Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 63: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 63: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Củng cố bất phương trình bậc nhất một ẩn.

 Kĩ năng : Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập cách giải một số bất phương trình qui về bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.

 Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 Chuẩn bị của GV : Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bút dạ.

 Chuẩn bị của HS : Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn, cách biểu diển tập nghiệm bất phương trình trên trục số.

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Mỹ Quang - Tiết 63: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 31 Ngày soạn :22/03/2010 Ngày dạy:29/03/2010
 Tiết : 63	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Củng cố bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
Kĩ năng : Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập cách giải một số bất phương trình qui về bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Chuẩn bị của GV : Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bút dạ.
Chuẩn bị của HS : Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn, cách biểu diển tập nghiệm bất phương trình trên trục số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : (1’) 
Kiểm tra bài cũ : 7’
ĐT
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Kh
Giải các bất phương trình :
a)
d)
Giải các bất phương trình :
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -9
d) 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 9
5
5
Tb
Chữa bài tập 46 (b,d) tr46 SBT
a)3x + 9 > 0
b)-3x + 12 > 0 Û
Chữa bài tập 46 (b,d) tr46 SBT
3x + 9 > 0 Û 3x > -9 Û x > -3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -3 
d) -3x + 12 > 0 Û -3x > -12 Û x < 4 
 Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4 
5
5
3)Bài mới : 
Giới thiệu bài :(1’)
GV (Đặc vấn đề) : Để luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập cách giải một số bất phương trình qui về bất phương trình bậc nhất, hôm nay chúng ta tổ chức tiết 62 : luyện tập.
Tiến trình bài dạy :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
35’
Hoạt động 1: Luyên tập
GV cho HS đọc đề bài 28 tr48 SGK
GV nêu câu a và hỏi : làm thế nào để chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho ?
GV nêu câu b : có phải mọi giá trị của x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không ?
GV chốt lại cách giải bài tập trên.
GV đưa bảng phụ ghi bài 29 tr48 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài.
Làm thế nào để tìm x thoả mản đề bài ?
- Giá trị biểu thức 2x – 5 không âm tức là ta có bất phương trình nào ?
- Hãy giải bất phương trình này rồi trả lời bài toán.
Gọi một HS lên bảng giải.
GV hướng dẫn HS câu b.
- Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5. Vậy ta có bất phương trình nào ?
- Gọi một HS khác lên bảng làm tiếp .
GV chốt lại ba bước giải bài tập này.
Đưa về bất phương trình
Giải bất phương trình
Trả lời
GV đưa bài 31 tr48 SGK lên bảng .
Giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số
GV làm thế nào để giải bất phương trình này ?
Gợi ý : Tương tự như phương trình, hãy qui đồng mẫu ở hai vế và khữ mẫu sau đó giải bất phương trình nhận được.
GV lưu ý : khi khữ mẫu ta nhân hai vế của bất phương trình cho một số dương nên ta không đổi chiều bất phương trình.
GV tương tự cho HS làm câu b.
GV đưa bài 32 tr 48 SGK lên bảng
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nữa lớp làm câu a
Nữa lớp làm câu b.
GV gọi hai HS đại diện của hai nhóm lên bảng trình bày.
Yêu cầu các nhóm khác nhận xét.
GV chốt lại các bước :
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các số sang vế kia
- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.
GV đưa bài 34 tr49 SGK lên bảng phụ yêu cầu HS đọc đề bài .
Hãy tìm sai lầm trong các lời giải ?
Hãy sữa sai ?
HS đọc đề bài
Thay x = 2 vào bất phương trình x2 > 0 ta có 22 > 0 là khẳng định đúng nên x = 2 là nghiệm của BPT
Thay x = -3 vào bất phương trình x2 > 0 ta có (-3)2 > 0 hay 9 > 0 là khẳng định đúng nên x = -3 là nghiệm của BPT
Không phải mọi giá trị của ẩn là nghiệm của bất phương trình đã cho vì với x = 0 thì 02 > 0 là khẳng định sai. Nghiệm là tập hợp tất cả các số khác 0, kí hiệu {xêx ¹ 0}
Một HS đọc to đề bài 
Ta có bất phương trình 2x – 5 ³ 0
Một HS lên bảng thực hiện. S cả lớp làm vào vở và nhận xét.
Ta có bất phương trình -3x £ -7x + 5
Một HS khác lên bảng làm, HS cả lớp làm bài.
HS cả lớp thực hiện theo yêu cầu. Một HS lên bảng làm.
HS nhận xét.
Một HS khác lên bảng làm câu b.
HS hoạt động nhóm
Hai HS đại diện của hai nhóm lên bảng trình bày bài giải của nhóm mình.
HS các nhóm khác nhận xét.
HS đọc đề bài 
a) Sai lầm : coi -2 là hạng tử và chuyển vế .
Sữa lại : 
-2x > 23
Û x < -11,5
Sai lầm là nhân hai vế với số âm mà không đổi chiều
Sữa lại :
Bài 29 tr48 SGK
Tìm x sao cho :
Giá trị biểu thức 2x – 5 không âm.
Giải :
Ta có bất phương trình 
2x – 5 ³ 0
Û 2x ³ 5 
Û x ³ 2,5
Vậy với x ³ 2,5 thì giá trị biểu thức 2x – 5 không âm
b)Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5
Giải :
Ta có bất phương trình
-3x £ -7x + 5
Û -3x + 7x £ 5
Û 4x £ 5
Û x £ 
Vậy với x £ thì giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.
Bài 31 tr48 SGK
Giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số
Û 15 – 6x > 3.5
Û -6x > 15 – 15 
Û -6x > 0 
Û x < 0 
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 0
 )///////////////////
 0
Û 8 – 11x < 13.4
Û –11x < 52 – 8 
Û –11x < 44
Û x > -4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -4.
 ///////////( ÷ 
 –4 0
Bài 32 tr 48 SGK
Giải các bất phương trình sau :
a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x – 6)
Û 8x + 3x + 3 > 5x - 2x + 6
Û 11x + 3 > 3x + 6 
Û 11x – 3x > 6 – 3 
Û 8x > 3
Û x > 
Nghiệm của bất phương trình là : x > 
2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)
Û 12x2 – 2x > 12x2 + 9x – 8x – 6 
Û 12x2 – 2x - 12x2 - 9x + 8x > – 6
Û -3x > -6
Û x < 2 
Nghiệm của bất phương trình là x < 2
4)Hướng dẫn về nhà :1’
Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình
Làm bài tập 55, 59, 60, 61, 62 tr47 SBT
Ôn tập qui tắc để tính giá trị tuyệt đối của một số 
Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”
IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t64.doc