I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS nắm vững qui tắc đổi dấu của một phân thức, qui tắc trừ trừ phân thức.
Kĩ năng : Biết viết phân thức đối của một phân thức, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc.
Học sinh : Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho một phân số (lớp 6), Bảng nhóm, bút đạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 14 Ngày soạn : 21/11/2008 Tiết 29: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm vững qui tắc đổi dấu của một phân thức, qui tắc trừ trừ phân thức. Kĩ năng : Biết viết phân thức đối của một phân thức, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc. Học sinh : Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho một phân số (lớp 6), Bảng nhóm, bút đạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tổ chức lớp : 1’ Kiểm tra bài cũ: 5’ ĐT Câu hỏi Đáp án điểm TBù - Nêu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức như SGK tr 44 Làm tính cộng : Qui Tắc (SGK) 4đ 3đ 3đ Giảng bài mới : Giới thiệu bài :(1’)(đvđ) : Ta đã biết cộng hai phân thức, vậy còn trừ phân thức ta làm thế nào ? Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 12’ 14’ 11’ Hoạt động 1:Phân thức đối Chỉ vào bài tập trên và nói : Hai phân thức và có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? Nhấn mạnh : là phân thức đối của , ngược lại là phân thức đối của . Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của ? giải thích ? Phân thức có phân thức đối là gì ? GV vậy và là hai phân thức đối nhau. Phân thức đối của phân thức kí hiệu là do đó : = Tương tự : hãy viết tiếp : Yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK Em có nhân xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau ? GV cho HS lấy một số ví dụ về hai phân thức đối nhau. Hai phân thức và có phải là hai phân thức đối nhau không ? vì sao ? Vậy phân thức còn có phân thức đối là hay : = = Yêu cầu HS làm bài tập 28 tr49 SGK Đưa đề bài lên bảng phụ. Hoạt động 2 :Phép Trừ Hãy phát biểu qui tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát ? Giới thiệu qui tắc trừ phân thức cho một phân thức cũng tương tự. Yêu cầu HS đọc qui tắc SGK tr49 Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và Cho HS đọc ví dụ tr49 SGK Yêu cầu HS làm ? 3 SGK GV nhận xét và chữa bài cho HS Hoạt động 3:Củng cố GV đưa bài 29 tr50 SGK lên bảng, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. GV nhận xét và cho điểm một số nhóm. GV đưa ? 4 SGK lên bảng , gọi một HS lên bảng trình bày. GV cho HS nhận xét bài làm của bạn rồi đưa bài giải sau lên bảng phụ : Cho HS nhận xét bài giải này đúng hay sai ? giải thích ? Trả lời như SGK tr48 Phân thức đối của là vì + = 0 Phân thức có phân thức đối là Một HS lên bảng thực hiện . HS khác nhận xét. Hai phân thức đối nhau có mẫu bằng nhau, tử đối nhau. Cho một số ví dụ về hai phân thức đối nhau. Hai phân thức và là hai phân thức đối nhau vì : + = + = 0 Hai HS lên bảng điền vào chổ trống. HS cả lớp làm vào vở. Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. HS : nêu qui tắc SGK HS tự nghiên cứu ví dụ SGK HS làm bài vào vở, một HS lên bảng trình bày. HS hoạt động nhóm Cả lớp làm phần a và c HS cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng thực hiện Bài giải này sai vì không thực hiện đúng thứ tự phép tính, phép trừ không có tính chất kết hợp. Phân thức đối * Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. * Tổng quát : Với phân thức ta có : + = 0 Do đó là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đôí của Phân thức đối của phân thức được kí hiệu Vậy : = và ? 2 Phân thức đối của phân thức là vì : + = 0 Bài 28 tr49 SGK 2.Phép trừ Qui tắc : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của : Ví dụ : (SGK) ? 3 Làm tính trừ phân thức = Bài 29 tr50 SGK Làm tính trừ các phân thưc sau c) ? 4 Thực hiện phép tính 4. Hướng dẫn về nhà : 1’ Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau Qui tắc trừ phân thức, viết được dạng tổng quát. Bài tập về nhà 30, 31, 32, 33 tr 50 SGK; Bài 24, 25 tr21 SBT Tiết sau luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: