Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 8: Luyện tập

 I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Củng cố kiến thức về bảy hẳng đẳng thức đáng nhớ

2. Kĩ năng : HS biết vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán, hướng dẩn HS cách dùng hằng đẳng thức (A B)2 để xét giá trị của tam thức bậc hai.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.

 II. CHUẨN BỊ :

1. GV : Bảng phụ, phấn màu

2. HS : Bảng nhóm, bút dạ, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, làm các bài tập theo yêu cầu

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Tổ chức lớp :1

2. Kiểm tra bài cũ : 6

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Ngày soạn : 13/09/2009
Tiết 8 : LUYỆN TẬP 
 I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Củng cố kiến thức về bảy hẳng đẳng thức đáng nhớ
Kĩ năng : HS biết vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán, hướng dẩn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)2 để xét giá trị của tam thức bậc hai.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
 II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ, phấn màu
HS : Bảng nhóm, bút dạ, bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, làm các bài tập theo yêu cầu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp :1’ 
Kiểm tra bài cũ : 6’
 ĐT
 Câu hỏi
 Đáp án 
 Điểm
Khá
Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương?
Chữa bài 30b SGK tr 16
(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y
HS viết HĐT như SGK.
(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y
=(2x)3 + y3 – [(2x)3 – y3]
= 8x3 + y3 – 8x3 + y3 
= 2y3 
4đ
3đ
3đ
 Bài mới :
* Giới thiệu bài :1’(đvđ): Để củng cố lại các hằng đẳng thức đã học và cách vận dụng của chúng,ta tổ chức luyện tập.
* Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
35’
Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính
Bài 33 (sgk)
GV gọi ba HS lên bảng làm 
GV yêu cầu HS làm từng bước theo hằng đẳng thức
* Treo bảng phụ bài giải mẫu để hs nhận xét
Dạng 2: Rút gọn tính giá trị của biểu thức
Bài 34(sgk)
HS lên bảng làm phần a , b
GV : Thực hiện khai triển (a + b)2 và (a – b)2 sau đó rút gọn.
GV: Các em đã sử dụng những hằng đẳng thức nào ?
*Có thể thực hiện cách khác
GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu thức để phát hiện ra hằng đẳng thức dạng A2 + 2AB + B2
GV Cho HS hoạt động nhóm làm bài 35 tr 17 SGK
GV cho HS nhận xét bài làm của vài nhóm.
Bài 36(sgk)
Gọi hai HS lên bảng thực hiện
Nhấn mạnh : Viết các biểu thức về bình phương một tổng, lập phương của một tổng rồi thay các giá trị của biến. 
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức
Để chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào ?
GV gọi hai HS lên bảng làm , lưu ý cách chứng minh khác 
GV qua bài tập này em rút ta nhận xét gì ?
Bình phương của hai số đối nhau thì như thế nào ?
Lập phương của hai số đối nhau thì sao ?
Ba HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
HS1: Làm câu a, d
HS2: Làm câu e,f
HS làm vào nháp, hai HS lên bảng làm. 
HS : bình phương của một tổngt, bình phương của một hiệu
Hs hoạt động nhóm làm bài 35 SGK
Một HS đại diện của một nhóm lên bảng trình bày.
Hai HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS : để chứng minh một đẳng thức ta biến đối môït vế thành vế còn lại
 Hai HS lên bảng lam, các HS khác làm vào vở
HS : Bình phương của hai số đối nhau thì bằng nhau, lập phương của hai số đối nhau thì đối nhau.
Bài 33 SGK
Tính :
(2 + xy)2 = 
= 22 + 2.2.xy + (xy)2
= 4 + 4xy + x2y2
(5x – 1)3 = 
= (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 - 13
= 125x3 – 75x2 + 15x – 1
(2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = 
= (2x)3 – y3
= 8x3 – y3
(x + 3)(x2 – 3x + 9) = 
= x3 + 33
 = x3 + 27
Bài 34 SGK
Cách 1:
(a + b)2 – (a – b)2 
= (a2+ 2ab + b2 ) – (a2 – 2ab + b2)
= a2+ 2ab + b2 – a2 + 2ab - b2
= 4ab
Cách 2:
(a + b)2 – (a – b)2 =
= (a + b + a – b)(a + b – a + b)
= 2a.2b
= 4ab
(a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = 
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3
= 6a2b
(x + y + z)2 – 2(x + y +z)(x + y) + (x + y)2 = 
= [(x + y + z) – (x + y)]2
= (x + y + z – x – y)2
= z2
Bài 35 SGK 
Tính nhanh
342 + 662 + 68.66 = 
= 342 + 2.34.66 + 662
= (34 + 66)2 
= 1002
= 10000
742 + 242 – 48.74 = 
= 742 – 2.24.74 + 242
= (74 – 24)2
= 502
= 2500
Bài 36 SGK
Tính giá trị của biểu thức :
a) x2 + 4x + 4 tại x = 98
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
Thay x = 98 vào biểu thức (x + 2)2
Ta có : (89 + 2)2 =10000
b) x3 +3x2 + 3x + 1 tại x = 99
x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3
Thay x = 99 vào biểu thức (x + 1)3 ta có (99 + 1)3 = 1000000
Bài 38 SGK
Chứng minh bất đẳng thức
a) (a – b)3 = - (b – a)3
Cách 1:
VT = (a – b)3 = [- (b – a)]3
 = - (b – a)3 = VP
Cách 2 :
VT = (a – b)3 = 
= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
= - (b3 – 3b2a + 3ba2 – a3)
= - (b – a)3
b) (– a – b)2 = (a + b)2
VT = (– a – b)2 
 = [– (a + b)]2 
 = (a + b)2 = VP
Cách 2 :
VT = (– a – b)2 =
 = (–a)2 – 2(-a)b + b2
 = a2 + 2ab + b2
 = (a + b)2 = VP
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
* Nắm vững đẳng thức : (A – B)2 = (B – A)2 ; (A – B)3 = –(B – A)3 : A2 ≥ 0 với mọi A 
* Thường xuyên ôn tập để thuộc lòng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
* Xem lại các bài tập đã chữa
Bài tập về nhà 19, 20, 21 tr 5 SBT
Hướng dẫn bài 21 tr 5 SBT : Aùp dụng tính chất phân phối của phứp nhân đối với phép cộng.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t8.doc