Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 14

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 14

I/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức: Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức

2/ Kỹ năng:

-Tìm thành thạo MTC

- Thực hành đúng các quy trình quy đồng.

- vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

3. Thái độ: học tập nghiêm túc, hợp tác, hoạt động nhóm tốt

II/ Chuẩn bị:

III/ Kiểm tra: ( 10 phút)

- HS1: Làm bài 15a

- HS2: Làm bài 15b

IV/ Tiến trình dạy học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Tiết: 27 LUYỆN TẬP
NS:12/10/2010.ND:16/10/2010
I/ Mục tiêu: 
1/ Kiến thức: Nắm chắc thế nào là quy đồng mẫu của nhiều phân thức
2/ Kỹ năng: 
-Tìm thành thạo MTC
- Thực hành đúng các quy trình quy đồng.
- vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
3. Thái độ: học tập nghiêm túc, hợp tác, hoạt động nhóm tốt
II/ Chuẩn bị:
III/ Kiểm tra: ( 10 phút)
- HS1: Làm bài 15a
- HS2: Làm bài 15b
IV/ Tiến trình dạy học :
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài 16/43 (10 phút)
Hai hs lên bảng trình bày bài làm
- Phát hiện những cách quy đồng khác 
- Dưới lớp nhận xét
Bài 16/43
a, ; ; -2
x3- 1=(x-1)(x2+x+1)
MC=(x-1)(x2+x+1)
=
-2 = 
b, ; ; 
2x- 4 = 2(x-2)
6- 3x = -3(x-2)
MC = 6(x+2)(x-2)=6(x2-4)
= 
==
 = = 
Hoạt động 2 : bài tập 18 trang 43 sgk 10’
* Yêu cầu cả lớp thực hiện và 2 HS lên bảng 
? Nêu lại các bước quy đồng mẫu thức các phân thức
Bài 18/43
a,== 
= 
b, ==
==
Hoạt động 2: Chữa bài 19 (10 phút)
* Yêu cầu nêu cách kiểm tra 
- Phát hiện ra cách kiểm tra là thực hiện phép chia "MC" cho từng mẫu 
- HS thực hiện phép chia 
Bài 19/43
a, ; 
2x-x2 = x(2-x)
MC: x(2-x)(2+x)
==
==
b,;x2+1==
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút)
Xem lại các bài tập đã chữ
Ôn lại quy tắc cộng phân số
Ôn lại quy trình quy đồng
Đọc trước §5
---------------------------------------------------------------
Tiết: 28
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: 
Biết khái niệm phân thức đối của phân thức A/B là phân thức -A/B hoặc A/-B 
Cộng được các phân thức đơn giản
2/ Kỹ năng: 
Vận dụng được quy tắc cộng trừ các phân thức đại số
Viết được phân thức đối của một phân thức
Đổi được ngay phép trừ thành phép cộng với phân thức đối
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng trừ phân thức
Nên làm các bài tập 21, 22a,b, 23c,d,25b,d, 28, 29a,b, 30a SGK
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tinh thần học hỏi, phối hợp tốt
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: 
2/ Học sinh: Ôn lại phép cộng phân số ở lớp 6
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Rút gọn 
- HS2: Quy đồng
 ; 
- Dưới lớp: Làm bài HS2
IV/ Tiến trình dạy học :
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Nghiên cứu phương pháp cộng 2 phân thức cùng mẫu ( 15phút)
* Giao nhiệm vụ 
- Ghi tóm tắt ở góc bảng
Cộng 2 phân thức cùng mẫu:
Cộng 2 phân thức không cùng mẫu:
* Yêu cầu nghiên cứu Ví dụ:(sgk)
? Trong ví dụ ngoài việc cộng 2 phân thức theo quy tắc, sgk còn làm thêm 1 bước gì nữa
- Đọc ví dụ cho HS thực hiện 
* Yêu cầu HS làm ?1
? Để cộng 2 phân thức có cùng mẫu ta làm như thế nào
1. Cộng hai phân thức có cùng mẫu
a. Quy tắc: (sgk/44)
 + = 
Ví dụ1: (sgk/44)
a,+==
= x
b, +=-y
?1.
Hoạt động 2: Cộng 2 phân thức không cùng mẫu ( 15phút)
? Để cộng 2 phân thức không cùng mẫn ta làm như thế nào
- Khẳng định cách làm như vậy là đung theo quy tắc 2 ở sgk
- Hướng dẫn trinh bày mẫu 1 bài
- Yêu cầu HS làm ?4
2. Cộng hai phân thức không cùng mẫu
* Quy tắc: Cộng 2 phân thức không cùng mẫu 
- Quy đồng mẫu 
- Cộng 2 phân thức đã quy đồng
?2
?3
Chú ý: 
Tính chất của phép cộng phân thức
- Giao hoán: + = + 
- Kết hợp:
 + + =+ (+)
?4: Tính
++ =.=1
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
- Nhắc lại quy tắc1, 2
- Làm bài tập 21. 
- Đọc phần đọc 
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Hai quy tắc
Làm bài tập : 23 à 26
================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tuan_14.doc