Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

 * Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu biết về phương trình, phương trình tương

 đương, nghiệm của phương trình, cách giải các loại phương

 trình( có thể đưa được về phương trình bậc nhất một ẩn).

 - Kiểm tra tra về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình

 trên cơ sở nắm chắc các bước giải.

 * Kỹ năng: Giải toán một cách nhanh, gọn, chính xác.

II. Thiết kế ma trận:

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:Chiều thứ tư-10-3-2010(Tiết1:8A2; Tiết3:8A1)
Tiết 56. KIỂM TRA 45PHÚT ĐẠI SỐ 8
(Nội dung: PHƯƠNG TRÌNH)
I. Mục tiêu:
 * Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu biết về phương trình, phương trình tương 
 đương, nghiệm của phương trình, cách giải các loại phương 
 trình( có thể đưa được về phương trình bậc nhất một ẩn).
 - Kiểm tra tra về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình 
 trên cơ sở nắm chắc các bước giải.
 * Kỹ năng: Giải toán một cách nhanh, gọn, chính xác.
II. Thiết kế ma trận:
Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình
2
1,0
2
2,0
2
1,0
2
1,0
2
2,0
10
7,0
Giải toán bằng cách lập phương trình
1
3,0
1
3,0
TỔNG
4
3,0
3
4,0
4
3,0
11
10,0
 KÝ DUYỆT ĐỀ: Ngày soạn: 22 – 3 – 2010
 GV soạn:
 ĐÀO NHẬT TÂN
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM(3điểm):(Mỗi ý chọn đúng đạt 0,5đ x6 = 3,0điểm).
CÂU
1
2
3
4
5
6
Đề 1
A
B
C
D
C
D
Đề 2
B
A
D
C
D
C
II. TỰ LUẬN(7điểm):
 Bài 1(4đ): 
 a/ (1,0đ)
 b/ (1,0đ)
 c/ (1,0đ)
 d/ 
 (1,0đ)
 Bài 2(3đ): 
 Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0).
 Suy ra: - Một phần ba quãng đường đầu là: 1/3x(km).
 - Đoạn đường còn lại là: 2/3x(km).
 - Thời gian đi đoạn đường đầu là: (h). (1,5đ)
 - Thời gian đi đoạn đường còn lại là: (h).
 Theo đề, ta có phương trình: 
 . (1,5đ)
 Vậy: Quãng đường AB là 150km ./. 
*****//))*****
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Lớp:.. Nội dung: Chương III- PHƯƠNG TRÌNH
Họ và tên:. ( Ngày kiểm tra:/ 3 / 2010 )
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
I. TRẮC NGHIỆM(3điểm): Lựa chọn kết quả đúng:
Câu 1) Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
 A/ (3a+1)x - 2 = 0 (a là hằng số) B/ 3x + 2y = 0
 C/ ( x 0) D/ x2 -2x + 1 = 0
Câu 2) Tìm cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
 A/ x – 1 = 0 và x(x – 1) = 0 B/ -3x + 6 = 0 và x + 5 = 7
 C/ (x+3)(x-1) = 0 và D/ x2 – x = 0 và x2 + x = 0
Câu 3) Phương trình (x – 7)(2x + 4) = 0 có tập nghiệm là:
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 4) Phương trình có điều kiện xác định là:
 A/ và B/ và C/ và D/ và 
Câu 5) Phương trình 0x2 +3 = 0 có số nghiệm là:
 A/ Một nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ Vô số nghiệm 
Câu 6) Phương trình 0x2 + 3 = 3 có số nghiệm là: 
 A/ Một nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ Vô số nghiệm 
II. TỰ LUẬN(7điểm): 
Bài 1(4đ): Giải các phương trình sau:
 a/ 3x + 3 = 5x + 7 b/ 4x – x2 = 0
 c/ d/ -2x2 -3x + 9 = 0
Bài 2(3đ): Một ôtô đi từ A đến B hết tổng thời gian là 3giờ30phút. Biết rằng đoạn 
 đường đầu ôtô đi với vận tốc là 50km/h; đoạn đường còn lại khó đi nên ôtô 
 giảm vận tốc chỉ còn 40km/h. Tính khoãng đường ôtô đã đi?
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Lớp:.. Nội dung: Chương III- PHƯƠNG TRÌNH
Họ tên:.  ( Ngày kiểm tra:/ 3 / 2010 )
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
I. TRẮC NGHIỆM(3điểm): Lựa chọn kết quả đúng:
Câu 1) Tìm cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
 A/ x – 1 = 0 và x(x – 1) = 0 B/ -3x + 6 = 0 và x + 5 = 7
 C/ (x+3)(x-1) = 0 và D/ x2 – x = 0 và x2 + x = 0
Câu 2) Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
 A/ (3a+1)x - 2 = 0 (a là hằng số) B/ 3x + 2y = 0
 C/ ( x 0) D/ x2 -2x + 1 = 0
Câu 3) Phương trình có điều kiện xác định là:
 A/ và B/ và C/ và D/ và 
Câu 4) Phương trình (x – 7)(2x + 4) = 0 có tập nghiệm là:
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 5) Phương trình 0x2 + 3 = 3 có số nghiệm là: 
 A/ Một nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ Vô số nghiệm 
Câu 6) Phương trình 0x2 +3 = 0 có số nghiệm là:
 A/ Một nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ Vô số nghiệm 
II. TỰ LUẬN(7điểm): 
Bài 1(4đ): Giải các phương trình sau:
 a/ 3x + 3 = 5x + 7 b/ 4x – x2 = 0
 c/ d/ -2x2 -3x + 9 = 0
Bài 2(3đ): Một ôtô đi từ A đến B hết tổng thời gian là 3giờ30phút. Biết rằng đoạn 
 đường đầu ôtô đi với vận tốc là 50km/h; đoạn đường còn lại khó đi nên ôtô 
 giảm vận tốc chỉ còn 40km/h. Tính khoãng đường ôtô đã đi?
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA(4).doc