Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 33

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 33

1. Mục tiêu bài giảng:

a- Kiến thức:

+ HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số

+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân

+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số

+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.

b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn

c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

2.Chuẩn bị của GV và HS

3. Tiến trình bài dạy

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Tiết 61 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
NS:1/4/2011.ND:5/4/2011
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức: 
+ HS hiểu khái niệm bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số 
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2.Chuẩn bị của GV và HS
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động cuả giáo viên và HS
Kiến thức cơ bản
a. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1: Chữa bài 18 ( sgk)
HS2: Chữa bài 33 (sbt)
b.Dạy nội dung bài mới
* HĐ1: Giới thiệu bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (7’)
- GV: Có nhận xét gì về dạng của các BPT sau:
a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0
c) ; d) 1,5 x - 3 > 0
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- GV tóm tắt nhận xét của HS và cho phát biểu định nghĩa
- HS làm BT ?1
- BPT b, d có phải là BPT bậc nhất 1 ẩn không ? vì sao?
- Hãy lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn.
- HS phát biểu định nghĩa
- HS nhắc lại 
- HS lấy ví dụ về BPT bậc nhất 1 ẩn
* HĐ2: Giới thiệu 2 qui tắc biến đổi bất phương trình (25’)
- GV: Khi giải 1 phương trình bậc nhất ta đã dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để biến đổi thành phương trình tương đương. Vậy khi giải BPT các qui tắc biến đổi BPT tương đương là gì?
- HS phát biểu qui tắc chuyển vế
GV: Giải các BPT sau:
- HS thực hiện trên bảng
- Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Giới thiệu qui tắc thứ 2 biến đổi bất phương trình
- GV: Cho HS thực hiện VD 3, 4 và rút ra kết luận 
- HS lên trình bày ví dụ
- HS nghe và trả lời
- HS lên trình bày ví dụ
- HS phát biểu qui tắc
- HS làm bài tập ?3 ( sgk)
- HS làm bài ? 4
c.Củng cố,luyện tập (4’)
- GV: Cho HS làm bài tập 19, 20 ( sgk)
- Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn ? 
- Nhắc lại 2 qui tắc
d. Hướng dẫn HS về nhà (1’)
- Nắm vững 2 QT biến đổi bất phương trình. 
- Đọc mục 3, 4
- Làm các bài tập 23; 24 ( sgk)
HS 1: 
C1: 7 + (50 : x ) < 9
 C2: ( 9 - 7 )x > 50
HS 2: 
a) Các số: - 2 ; -1; 0; 1; 2
b) : - 10; -9; 9; 10
c) : - 4; - 3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
d) : - 10; - 9; -8; -7; 7; 8; 9; 10
1) Định nghĩa: ( sgk)
a) 2x - 3 < 0 ; b) 15x - 15 0
c) ; d) 1,5 x - 3 > 0
e) 0,5 x - 1 < 0 ; f) 1,7 x < 0
- Các BPT đều có dạng:
ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì hệ số a = 0 
BPT b không là BPT bậc nhất 1 ẩn vì x có bậc là 2. 
HS cho VD và phát biểu định nghĩa. 
2) Hai qui tắc biến đổi bất phương trình
a) Qui tắc chuyển vế
* Ví dụ1:
 x - 5 < 18 x < 18 + 5
 x < 23
 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/ x < 23 }
BT : 
a) x + 3 18 x 15
b) x - 5 9 x 14
c) 3x < 2x - 5 x < - 5
d) - 2x - 3x - 5 x - 5
b) Qui tắc nhân với một số
* Ví dụ 3:
 Giải BPT sau:
 0,5 x < 3 0, 5 x . 2 < 3.2 ( Nhân 2 vế với 2)
 x < 6
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x < 6}
* Ví dụ 4:
 Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 < 3 
 . (- 4) > ( - 4). 3
 x > - 12
 //////////////////////( . 
 -12 0
* Qui tắc: ( sgk)
 ?3
a) 2x < 24 x < 12
 S = 
b) - 3x -9
S = 
?4
a) x + 3 < 7 ó x - 2 < 2 
Thêm - 5 vào 2 vế
b) 2x 6 
Nhân cả 2 vế với - 
HS làm BT 
HS trả lời câu hỏi. 
Tiết 62 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP)
NS:1/4/2011.ND:5/4/2011
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức: 
+ HS biết vận dụng hai QT biến đổi và giải bất phương trình bấc nhất 1 ẩn số 
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Hiểu bất phương trình tương đương. 
+ Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2.Chuẩn bị của GV và HS
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
a. Kiểm tra bài cũ
1) Điền vào ô trống dấu > ; < ; ; thích hợp
a) x - 1 < 5 x 5 + 1
b) - x + 3 < - 2 3 -2 + x
c) - 2x < 3 x - 
d) 2x 2 < 3 x - 
e) x 3 - 4 < x x3 x + 4
2) Giải BPT: - x > 3 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
b.Dạy nội dung bài mới
Giải một số bất phương trình bậc nhất một ẩn
- GV: Giải BPT 2x + 3 < 0 là gì?
- GV: Cho HS làm bài tập ? 5
* Giải BPT : - 4x - 8 < 0 
- HS biểu diễn nghiệm trên trục số
+ Có thể trình bày gọn hơn bằng cách nào?
- HS đưa ra nhận xét
- HS nhắc lại chú ý
- GV: Cho HS ghi các phương trình và nêu hướng giải
- HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm
- HS làm việc theo nhóm
Các nhóm trưởng nêu pp giải:
B1: Chuyển các số hạng chứa ẩn về một vế, không chứa ẩn về một vế
B2: áp dụng 2 qui tắc chuyển vế và nhân
B3: kết luận nghiệm
- HS lên bảng trình bày
 ?6 Giải BPT
 - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
c. Củng cố,luyện tập
HS làm các bài tập 26
- Biểu diễn các tập hợp nghiệm của BPT nào? Làm thế nào để tìm thêm 2 BPT nữa có tập hợp nghiệm biểu diễn ở hình 26a
d. Hướng dẫn HS về nhà
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn lại lý thuyết 
- Giờ sau luyện tập
HS làm BT 1: 
a. 
d. > ; e. < 
BT 2: x < -2
 )//////////////.///////////////////
 -2 0
1) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:
a) 2x + 3 < 0 2x < - 3 x < - 
- Tập hợp nghiệm:
{x / x < - } 
)//////////////.///////////////////
- Giải BPT 2x + 3 < 0 là: tìm tập hợp tất cả các giá trị của x để khẳng định 2x + 3 < 0 là đúng
? 5 : Giải BPT :
 - 4x - 8 - 2
+ Chuyển vế
+ Nhân 2 vế với - 
 ////////////////////( |
 -2 0
* Chú ý :
- Không cần ghi câu giải thích
- Có kết quả thì coi như giải xong, viết tập nghiệm của BPT là:..
2) Giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0 ;
ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0
* Ví dụ: Giải BPT
 3x + 5 < 5x - 7
3x - 5 x < -7 - 5
 - 2x < - 12
 - 2x : (- 2) > - 12 : (-2)
 x > 6
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x > 6 }
 ?6 Giải BPT
 - 0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
 - 0,2x - 0,4x > 0,2 - 2
 - 0,6x > - 1,8
 x < 3
HS làm BT 26 dưới sự HD của GV 
Ba bất PT có tập hợp nghiệm là {x/x 12}
HS ghi BTVN 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tuan_33.doc