A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Tiết 65 Ngày soạn: 17/4/2010 Ngày giảng:19/4/2010 ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: -Kiến thức: Ôn luyện kiến thức về đa thức, biểu thức. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày. B. Chuẩn bị: - Phiếu học tập C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1. - Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một phần. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 - Cho học sinh làm ít phút - 1 học sinh khá trình bày trên bảng - Lớp nhận xét, bồ sung. - Học sinh làm việc cá nhân. - Giáo viên có thể gợi ý. - 1 học sinh khá lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên chốt kết quả. Bài tập 1 (tr130-SGK) Phân tích đa thức thành nhân tử: Bài tập 2 (tr130-SGK) Thực hiện phép chia: Bài tập 4 (tr130-SGK) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = IV. Củng cố: V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 3, 5, 6 (tr130, 131-SGK) HD5: Có thể chứng minh VT = VP hoặc VP = VT Tiết 66 Ngày soạn: 24/4/2010 Ngày giảng:26/4/2010 ôn tập cuối năm (t) A. Mục tiêu: - Kiến thức:Ôn luyện kiến thức về phương trình, giải bài toán về cách lập phương trình. -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, trình bày. B. Chuẩn bị: - Phiếu học tập C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 10 - Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm: + Nhóm 1, 2 làm phần a + Nhóm 3, 4 làm phần b - Giáo viên lưu ý: - Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 theo nhóm. - Giáo viên gợi ý: PT - Các nhóm thảo luận. - Đại diện 2 nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên chốt kết quả. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 12 - Học sinh nghiên cứu kĩ đầu bài. ? Công thức tính quãng đường: - Học sinh: S = v.t ? Biểu diễn thời gian đi và về của người đó theo x. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Vậy PT như thế nào. - 1 học sinh lên bảng giải. Bài tập 10 (tr131-SGK) Giải các phương trình: Vậy nghiệm của PT là x = 3 PT có vô số nghiệm Bài tập 11 (tr131-SGK) Giải phương trình: Vậy nghiệm của PT là x = -1, x = 1/3 Bài tập 12 (tr131-SGK) Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0) Thời gian lúc đi của người đó là: x/25 (h) Thời ggian lúc về của người đó là x/30 (h) Theo bài ra ta có: Vậy quãng đường AB dài 50km IV. Củng cố: V. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm nốt bài tập phần ôn tập. - Ôn tập lại toàn bộ chương trình đại số, xem lại tất cả các dạng bài tập. - Chuẩn bị kiểm tra HK.
Tài liệu đính kèm: