I. MỤC TIÊU:
- HS được Củng cố và rèn kỹ năng giải phương trình.
- Biết lập phương trình từ bài toán gắn liền với thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ.
- HS : ôn bài, làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
NS: Tuần:20 ND: Tiết: 44 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: HS được Củng cố và rèn kỹ năng giải phương trình. Biết lập phương trình từ bài toán gắn liền với thực tiễn. CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ. HS : ôn bài, làm bài tập. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: BỔ SUNG TG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra Yêu cầu: Phương trình 3 – 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u có tập nghiệm là: A.S = {-3}; B. S = {0}; C. S = {1}; D.S={2} Giải phương trình: Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm. B. S = {0} Û 5.(7x – 1)+2x.30=6.(16 – x) Û 35x – 5 + 60x = 96 – 6x Û 101x = 101 Û x = 1 Vậy S = {1} 5’ HOẠT ĐỘNG 2 : Kiểm tra một số là nghiệm của phương trình. Đưa lên bảng phụ Bài 14. Bài 1. Ghép mỗi phương trình sau với các giá trị mà em cho là nghiệm của phương trình đó. Gọi HS xác định. GV chốt. HS quan sát, suy nghĩ, trình bày. Bài 1: (1) -1 x2 + 5x + 6 = 0 (2) 2 (3) -3 13’ HOẠT ĐỘNG 3 : Giải phương trình Yêu cầu Bài 2. Gọi 2 HS trình bày Bài 17 a,c Yêu cầu các nhóm thảo luận 5’ Bài 18. 2 HS trình bày. Các nhóm thảo luận 5’ ® báo kq. Bài 2: Giải các phương trình 7 + 2x = 22 – 3x Û 5x = 15 Û x = 3 x –12 + 4x = 25 + 2x – 1 Û 3x = 36 Û x = 12 c) Giải được x = 3 d) Giải được x = . 15’ HOẠT ĐỘNG 4 : Lập phương trình Yêu cầu Bài 3 (bài 16) (bảng phụ) Gọi HS lập phương trình và giải thích. Gọi 1 HS giải phương trình và nêu ý nghĩa. Yêu cầu tiếp bài 4(bài 19) (bảng phụ) Gọi 2 dãy bàn trình bày câu a và b. Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm. Yêu cầu tiếp bài 5(bài 15) Gọi HS đọc.GV đưa lên bảng phụ Bảng phân tích bài toán. Gọi HS trình bày và lập phương trình. GV chốt bài toán. Lư ý dạng toán “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” HS quan sát và trả lời. 1 HS giải. HS quan sát và trình bày. HS quan sát suy nghĩ . Lập phương trình. Và giải thích. Bài 3: (bài 16) 3x + 5 = 2x + 7 Û x = 2. Bài 4:(bài 19) (2x + 2) .9 = 144 Û 2x + 2 = 16 Û 2x = 14 Û x = 7 b) Û 15 + 6x = 75 Û 6x = 60 Û x = 10 Bài 5:(bài 15) t v S Xemáy x+1 32 32(x+1) Oâtô x 48 48x Ta lập được phương trình: 32(x + 1) = 48x 2’ HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN Ôn lại các bước giải phương trình . Giải Bài 17b,d,e,f; 19c; 20. HD: Bài 17: Lưu ý bỏ ngoặc đổi dấu. Bài 19: tính tổng diện tích 2 hình chữ nhật Bài 20: Gọi x là số cần tìm. Ta lập được phương trình: {[(x + 5) . 2] – 10} .3 + 66 Thu gọn được x + 11. Chuẩn bị § 4. Ôn lại các pp phân tích đa thức thành nhân tử, xem các ví dụ. Nghiên cứu bài 21,22. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: