I. Mục tiêu :
1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Về kĩ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán.
3. Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác, tìm các cách giải khác nhau của bài toán, nghiêm túc sửa bài, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị:
1. GV :Bảng phụ ghi lại BT31, Các BT luyện tập, các hằng đẳng thức.
2. HS : Các hằng đẳng thức đáng nhớ, BT tiết trước.
III. Kiểm tra bài cũ :(7 phút)
TUẦN 4 - TIẾT 8 Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 4 I. Mục tiêu : Về kiến thức : Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Về kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác, tìm các cách giải khác nhau của bài toán, nghiêm túc sửa bài, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị : GV :Bảng phụ ghi lại BT31, Các BT luyện tập, các hằng đẳng thức. HS : Các hằng đẳng thức đáng nhớ, BT tiết trước. III. Kiểm tra bài cũ :(7 phút) Câu hỏi Đáp án 1/Điền vào chỗ trống ( .) A3 – B3 = .(2.5 đ) A3 + B3 = ..(2.5đ) 2/ Tính a3 – b3 biết a.b = 2 và a – b = 1 ? (5đ) 1/Điền vào chỗ trống ( .) A3 – B3 = (A - B)(A2 +AB +B2) (2.5 đ) A3 + B3 = (A + B) (A2 –AB +B2) (2.5đ) 2/ Tính a3 – b3 biết a.b = 2 và a – b = 1 ? Ta có : a3 – b3 = (a - b)3 + 3ab(a - b) (vận dụng kết quả BT 31b) (3 đ) Thay a.b = 2 và a – b = 1 vào ta được: 13 + 3.2.1 = 7(2đ) IV. Tiến trình giảng bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập lýthuyết: Cho học sinh ôn lại những hằng đẳng thức đánh nhớ? Hoạt động 2 : Bài tập về nhà Em hãy nêu cách giải ? -Sửa sai cho các em nếu có. Giải BT 34 -Gọi các nhóm khác nhận xét. -Nhận xét và sửa hoàn chỉnh. Hoạt động 3 : Bài tập ở lớp -Cho các em nhận xét. -Nhận xét, ghi điểm. -Hướng dẫn nếu các em không biết làm. 68 tách 2.34 48 tách 2.24 Giải BT 36a - Cho HS lên giải -Cho các HS khác nhận xét -Nhận xét sửa hoàn chỉnh. Lần lược học sinh lên ghi bảng Aùp dụng hằng đẳng thức 1, 2, 3, 4, 5. HS lên bảng giải. -Sửa bài làm của mình nếu có sai sót. -Thảo luận nhóm câu a -Đại diện nhóm lên trình bày. - nhận xét, sửa bài vào vở. -Làm bài, nhận xét, sửa sai nếu có. 2 HS lên làm. Làm bài theo yêu cầu của GV, cho ý kiến bài làm của bạn, sửa hoàn chỉnh bài làm của mình. I. Ôn tập lý thuyết:(3ph) Với A, B là các đa thức 1.(A + B)2 = A2 +2AB + B2. 2.(A - B)2 = A2 - 2AB + B2. 3.A2 – B2 =(A-B)(A+B) 4/(A - B)3 = A3 -3A2B +3AB2 -B3 5/(A + B)3 = A3 +3A2B +3AB2 +B3 6/A3 – B3 = (A - B)(A2 +AB +B2) 7/ A3 + B3 = (A + B) (A2 –AB +B2) II. Bài tập ở nhà : (15phút) BT33: a/ (2+xy)2 = 4 +4xy +x2y2 b/ (5 – 3x)2 = 25 –30x +9x2 c/ (5-x2)(5+x2) = 25 –x4 d/ (5x-1)3=125x3–75x2+15x–1 e/ (2x-y)(4x2+2xy+y2) = 8x3 – y3 f/ (x+3)(x2-3x+9)= x3 + 27 BT 34 : Rút gọn biểu thức: a) (a +b)2 – (a -b)2 = a2 +2ab +b2 –(a2 –2ab +b2) = a2 +2ab +b2 –a2 +2ab -b2=4ab b) (a +b)3 – (a -b)3 –2b3 = a3 +3a2b +3ab2 +b3 – (a3 -3a2b +3ab2 -b3) – 2b3 = a3 +3a2b +3ab2 +b3 – a3 +3a2b -3ab2 +b3 – 2b3 = 6a2b c) (x +y +z)2 –2(x +y +z)(x +y) +(x +y)2 =[(x +y +z) –(x +y)]2 = (x +y +z –x –y)2 = z2 III. Bài tập ở lớp : (15 phút) BT 35 : Tính nhanh a) 342 +662 + 68.66 = 342 +2.34.66 + 662 = ( 34 + 66 )2 =1002 =10000 b) 742 +242 –48.74 = 742 – 2.74.24 + 242 =(74 - 24)2 = 502 =2500 BT 36 : a) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2 Với x = 98 thì (x + 2)2 = (98 +2)2 = 1002 = 10000 Vậy giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = 98 là : 10000 V. Củng cố :(3ph) *Chú ý : Dấu – đặt trước dấu ngoặc, các dấu cộng hoặc trừ , đặt dấu ngoặc chính xác *Các hằng đẳng thức bình phương một tổng , 1 hiệu . * Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ở nhà :(2 phút) Xem lại các BT đã sửa – Làm BT 36b, 37, 38 SGK. BT 18 SBT Xem trước bài «Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung » . Đáp án Chọn C Phiếu học tập Tên HS: Rút gọn biểu thức p= (x +2y)(x2 -2xy + 4y2)2 – (x3 – 2y3) ta được : A. P = 7y3 B. P = 10y3 C. P= 6y3 D. P = x3 – 10y3 RÚT KINH NGHIỆM : ... ..
Tài liệu đính kèm: