I. MỤC TIÊU:
- Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Phấn màu, bảng phụ
- HS : Nghiên cứu trước bài 4
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
NS: Tuần: 3 ND: Tiết: 6 §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) MỤC TIÊU: Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Biết vận dụng các hằng đẳng thức để giải bài tập CHUẨN BỊ: GV : Phấn màu, bảng phụ HS : Nghiên cứu trước bài d4 TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 3’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ Nhắc lại ba hằng đẳng thức đã học HS nhắc lại. (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 (A-B)2 =A2 – 2AB + B2 A2 – B2 = (A+B)(A-B) 14’ HOẠT ĐỘNG 2 :Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Yêu cầu HS tính ?1 HĐT(4) Phát biểu hđt(4) GV chốt lại cách phát biểu hđt(4) Gọi 2 HS giải Aùp dụng Gọi HS nhận xté, GV khẳng định Yêu cầu các nhóm thảo luận thực hiện ?3 Cách 1: (A-B)3 = (A-B)(A-B)2 Cách 2: (A-B)3 =[A + (-B)]3 Gọi hai nhóm trình bày Cho HS so sánh kết quả và rút ra hằng đẳng thức 5 Yêu cầu HS thực hiện ?4 -> GV chốt lại cách nhớ -> ÁP dụng GV sử dụng bảng phụ c) GV hỏi, HS trả lời và giải thích GV khẳng đinhj và chốt vấn đề (a-b)2=(b-a)2 (a-b)3= -(b-a)3 ?1 (A+B)(A+B)2 = (A+B)(A2 + 2AB + B2) =A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 HS nêu hđt(4) ?2 HS phát biểu. Aùp dụng: (x+1)3 = x3 +3x2 + 3x + 1 (2x+y)3 = (2x)3+3.(2x)2y+3.(2x)y2+y3 =8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 ?3 HS thảo luận: Cách 1: (a-b)(a2-2ab+b2)=a3-3a2b+3ab2-b3 Cách 2: [a + (-b)]3= a3-3a2b+3ab2-b3 ?4 HS phts biểu hđt(5) Aùp dụng: (x-)3=x3-3x2.+3x.()2-()3 =x3-x2+x- (x-2y)3 =x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3 =x3-6x2y+12xy2-8y3 c) 1) đúng 2) sai 3) đúng 4) sai 5) sai 4) Lập phương của một tổng: (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 5) Lập phương của một hiệu: (A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3 25’ HOẠT ĐỘNG 3 :Củng cố Cho HS quan sát lại 5 hđt Bài 29 sgk. GV tổ chức hai đội thi đua, đội nào tìm đươc đức tính tốt -> thắng -> GV gọi HS nhận xét, tổng kết tuyên dương đội thắng HS quan sát Bài 29: x3-3x2+3x+1 N (x-1)3 16+8x+x2= U (x+4)2 3x2+3x+1+y2 (1-y)2 (x-1)3 (x+1)3 (y-1)2 (x-1)3 (1+x)3 (1-y)2 (x+4)2 N H Â N H Â U 3’ HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN Nắm vững 5hđt đáng nhớ Giải bài 26, 27, 28 /sgk14 HD: Bài 26 : áp dụng hđt (4) và hđt(5) Bài 28 : áp dụng hđt (4) và hđt(5) để rút gọn biểu tbức Bài 27 : –x3+3x2-3x+1=13-3x+3x2-x3 áp dụng hđt(5) Chuẩn bị d 5 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: