I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về các phép tính trên đa thức, rút gọn các biểu thức hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng tính toán, phân tích đa thức thành nhân tử.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ.
- HS : ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1) NS: Tuần: 33 ND: Tiết: 68 MỤC TIÊU: Củng cố các kiến thức về các phép tính trên đa thức, rút gọn các biểu thức hữu tỉ . Rèn kỹ năng tính toán, phân tích đa thức thành nhân tử. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ. HS : ôn bài. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 15’ HOẠT DỘNG 1: Nhắc lại kiến thức cũ 1/ Gọi HS viết lại 7 HĐT đáng nhớ. GV chốt và nhắc lại ý nghĩa của chúng trong toán ? GV khẳng định . 2/ Quy tắc thực hiện các phép tính trên đa thức ? gọi HS trả lời, GV khẳng định . HS trình bày bảng. HS trả lời. Tóm tắt kiến thức: 25’ HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập. Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử. GV yêu cầu bài 1. Pp ta nghĩ đến đầu tiên khi phân tích là pp nào ? Gọi 2 HS trình bày. Dạng 2: Thực hiện các phép tính trên biểu thức. GV yêu cầu bài 1. (Bài 4/SGK130) GV gợi ý: thực hiện phép tính trong từng cặp dấu ngoặc. Gọi 2 HS trình bày. GV chốt bài toán. GV yêu cầu tiếp bài 3. (bài 2/SGK130) Gọi 1 HS thực hiện phép chia. Gợi ý: đưa biểu thức về dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu. GV khẳng định . HS suy nghi Đặt nhân tử chung. HS trình bày. HS quan sát suy nghĩ HS trình bày. Bài 1: a2 – b2 – 4a + 4 = (a2 – 4a + 4) – b2 = (a – 2)2 – b2 = (a – b – 2)a + b –2) 4x2y2 – (x2 + y2)2 = (2xy – x2 – y2)(2xy + x2 + y2) = -(x – y)2(x + y)2 Bài 2: A = = = B = 1: = 1 : = 1 . = Þ P = A.B = Tại x = Þ P = . Bài 3. Thực hiện phép chia ta được: x2 – 2x + 3. Ta có x2 – 2x + 3 = (x – 1)2 + 2 > 0, với mọi x Ỵ R 5’ HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố - HDVN Xem lại các dạng toán trên. Ôn lại các phép tính trên đa thức, phân thức , lưu ý tính thứ tự. Chuẩn bị tiết sau Ôn tập (tiếp) . Nghiên cứu Bài 7 ® bài 13. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: