I.Mục tiêu:
-Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình và BT tổng hợp về rút gọn biểu thức
-Kỹ năng: Giải thành thạo giải toán bằng cách lập phương trình
-Tư duy, thái độ: Tìm được cách giải nhanh, rèn luyện tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác.
II.Chuẩn bị:
GV :Ghi KTBC, bảng ôn tập phương trình và bất phương trình. Câu hỏi, lời giải mẫu
HS:Làm các câu hỏi HKII và các BT mà GV đã giao
III.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Tuần: 33 Tiết:68 Ngày soạn:19/04/2010 Ngày dạy: 23/04/2010 I.Mục tiêu: -Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình và BT tổng hợp về rút gọn biểu thức -Kỹ năng: Giải thành thạo giải toán bằng cách lập phương trình -Tư duy, thái độ: Tìm được cách giải nhanh, rèn luyện tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác. II.Chuẩn bị: GV :Ghi KTBC, bảng ôn tập phương trình và bất phương trình. Câu hỏi, lời giải mẫu HS:Làm các câu hỏi HKII và các BT mà GV đã giao III.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Câu hỏi Đáp án Giải phương trình Cho phương trình: 5( m+3x)(x+1) –4(1+2x) = 80 Tìm m để phương trình có nghiệm x=2 ĐKXĐ: x 1; x3 6x – 18 – 4x +4 +8 = 0 2x = 6 x= 3 ( loại) Tập nghiệm S = 5( m+3x)(x+1) –4(1+2x) = 80 Thay x= 2 vào phương trình ta có 5(m+3.2)( 2+1) –4 (1+2.2) = 80 15m + 90 – 20 =8015 m = 10 m = IV:Tiến trình giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG II. luyện tập ( 33 phút) BT 12/ 151 SBT Tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau. * * Em hãy nêu cách giải? BT 10 151 SBT Dựa vào đề bài em hãy lập bảng thể hiện bài đã cho BT: Giải phương trình 1) 2) Lần lượt giải bất phương trình Dựa vào nghiệm của BPT để trả lời 3 HS lần lượt lên bảng giải 1 HS lập bảng 1 HS giải ĐKXĐ QĐ và khử mẫu Tìm x Kết luận 1 HS lên bảng giải HS thảo luận nhóm I.Tóm tắt lý thuyết a / Bước 1: Lập phương trình -Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số -Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết -Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng b / Bước 2: Giải phương trình c / Bước 3: Trả lời (kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận) II. luyện tập BT 12/ 151 SBT Tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả hai bất phương trình sau. * 6( x+4) – 30x +120 > 10x – 15( x-2) 6x + 24 -30x + 120 > 10x – 15x + 30 -19x > -194x > 6 * 8x –3 x+9 72- 2x +6 23x 69 x3 Nghiệm chung của hai bất phương trình 6 >x3 Vì xZ nên x =3, 4, 5 BT 10 151 SBT V S t Dự định x 60 Nửa đầu qđ x+10 30 Nửa sau qđ x - 6 30 PT: += Gọi x( km/h) là vận tốc dự định ( x> 6) Vận tốc nửa đầu quãng đường x+10 (km/h) Vận tốc nửa sau quãng đường x-6 (km/h) Thời gian nửa đầu quãng đường(h) Thời gian nửa sau quãng đường(h) PT: += 30x(x - 6)+30x(x+10)= 60(x+10) ( x-6) -120x= –3600x=30 ( nhận) Vận tốc dự định đi AB là 30( km/h) Thời gian ôtô dự định đi AB là 2 giờ BT: Giải phương trình 1) ĐKXĐ: x5; x-5 x = x-5 +(1 –x) ( x+5) x2+4x = 0 x( x+ 4) x=0 ( nhận) hoặc x= – 4 ( nhận) Tập nghiệm S= 2) (1) ĐKXĐ:x 0 (1)x-1 = 2x hoặc x-1 = -2x x= -1 ( loại) hoặc x =(nhận) Tập nghiệm S = V/Củng cố (5 phút) - Giải bài toán bằng cách lập phương trình ta thực hiện những bước nào?? -Phiếu học tập (HS lập bảng đến PT) Giải phương trình và VI/ Hướng dẫn học ở nhà(2 phút) - Xem lại các BT đã giải của ôn tập chương IV và ôn tập cuối năm - Xem lại Giải PT, BPT, Giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Làm BT:51, 53, 56 SBT tr 12 -Hướng dẫn BT 51 Số HS Tồng số HS Tốp trồng cây x+8 40 Tốp làm vệ sinh x PT: x+8 + x = 40 Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: