Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (tiết 2)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

- Rèn kỹ năng giải phương trình, bất phương trình .

- Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ.

- HS : ôn bài .

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 Tuần:34
ND: 	 Tiết: 69
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2)
MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng giải phương trình, bất phương trình .
Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ.
HS : ôn bài .
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
8’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu.
Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
Gọi 2 HS giải.
Gọi HS nhận xét, GV khẳng định .
HS trình bày.
a)Û 21(4x + 3) – 15(6x + 2) = 35(x + 4) + 3.3.5.7
Û -262 = 41x Û x = 
b)Khi x ³ thì ta có:
2x – 3 = 4 Û x = (nhận)
Khi x < thì ta có:
3 – 2x = 4 Û x = (nhận)
Vậy S = {;}
35’
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập.
Dạng 1: Giải phương trình .
GV yêu cầu Bài 1.
a) 
3x2 + 2x –1 = 0.
Gọi HS nhận diện hai phương trình.
Nêu tóm tắt các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
Nêu pp phân tích đa thức thành nhận tử ?
® gọi 2 HS trình bày.
GV chốt các bước giải.
Dạng 2: Giải bpt: (Bài 2)
2x – 1 > 
® a) Gọi 1 HS giải câu a.
b) gợi ý : chuyển 1 sang VT .
Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
GV yêu cầu tiếp bài 3: “Một số tự nhiên có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 68. Tìm số đó.”
GV yêu cầu các nhóm thảo luận 8’ 
GV cùng các nhó nhận xét, sửa sai và chốt bài toán.
HS quan sát, duy nghĩ và trình bày.
HS quan sát, suy nghĩ.
HS trình bày.
HS đọc đề 
Các nhóm thảo luận 8’.
Bài 1.
ĐKXĐ: x ¹ 2, x ¹ -1.
Þ 2 – x + 5(x + 1) = 15
Û 4x = 8 Û x = 2 (loại)
Vậy S = Ỉ.
3x2 + 2x – 1 = 0
Û (2x2 + 2x) + (x2 – 1) = 0
Û (x + 1)(3x – 1) = 0
Û x = ; x = -1
Vậy S = {; -1}
Bài 2.
Û 8x – 4 > 5 – x
Û 9x > 9 Û x > 1.
Û Þ x – 3 > 0
Þ x > 3.
Bài 3.
Gọi x là chữ số hàng chục
(0 < x £ 9, x Ỵ N)
Theo đề bài, chữ số hàng đơn vị là 5. Ta có: 
Þ 10x + 5 – x = 68
Û 9x = 63
Û x = 7 (nhận)
Vậy số cần tìm là 75
2’
HOẠT ĐỘNG 3 : HDVN
Xem lại các dạng toán đã giải.
Ôn tập các kiến thức như HD.
Nắm vững kiến thức, nhất là các phép tính trên phân thức và giải phương trình, bpt làm nền tảng cho năm học sau.
Tiết sau sửa bài thi HKII.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t69.doc