I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Củng cố cách giải BPT bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Kĩ năng :Rèn kĩ năng giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ ghi đề bài
- HS: bảng nhóm
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Luyện tập – Thực hành
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tuần 31 –Tiết 63 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : Củng cố cách giải BPT bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập nghiệm trên trục số - Kĩ năng :Rèn kĩ năng giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ ghi đề bài - HS: bảng nhóm III.PHƯƠNG PHÁP : -Luyện tập – Thực hành -Thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 :KTBC (5’) Gọi 2 HS lên bảng sửa bài. Gọi vài HS nộp tập để KT việc làm bài ở nhà. Yêu cầu cả lớp theo dõi, nhận xét GV kết luận 2 HS lên bảng sửa bài HS1 : Giải BPT 3x – 2 < 4 3x < 4 + 2 Û3x < 6 Ûx < 6 : 3 Ûx< 2 BPT có nghiệm x < 2 | )//////////// 0 2 HS2 : 2 – 5x £ 17 Û– 5x £ 17 – 2 Û– 5x £ 15 Û– 5x :( – 5) £ 15 : (– 5) Ûx ³ – 3 BPT có nghiệm x ³ – 3 //////////( | -3 0 Cả lớp theo dõi, nhận xét HS1 : -Sửa bài 24b) : Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 3x – 2 < 4 HS2 : 2 – 5x £ 17 HĐ 2 :LUYỆN TẬP DẠNG 1 (20’) Gọi HS đọc đề bài. Yêu cầu nửa lớp giải câu a) và nửa lớp giải câu b) Cho thảo luận nhóm đôi (2’)nêu cách giải. Cho cả lớp làm vào vở Gọi 2HS lên bảng giải. Gọi HS nhận xét Yêu cầu đổi bài cho nhau KT kết quả. GV chốt lại các lỗi sai của HS. Gọi HS đọc đề bài Cho HS thảo luận nhóm (5’) Gọi đại diện 2 nhóm trình bày. gọi nhóm khác nhận xét. Gọi HS nêu lại các bước giải BPT. GV chốt lại Đọc đề bài. Nửa lớp giải câu a) Nửa lớp giải câu b) Thảo luận nhóm đôi (2’)nêu cách giải. Cả lớp làm vào vở 2HS lên bảng giải. Nhận xét Đổi bài cho nhau KT kết quả. Đọc đề bài Thảo luận nhóm (5’) N1 – N2 : a) N3 – N4 : b) Đại diện 2 nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét. Chốt lại các bước giải : -Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc -Chuyển các hnạg tử sang 1 vế, các hằng số sang vế kia. -Thu gọn từng vế và giải BPT. LUYỆN TẬP DẠNG 1 : GIẢI BPT Bài 31.Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a)15- 6x3 > 5 Û 15 – 6x > 5.3 Û – 6x > 15 – 15 Û – 6x > 0 Û x > 0 BPT có nghiệm x > 0 )//////////////// 0 b) 8- 11x4 < 13 Û 8 – 11x < 13 .4 Û 8 – 11x < 52 Û – 11x < 52 – 8 Û – 11x < 44 Û – 11x : (- 11) > 44 : (-11 ) Û x > 4 BPT có nghiệm x > 4 ////////////|//////////( 0 4 Bài 32.Giải các BPT a)8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) Û8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 Û8x+ 3x – 5x + 2x > 6 – 3 Û8x > 3 Ûx > 38 BPT có nghiệm x >38 b)2x(6x – 1) > (3x – 2 )(4x + 3) Û12x2 - 2x > 12x2 + 9x – 8x – 6 Û12x2 – 2x –12x2 – 9x + 8x >– 6 Û– 3x > – 6 Û– 3x : (-3 ) < – 6 : (-3 ) Ûx < 2 BPT có nghiệm x > 2 HĐ 3 :LUYỆN TẬP DẠNG 2 (12’) Gọi HS đọc đề bài. Thế nào là biểu thức không âm ? Gọi HS trả lời, GV ghi bảng. Gọi 2 HS lên bảng giải và trả lời. Gọi HS nhận xét Yêu cầu HS đọc, tìm hiểu đề. Gọi HS chọn ẩn ? Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 đ là ? Hãy lập BPT? Yêu cầu HS về nhà giải và trả lời, lưu ý x : nguyên, dương. Đọc đề bài, suy nghĩ. Nêu cách giải. 2HS lên bảng giải Nhận xét Đọc, tìm hiểu đề. Chọn ẩn DẠNG 2 : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP BPT. Bài 29. a)Để tìm x ta giải BPT : 2x – 5 ³ 0 Û2x ³ 5 Ûx ³ 2,5 Vậy với các giá trị x ³ 2,5 thỏa ĐK đề bài b)Để tìm x ta giải BPT : –3x £ – 7x + 5 Û–3x + 7x £ 5 Û 4x £ 5 Û x £ 54 Vậy với các giá trị x £ 54 thỏa ĐK đề bài Bài 30. Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x(tờ) (x: nguyên, dương) Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 đ là : 15 – x (tờ) Theo đề bài ta có BPT: 5000x + 2000(15- x) £ 70 000 HĐ 3 : DẠNG 3 (5’) Cho hS thảo luận nhóm 4 (2’) Gọi đại diện 2 nhóm trả lời Nhóm khác nhận xét Nhóm khác nhận xét GV chốt lại : cần tránh những lỗi sai trên Thảo luận nhóm 4 (2’) Đại diện 2 nhóm trả lời Nhóm khác nhận xét DẠNG 3 : TÌM LỖI SAI . Bài 34. a)Sai lầm vì coi -2 là một hạng tử (-2 là hệ số của x) nên chuyển – 2 sạng VP và đổi dấu . b)Sai lầm vì khi nhân hai vế với số âm -73mà không đổi chiều của BPT . HĐ 4 :HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’) Nêu BTVN *Hướng dẫn : Bài 33. Đưa đề bài lên bảng. Gọi HS đọc đề bài Ghi vào vở Đọc đề bài. Chọn ẩn. -Xem lại các dạng bài tập đã giải. -Hoàn chỉnh bài 30 -Làm bài 33 -Ôn tập quy tắc tính GTTĐ của biểu thức. -Xem trước §5 Bài 33. Gọi x là điểm thi môn toán (x ³ 6 ) Theo đề bài, ta có BPT : 2x+2.8+7+106 ³ 8 IV/RÚT KINH NGHIỆM : -----&---- Tuần 32 –Tiết 64 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : +Củng cố đ/n GTTĐ +Biết bỏ dấu GTTĐ của biểu thức để thu gọn +Biết các bước giải PT chứa dấu GTTĐ - Kĩ năng : Biết thu gọn biểu thức chứa dấu GTTĐ,biết giải PT chứa dấu GTTĐ dạng đơn giảnax = cx + d và dạng x+a = cx+d - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ ghi VD - HS: bảng nhóm III.PHƯƠNG PHÁP : -Vấn đáp -Thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 :KTBC (3’) Gọi 1 HS lên bảng GV hỏi thêm : Cho biểu thức : x-3 hãy bỏ dấu GTTĐ của biểu thức khi x ³ 3 Gọi HS nhận xét, GV kết luận, ghi điểm 1HS lên bảng KT -Nêu đ/n a = a nếu a ³ 0 - a nếu a< 0 3 = 3 -25 = 25 0 = 0 x-3 Khi x ³ 3 thì x – 3 ³ 0 Þx-3 = x – 3 Cả lớp theo dõi, nhận xét. -Phát biểu đ/n về GTTĐ của một số a -Tìm 3 =. -25 = 0 =. HĐ 2 :NHẮC LẠI VỀ GTTĐ (10’) Đặt vấn đề : ta có thể bỏ dấu GTTĐ tùy theo giá trị của biểu thức trong dấu GTTĐ là âm hay không âm Yêu cầu HS đọc, tìm hiểu VD1 Cho HS làm ?1 Yêu cầu thảo luận nhóm(5’) Gọi đại diện 2 nhóm trình bày. Gọi nhóm khác nhận xét. GV kết luận Đọc, tìm hiểu VD1 Nêu lại cách giải Thực hiện bỏ dấu GTTĐ : +Xét biểu thức trong dấu GTTĐ +Thu gọn . Làm ?1 Thảo luận nhóm(5’) N1 – N2 :a) N3 – N4 : b) Đại diện 2 nhóm trình bày. a)Khi x £ 0 Þ3x³ 0 nên -3x = –3x C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 b)Khi x< 6Þ x – 6 < 0 nên x-6 = 6 – x D = 5 – 4x + 6 – x =– 5x + 11 Nhóm khác nhận xét. 1.Nhắc lại về GTTĐ. a = a nếu a ³ 0 - a nếu a < 0 VD1 : (SGK) HĐ 3 : GIẢI PT CHỨA DẤU GTTĐ (20’) Gọi HS đọc đề VD2 Để bỏ dấu GTTĐ trong PT này ta cần xét 2 trường hợp : *Biểu thức trong dấu GTTĐ không âm *Biểu thức trong dấu GTTĐ âm Ta cần xét 3x ³ 0 và 3x £ 0 gọi HS tìm ĐK của x trong từng trường hợp gọi HS trả lời, GV ghi bảng và hướng dẫn cách trình bày lời giải Khi chia thành 2 PT , gọi 2 HS lên bảng giải GV chốt lại các bước giải Gọi HS nghiên cứu VD3. Gọi HS nhận xét. Cho HS làm ?2 Yêu cầu nửa lớp câu a) Nửa lớp câu b) Gọi 2 HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét bài ở bảng GV kết luận Đọc đề VD2 Nhận dạng biểu thức trong dấu GTTĐ Lần lượt giải từng bước theo gợi ý của GV 2HS lên bảng giải Tham khảo VD3 Nhận xét : có 2 giá trị của x nhưng có 1 giá trị không thỏa nên loại KL : PT có môït nghiệm Làm ?2 Nửa lớp câu a) Nửa lớp câu b) Thảo luận nhóm đôi 2 HS lên bảng giải x+5 = 3x + 1 x + 5 ³ 0 Û x ³ - 5 x + 5 < 0 Û x < - 5 suy ra x+5 = x + 5 khi x ³ - 5 x+5 = -x – 5 khi x < - 5 Ta giải 2 PT: 1)x +5=3x +1(ĐK: x ³ - 5) Ûx – 3x = 1 – 5 Û–2x = – 4 x = 2(thỏa ĐK x ³ - 5) 2) –x – 5 = 3x + 1 Û–x – 5 – 3x = 1 + 5 Û–4x = 6 Û x = –1,5(Không thỏa ĐK x < - 5, loại) Vậy PT đã cho có tập nghiệm S = {2} Nhận xét bài ở bảng 2. Giải PT chứa dấu GTTĐ VD2 :Giải PT 3x = x + 4 Giải. *Nếu 3x ³ 0 Û x ³ 0, suy ra 3x = 3x * Nếu 3x £ 0 Û x £ 0, suy ra 3x = –3x Ta giải 2 PT : 1)3x = x + 4(ĐK : x ³ 0) Û3x – x = 4 Û2x = 4 Ûx = 2(thỏa ĐK x ³ 0) 2)-3x = x + 4(ĐK: x £ 0) Û–3x – x = 4 Û–4x = 4 Ûx = –1(thỏa ĐK x £ 0) Vậy tập nghiệm của PT đã cho S ={- 1 ; 2} VD3 : (SGK) ?2Giải các PT : a) x+5 = 3x + 1 b) -5x = 2x + 21 -5x ³ 0 Û x £ 0 -5x 0 Suy ra -5x = - 5x khi x £ 0 -5x = 5x khi x > 0 Ta giải 2 PT : 1) –5x = 2x + 21 (ĐK x £ 0) Û–5x – 2x = 21 Û–7x = 21 Û x = - 3(thỏa ĐK x £ 0 ) 2) 5x = 2x + 21(ĐK x > 0) Û5x – 2x = 21 Û3x = 21 Ûx = 7(thỏa ĐK x > 0) Vậy PT đã cho có tập nghiệm S ={–3 ; 7} HĐ 4 : CỦNG CỐ (10’) Cho HS chuẩn bị vài phút Gọi 1HS lên bảng giải Yêu cầu cả lớp làm vào vở Gọi HS nhận xét. GV chốt lại cách trình bày, lưu ý những lỗi sai của HS Chuẩn bị vài phút 1HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở Nhận xét. BÀI TẬP. Bài 36.Giải các PT a) 2x = x – 6 *2x ³ 0 Û x ³ 0 *2x < 0 Û x < 0 Suy ra 2x =2x, khi x ³ 0 2x =- 2x , khi x < 0 Ta giải 2 PT: 1)2x = x – 6 (ĐK x ³ 0 ) Û2x – x = –6 Ûx = - 6 (không thỏa ĐK x ³ 0) 2) –2x = x – 6 (ĐK x < 0) Û–2x – x = – 6 Û–3x = – 6 Û x = 2 (không thỏa ĐK x < 0) Vậy PT đã cho vô nghiệm HĐ 5 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’) Nêu yêu cầu về nhà *Hướng dẫn : Gọi HS đọc đề bài Lưu ý : câu d) cần chai thành 2 trường hợp : 1)x +5³ 0 Þ x . 2) x + 5 < 0Þ x .. Sau đoa bỏ dấu GTTĐ thu gọn. Ghi vào vở Đọc đề bài Nêu cách tính a)A =3x + 2 +5x khi x ³ 0 thì 5x ³ 0 Þ5x = 5x Khi x < 0 thì 5x = - 5x -Xem lại các VD -Làm bài 35, 36 còn lại, 37 SGK -Soạn câu hỏi ôn chương IV Làm bài tập 38, 39, 41 SGK -Chuẩn bị tiết sau ôn chương IV *Hướng dẫn : Bài 35 : tương tự VD1 Bài 37 : tương tự ?2 a) IV/RÚT KINH NGHIỆM : -----&---- Tuần 33 – Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : +Hệ thống kiến thức chương IV +Củng cố cách ch/m BĐT, cách giải BPT bậc nhất một ẩn, cách giải PT chứa dấu GTTĐ - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng ch/m BĐT, kĩ năng giải BPT bậc nhất một ẩn và giải PT chứa dấu GTTĐ dạng ax = cx + d và dạng x+a = cx+d - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ - HS: bảng nhóm III.PHƯƠNG PHÁP : -Luyện tập- Thực hành -Thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ 1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT (18’) Treo bảng phụ, gọi HS l ... )Quy tắc chuyển vế b)Quy tắc nhân với một số 3)Các dạng PT : Dạng 1 : PT dạng ax + b = 0 Dạng 2 : PT đưa được về dạng ax + b = 0 Dạng 3 : PT tích Dạng 4 : PT chứa ẩn ở mẫu HĐ 2 : TRẮC NGHIỆM (13’) Đưa đề bài lên bảng Gọi HS trả lời Gọi HS khác nhận xét GV chốt lại Đọc đề bài HS trả lời câu hỏi Câu 1 : chọn D Chọn câu đúng Giải thích Thảo luận nhóm đôi câu 2 Đại diện trả lời Câu 2 : chọn A HS khác nhận xét. Câu 3 : chọn B Câu 4 : chọn C Câu 5 : chọn D II/.TRẮC NGHIỆM 1)Trong các PT sau, PT nào là PT bậc nhất một ẩn ? A.x2 + 1 = 0 B.(x + 2 )(x – 3 ) = 0 C.0x + 4 = 0 D.12 x – 5 = 0 2) Giá trị x = – 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. –2,5x = 7,5 B. –2,5x = –7,5 C.3x – 7 = 0 D.3x – 1 = x + 5 3)Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào đúng? A. –3x = 6 Û x = 6 + 3 B. –3x = 6 Û x = 6: (- 3 ) C. –3x = 6 Û x = 6 : 3 D. –3x = 6 Û x = (-3) : 6 4)Tập nghiệm của PT (x - 3 2 ) ( x + 1 ) = 0 là : A.32 B. -1 C. 32; -1 D. 32;1 5)Điều kiện xác định của phương trình 2x-2 + x+ 1x2 -4 = x-5x+2 là : A. x ≠ - 2 B. x ≠ 2 C. x ≠ 0, x ≠ ± 2 D. x ≠ ± 2 HĐ 3 : TỰ LUẬN (21’) Gọi HS nhận dạng PT a và b) Gọi 2HS lên bảng giải câu a,b Gọi HS nhận xét Gọi HS nhắc lại các bước giải 2 PT dạng trên GV chốt lại Ghi đề câu c, d) Gọi HS nhận dạng PT c và d) Gọi HS nhắc lại cách giải Cho cả lớp cùng làm Gọi 2HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét. GV chốt lại cách giải PT đưa về dạng tích Gọi HS Nhận dạng PT e) Yêu cầu thảo luận nhóm đôi Gọi 1HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét. GV chốt lại. Đưa đề bài lên bảng Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu nhận dạng GV kẻ bảng Gọi HS lên điền vào bảng Nếu còn thời gian, gọi HS lên bảng trình bày lời giải, nếu không đủ thời gian thì cho HS về nhà tự trình bày Nhận dạng PT a và b) a)PT bậc nhất một ẩn b)PT đưa được về bậc nhất một ẩn 2HS lên bảng giải câu a,b Nhận xét Nhắc lại các bước giải 2 PT dạng trên Nhận dạng PT c) và d) c)PT tích d)Đưa về PT tích Nhắc lại cách giải Cả lớp cùng làm 2HS lên bảng giải Nhận xét. Nhận dạng PT e) : PT chứa ẩn ở mẫu Nhắc lại các bước giải Thảo luận nhóm đôi 1HS lên bảng giải Nhận xét. Đọc đề bài Nhận dạng : dạng toán chuyển động 1HS lên bảng điền vào bảng 1HS khác lên bảng trình bày Cả lớp cùng làm Nhận xét III/.TỰ LUẬN Bài 1)Giải các PT : a)4x – 3 = 0 Û 4x = 3 Û x = 0,75 Vậy PT có tập nghiệm S ={0,75} b)3x – 2 ( x + 3) = 5x – (x - 7) Û3x – 2x – 6 = 5x – x + 7 Û3x – 2x – 5x + x = 7 + 6 Û3x = 13 Û x = 133 Vậy PT có tập nghiệm S = 133 c)(x + 2)( 5x – 10)= 0 Û x + 2 = 0 hoặc 5x – 10 = 0 Û x = –2 hoặc x = 2 Vậy PT có tập nghiệm S ={–2 ; 2} d)(x + 1)(3x – 5) = (x + 1)(x – 6 ) Û (x + 1) (3x – 5) – (x + 1)(x – 6 ) Û (x + 1)[(3x – 5 ) –(x – 6 )] = 0 Û (x + 1)(3x – 5 – x + 6) = 0 Û (x + 1)(2x + 1) = 0 Ûx + 1 = 0 hoặc 2x + 1 = 0 Ûx = –1 hoặc x = –0,5 Vậy PT có tập nghiệm S ={–1 ; –0,5} e)x+13x-9 - 12x-6 = 3x-2x-3 3x – 9 = 3(x – 3 ) 2x – 6 = 2( x – 3 ) ĐKXĐ : x ≠ 3 MTC : 6(x – 3 ) x+1.23x-3.2 – 1.32x-3.3 = 3x-2.6x-3.6 Þ 2(x + 1) – 1.3 = 6(3x – 2 ) Û 2x + 2 – 3 = 18x – 12 Û 2x – 18x = – 12 – 2 + 3 Û –16x = –11 Û x = 1116 (thỏa ĐKXĐ) Vậy PT có tập nghiệm S = 1116 Bài 2)Giải bài toán bằng cách lập phương trình : 1)Hai xe máy khởi hành cùng lúc từ A đến B, xe thứ nhất đi với vận tốc 30 km/h, xe thứ hai đi với vận tốc bằng 56 vận tốc xe thứ nhất. Tính độ dài quãng đường AB, biết rằng xe thứ hai đến B sau xe thứ nhất 30 phút . Vận tốc (km/h) q.đường (km) Th.gian (h) Lúc đi 30 x x30 Lúc về 25 x x25 PT: x25 - x30 = 12 HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (4’) Nêu yêu cầu về nhà *Hướng dẫn : Gọi HS đọc đề bài và chọn ẩn Gọi HS trả lời, GV điền vào bảng Ghi vào vở Đọc đề bài Chọn ẩn -Ôn tập lí thuyết -Xem lại các bài tập đã giải -Làm bài tập : 1)Giải PT : a)(2x + 1)(3x – 2) =(5x – 8)(2x + 1) b)x+2x-2 - 1x = 2x2- 2x 2)Số HS lớp 8A hơn lớp 8B 10 HS. Nếu chuyển 15 HS từ lớp 8A sang lớp 8B thì số HS lớp 8A bằng 35 số HS lớp 8B. Tính số HS mỗi lớp lúc đầu ? Lúc đầu Lúc sau Lớp 8A x x - 15 Lớp 8B x - 10 x – 10 + 15 = x + 5 PT : x – 15 = 35 (x + 5) IV/RÚT KINH NGHIỆM : -----&---- Tuần 36-Tiết 68 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức : +Hệ thống kiến thức chương IV +Củng cố cách ch/m BĐT, cách giải BPT bậc nhất một ẩn, - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng ch/m BĐT, kĩ năng giải BPT bậc nhất một ẩn - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ - HS: bảng nhóm III.PHƯƠNG PHÁP : -Luyện tập- Thực hành -Thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HĐ 1 : KTBC (10’) Gọi 2HS lên bảng sửa bài Cho cả lớp theo dõi Gọi HS nhận xét. GV kết luận 2HS lên bảng sửa bài HS1 : x2 – 2x = x(x – 2 ) ĐKXĐ : x≠ 0 ; x ≠ 2 MTC : x (x – 2 ) x+2x-2 - 1x = 2x2- 2x x+2.xx-2.x – 1(x-2 )x(x-2 ) = 2x(x- 2) x(x + 2) – 1(x – 2 ) =2 x2 + 2x – x + 2 = 2 x2 + x = 0 x(x + 1 ) = 0 x = 0 hoặc x+ 1 = 0 1)x = 0 (không thỏa (ĐKXĐ 2)x = -1(thỏa ĐKXĐ) Vậy PT có tập nghiệm S={-1} HS2 : Gọi x là số HS lớp 8A lúc đầu(x :nguyên,dương) Vậy số HS lớp 8B lúc đầu là x – 10 Sau khi chuyển thì số HS lớp 8A là : x – 15 Số HS lớp 8B là x – 10 +15 = x + 5 Sau khi chuyển thì số HS lớp 8A bằng 35 số HS lớp 8B nên ta có PT : x – 15 = 35 (x + 5) Giải PT : 5(x - 15) = 3(x+ 5) 5x – 75 = 3x + 15 5x – 3x = 15 + 75 2x = 90 x = 45(thỏa ĐK) Vậy số HS lớp 8A lúc đầu là 45(HS) số HS lớp 8B lúc đầu 45-10 = 35(HS) Cả lớp theo dõi Nêu thêm cách khác : Gọi x là số HS lớp 8B lúc đầu Nhận xét. Sửa BTVN HS1 : Giải PT x+2x-2 - 1x = 2x2- 2x HS2 : Sửa bài 2) 2)Số HS lớp 8A hơn lớp 8B 10 HS. Nếu chuyển 15 HS từ lớp 8A sang lớp 8B thì số HS lớp 8A bằng 35 số HS lớp 8B. Tính số HS mỗi lớp lúc đầu ? HĐ2 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV - BT TRẮC NGHIỆM (20’) Gọi HS lần lượt nhắc lại các kiến thức chương IV Gọi HS khác bổ sung GV lần lượt đưa đề bài trắc nghiệm lên bảng Gọi HS trả lời Gọi HS khác nhận xét Yêu cầu HS giải thích. Câu 6, 7,8 :Cho HS thảo luận nhóm đôi GV kết luận Nhắc lại : -tính chất BĐT HS khác bổ sung -Đ/n BPT bậc nhất một ẩn -Các quy tắc biến đổi BPT Đọc đề bài Lên bảng điền câu 1 < < < > HS khác nhận xét Trả lời Câu 2 : chọn B Giải thích Câu 3 : chọn A Câu 4 : A.Đ B.Đ C.S D.Đ E.S Câu 5 : chọn C Câu 6 : chọn C Câu 7 : chọn D Vì 5 > 3 , khi nhân hai vế với a là số âm thì BĐT cùng chiều Câu 8 :chọn D Khi x > 0 thì – x < 0 nên -x = -(-x) = x Þ-x - 2x + 5 = x – 2x + 5 = - x + 5 I/LÍ THUYẾT. 1)Tính chất BĐT : a)Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Nếu a < b thì a+ c < b+ c (c :số tùy ý) b)Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân *Nếu a 0 thì a.c < b.c *Nếu a b.c 2)Đ/n BPT bậc nhất một ẩn 3)Các quy tắc biến đổi BPT -Quy tắc chuyển vế -Quy tắc nhân với một số II/TRẮC NGHIỆM 1)Điền dấu thích hợp (, ³ , £ ) vào ô vuông : Cho m < n a)m + 3 n + 3 b)m – 2 n – 2 c)5m 5n -2m – 2n 2)Trong các BPT sau BPT nào là BPT bậc nhất một ẩn? A.0x + 4 > 0 B.32x - 1 < 0 C.x2 -2 ³ 0 D.x –y £ 0 3)Hình vẽ sau đây biểu diễn tập hợp nghiệm của BPT nào trên trục số? )|/////////|/////////////// -2 0 A.x - 2 C.x £ -2 D.x ³ -2 4) Phép biến đổi sau đúng hay sai? A.x – 2 < 3x + 5 Û x – 3x < 5 + 2 B. x – 2 3x - x C. –2x > 10 Û x > 10 : (-2) D. –2x > 10 Û x < 10: (- 2) E.-5x > 15 Ûx > 15 + 5 5)x = 1 là nghiệm của BPT nào sau đây? A. 3x + 3 > 9 B.-5x > 4x + 1 C. x – 2x < - 2x + 4 D.x – 6 > 5 – x 6)Với x < y, ta có : A.x – 5 > y – 5 B.5 – 2x < 5 - 2y C.2x – 5 < 2y – 5 D.5 – x < 5 – y 7)Mệnh đề nào đúng : A.Số a là số âm nếu 3a < 5a B. Số a là số dương nếu 3a > 5a C. Số a là số dương nếu 5a < 3a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a 8)Kết quả rút gọn của biểu thức -x - 2x + 5 với x > 0 là : A. x– 5 B. –x –5 C. –3x + 5 D. –x + 5 HĐ 3 : BÀI TẬP (14’) Gghi đề bài Cho cả lớp làm vào vở Gọi 2HS lên bảng giải câu a, b Gọi HS nhận xét bài ở bảng Yêu cầu đổi bài cho nhau KT kết quả Yêu cầu nửa lớp giải câu c) Nửa lớp giải câu d) Gọi 2HS lên bảng giải Gọi HS nhận xét Gọi HS đọc đề bài Cho thảo luận nhóm đôi câu a) Gọi 2 HS lên bảng trình bày Gọi HS nêu cách giải câu b, c Cả lớp làm vào vở 2HS lên bảng giải câu a, b Nhận xét bài ở bảng Đổi bài cho nhau KT kết quả Nửa lớp giải câu c) Nửa lớp giải câu d) 2HS lên bảng giải Nhận xét Đọc đề bài Thảo luận nhóm đôi câu a) 2HS lên bảng trình bày Nhận xét Nêu cách giải câu b, c c)Chia 2 trường hợp : x ³ 4 và x < 4 Về nhà làm vào vở I/.BÀI TẬP 1)Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a)4x – 5 > 0 Û 4x > 5 Û x > 54 Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x > 54 } ////////////////|///////( 0 54 b) –3x + 12 > 0 Û –3x > –12 Ûx < 4 Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x < 4 } | )/////////////////// 0 4 c)x – 11 ³ 3x + 5 Û x – 3x ³ 5 + 11 Û–2x ³ 16 Û x £ – 8 Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x £ -8 } ]////////////|/////////////// -8 0 d)4x-53 < 7-x5 Û5(4x – 5 ) < 3(7 – x ) Û20x – 25 < 21 – 3x Û20x + 3x < 21 + 25 Û23x < 46 Û x < 2 Vậy BPT có tập nghiệm S = {x/ x < 2 } | )////////////////// 0 2 2)Bỏ dấu GTTĐ rồi rút gọn biểu thức : a)A=3x + 2x – 7 trong hai trường hợp x ³ 0 và x < 0 *TH : x ³ 0 x ³ 0 thì 3x ³ 0 nên 3x = 3x A = 3x + 2x - 7 = 5x – 7 *TH : x < 0 x< 0 thì 3x < 0 nên 3x = - 3x A = - 3 x + 2x – 7 = - x – 7 b) -5x + 4x + 1 trong hai trường hợp x £ 0 và x > 0 c) x-4 + 3x + 2 HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’) Nêu yêu cầu về nhà. Ghi vào vở -Ôn tập lí thuyết chương III, IV -Làm hoàn chỉnh bài 2 b, c -Xem lại các dạng bài tập trong chương -Chuẩn bị KT HK II IV/RÚT KINH NGHIỆM : -----&----
Tài liệu đính kèm: