Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Hầu Thào - Tiết 18: Nhân đơn thức với đa thức

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Hầu Thào - Tiết 18: Nhân đơn thức với đa thức

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.

 2. Kỹ năng : Biết nhân đơn thức với đa thức.

 3. Thái độ : Liên hệ đến nhân một số cho một tổng.

II. Chuẩn bị :

1.GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

2.HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Tiến trình hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Hầu Thào - Tiết 18: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH¦¥NG I : PHÐP NH¢N Vµ PHÐP CHIA §A THøC
Ngày Soạn: 15/08/2010
Ngày Giảng:	16/08/2010
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
	2. Kỹ năng : Biết nhân đơn thức với đa thức.
	3. Thái độ : Liên hệ đến nhân một số cho một tổng. 
II. Chuẩn bị :	
1.GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
2.HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình hoạt động
Hoạt đợng 1: Tìm hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Mục tiêu: Tìm hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Thời gian:
Cách tiến hành:
Dạy bài mới : 
- Gọi hs nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
Tính chất này dùng để nhân một số với một tổng đại số. Đặt trường hợp a, b, c là những đơn thức thì ta cũng có quy tắc tương tự. Ta có : A(B+C)=AB+AC
Hãy làm bài tập ?1 ( chia nhóm )
Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta phải làm sao ?
Treo bảng phụ qui tắc.
-HS nhắc lại :
a(b+c) = ab + ac
5x(3x2 – 4x + 1) = 5x.3x2 – 5x.4x + 5x. 1= 15x3 – 20x2 + 5x
Qui tắc 
Ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
-HS : ghi bài.
Hoạt đợng 2: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Mục tiêu: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Thời gian:
Cách tiến hành:
Dựa vào qui tắc để làm các bài toán sau
Tính : –2x2y.( -3xy2 + 2yz - x
+ 1 ) ? ( gọi hs lên bảng )
Tính : ( –2x2yz + 3xz – 4y + 2 ).( -x3y2) ? ( gọi hs lên bảng )
Hãy làm bài tập ?2 ( chia nhóm )
Hãy làm bài tập ?3 ( chia nhóm )
2. Áp dụng :
 1) –2x2y.(-3xy2+2yz x+1)
 =6x3y3-4x2y2z+x3y-2x2y
2) (–2x2yz+3xz–4y+2).(-x3y2)
 =2x5y3z-3x4y2z+4x3y3-2x3y2
Hoạt đợng 3: Củng cớ - Dặn dò
Mục tiêu: Củng cớ - Dặn dò
Thời gian:
Cách tiến hành:
Củng cố :
Nhắc lại qui tắc ?
Thực hiện phép nhân :
 1) –2x2y.(-3x2y+2x2z-3z+1)
 2) –3x2y.(3x2yz-2y2z+y3-2)
 3) 2x2z.(-3y2z+2xy2-3y2+3)
 4) 3x2z.(2xy2z-3yz+2z-1)
 5) (–2xy2z+3xy2–2z2+3).(-3x2y3)
 6) (2xy2z-3x2z+3xz2-2).(-2x2y3)
 7) (–x2z+2xy–3y2z+1).3xy
 8) (x2y–3x2z+2x-1).3xy
5. Dặn dò :
Làm bài 1, 2, 3 trang 5
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau
=6x4y2-4x4yz+6x2yz-2x2y
=-9x4y2z+6x2y3z-3x2y4+6x2y
=-6x2y2z2+4x3y2z-6x2y2z+6x2z
=6x3y2z2-9x2yz2+6x2z2-3x2z
=6x3y5z-9x3y5+6x2y3z2-9x2y3
=-4x3y5z+6x4y3z-6x3y3z2+4x2y3
=-3x3yz+6x2y2-9xy3z+3xy
=3x3y2-9x3yz+6x2y-3xy

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1.doc