Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 3: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 3: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức; đa thức với đa thức.

- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn-đa thức.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Bảng phụ .

- HS : Ôn lại các quy tắc và chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.

TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 	Tuần: 2
ND: 	 	Tiết: 3
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức; đa thức với đa thức.
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn-đa thức.
CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ .
HS : Ôn lại các quy tắc và chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra 
Yêu cầu:
Chọn câu đúng:
 Tích của hai đa thức x - 7 và x - 5 là:
x2-12x+35
x2+35
x2+12x-35
x2-35x+12
Chứng minh:
 (x-1)(x2+x+1)=x3-1
Gọi HS nhận xét , GV khẳng định ghi điểm.
A.
VT=x3+x2+x-x2-x-1
 = x3-1
 = VP (đpcm)
32’
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Gọi HS nhắc lại 2 quy tắc nhân đơn-đa thức !
® Gọi 2 HS lện bảng giải.
Gọi HS nhận xét , GV KĐ và ghi điểm.
Yêu cầu giải bài 12 a,b.
Để tính giá trị biểu thức ta làm thế nào ?
GV sửa sai ® chốt bài toán.
GV yêu cầu tiếp Bài 13
Gợi ý dẫn dắt HS thu gọn vế tráo bằng cách vận dụng các quy tắc nhân.
Gọi 1 HS lên bàng thực hiện ® GV KĐ.
HS nhắc lại quy tắc .
2 HS lên bảng giải. 
Cả lớp quan sát nhận xét
Ta rút gọn bthức rồi thay các giá trị của bthức sau khi thu gọn.
HS theo dõi, thực hiện theo dẫn dắt.
1 HS lên bảng.
Bài 10/sgk8.
a. (x2–2x+3)(x– 5)
 =x3–x2+x–5x2+10x–15
 =x3–6x2+x–15
(x2–2xy+y2)(x–y)
 = x3–x2y–2x2y+2xy2+xy2–y3
 = x3–3x2y+3xy2–y3
Bài 12/sgk8.
(x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3+3x2–5x–15+x2–x3+4x–4x2
= -x – 15 
Tại x=0, ta có – 0–15= -15
Tại x=15, ta có -15–15= -30
Bài 13/sgk9.
(12x–5)(4x–1)+(3x–7)(1–16x)=81
48x2–12x–20x+5+3x–48x2–7+ 112x=81
83x – 2 = 81
83x = 83
 x = 1
Vậy x = 1.
3’
HOẠT ĐỘNG 3 : HDVN
Ôân lại các quy tắc nhân đơn-đa thức.
Giải các bài tập:11;12 c,d;14;15/sgk8.
 HD: 
Bài 11: KQ thu gọn là 1 hằng số.
Bài 14: Gọi ba số chẵn liên tiếp là: 2a ; 2a + 2 ; 2a + 4.
Ta có (2a +2)(2a + 4) - (2a + 2)2a = 192.
Giải tìm a.
- Chuẩn bị § 3.Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t3.doc