp dạy học : Gợi mở vấn đáp – Hoạt động nhóm Tiến trình bài học : 1. ổn định lớp 2. Nội dung bài dạy Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trỡnh chiếu - Nghe hiểu nhiệm vụ - HĐHT1: ễn tập kiến thức lý thuyết I/.ễn tập kiến thức về phương trỡnh lượng giỏc cơ bản - Hồi tưởng kiến thức cũ và trả lời cỏc cõu hỏi. - Phỏt biểu ĐKXĐ của phương trỡnh tanx = m và cotx = m. - Chớnh xỏc hoỏ kiến thức. - Nhận xột cõu trả lời của bạn. - Thảo luận theo nhúm và cử đại diện bỏo cỏo. - Theo dừi cõu trả lời và nhận xột, chỉnh sữa chỗ sai. - Thảo luận theo nhúm và cử đại diện bỏo cỏo. - Theo dừi cõu trả lời và nhận xột, chỉnh sữa chổ sai. - Thảo luận theo nhúm và cử đại diện bỏo cỏo. - Theo dừi cõu trả lời và nhận xột, chỉnh sữa chổ sai. - Thảo luận theo nhúm và cử đại diện bỏo cỏo. - Trỡnh bày phương phỏp giải bài toỏn: + Áp dụng hai gúc phụ nhau chuyển về PT theo hàm số cụsin, sau đú biến đổi thành tớch. + Áp dụng cụng thức nghiệm của hàm số sin. - Theo dừi cõu trả lời và nhận xột, chỉnh sữa chổ sai. - Cho biết họ nghiệm của phương trỡnh: sinx = m. cosx = m - Nờu ĐKXĐ của phương trỡnh : tanx = m cotx = m - Cho biết họ nghiệm của phương trỡnh: tanx = m. cotx = m. - Tổng kết kiến thức cơ bản trong bài. - Nhận xột chớnh xỏc hoỏ đi đến bảng tổng kết kiến thức bài ‘Phương trỡnh lượng giỏc cơ bản’ HĐHT2: Luyện tập và củng cố kiến thức đó học. -Chiếu đề bài tập yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và phỏt biểu cỏch làm. - Yờu cầu HS trỡnh bày rừ : cỏch hiểu bài toỏn (GT cho gỡ ? yờu cầu gỡ ? đó biết những gỡ ? .Trỡnh bày lời giải; nghiờn cứu kết quả bài toỏn (bài tập tương tự ; dạng toỏn, ). - GV nhận xột lời giải chớnh xỏc hoỏ - Nhấn mạnh lại về tập xỏc định của hàm số. Chỳ ý về tập xỏc định của cỏc hàm số sin, cụsin, tang, cụtang . HĐHT2: Củng cố lại kiến thức về cỏc hàm số lượng giỏc. - Chiếu đề bài tập yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và phỏt biểu cỏch làm. - Yờu cầu HS trỡnh bày rừ : cỏch hiểu bài toỏn (GT cho gỡ ? yờu cầu gỡ ? đó biết những gỡ ? .Trỡnh bày lời giải; nghiờn cứu kết quả bài toỏn (bài tập tương tự ; dạng toỏn, ). - GV nhận xột lời giải chớnh xỏc hoỏ. - Chiếu đề bài tập yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và phỏt biểu cỏch làm. - Yờu cầu HS trỡnh bày rừ : cỏch hiểu bài toỏn (GT cho gỡ ? yờu cầu gỡ ? đó biết những gỡ ? .Trỡnh bày lời giải; nghiờn cứu kết quả bài toỏn (bài tập tương tự ; dạng toỏn, ). - GV nhận xột lời giải chớnh xỏc hoỏ. - Chiếu đề bài tập yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và phỏt biểu cỏch làm. - Yờu cầu HS trỡnh bày rừ : cỏch hiểu bài toỏn (GT cho gỡ ? yờu cầu gỡ ? đó biết những gỡ ? .Trỡnh bày lời giải; nghiờn cứu kết quả bài toỏn (bài tập tương tự ; dạng toỏn, ). - GV nhận xột lời giải chớnh xỏc hoỏ. ễN TẬP KIẾN THỨC CŨ 1. Phương trỡnh sinx = m 2. Phương trỡnh cosx = m 3. Phương trỡnh tanx = m 4. Phương trỡnh cotx = m - Bảng tổng kết bài ‘ Phương trỡnh lượng giỏc cơ bản’. +Nếu a là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là sina = m thỡ : sinx = sina +Nếu a là một nghiệm của PT: cosx = m nghĩa là cosa = m thỡ : sinx = sina +Nếu a là một nghiệm của PT: tanx = m nghĩa là tana = m thỡ : tanx = tana.ĐKXĐ:cosx ≠0. +Nếu a là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là sina = m thỡ : cotx = cota.ĐKXĐ:sinx ≠0. II/. Luyện tập: Bài 23.(SGK) Tỡm tập xỏc định của mỗi hàm số sau : a). b). c). d). Bài 24.(SGK trang31) a). Vỡ t = 0 nờn . Do đú h = ằ 3064,178(km). b). d = 2000 Û 4000cos[] = 2000 Û Û Với t >0 ị giỏ trị nhỏ nhất của t là t = 25. Vậy d = 2000(km) xảy ra lần đầu tiờn sau khi phúng con tàu vào quỹ đạo được 25 phỳt. c). d = -1236(km) xảy ra lần đầu tiờn là 37,000 phỳt sau khi con tàu được phúng vào quỹ đạo. Bài 25.(SGK trang31) a).Chiếc gàu ở vị trớ thấp nhất Û (với k ẻ N). Vậy chiếc gàu ở vị trớ thấp nhất tại cỏc thời điểm 0 phỳt; 1 phỳt; 2 phỳt; 3 phỳt; .. b). Chiếc gàu ở vị trớ cao nhất Û (với k ẻ N). Vậy chiếc gàu ở vị trớ cao nhất tại cỏc thời điểm 0,5 phỳt; 1,5 phỳt; 2,5 phỳt; 3,5 phỳt; .. c). Chiếc gàu cỏch mặt nước 2 một Û nghĩa là tại cỏc thời điểm (phỳt); do đú lần đầu tiờn nú cỏch mặt nước 2 một khi quay được phỳt (ứng với k = 0). Bài 25.(SGK trang31) Dựng cụng thức biến đổi tổng thành tớch, giải cỏc phương trỡnh sau: a). cos3x = sin2x b). sin(x-1200) – cos2x = 0 a). ĐS: b). ĐS: 3. Củng cố : + Củng cố toàn bài + BT trắc nghiệm 4. Dặn dò : + Bài tập về nhà
Tài liệu đính kèm: