I.Mục tiêu:
1. Về kiến thức:-Biết khái niệm và phương pháp giải phương trình tích.
- Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Về kĩ năng:- Giải thành thạo phương trình tích.
3. Về tư duy, thái độ:- Thích tìm tòi kiến thức mới, có tinh thần hợp tác
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-HS: ôn lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Khi nào a.b = 0?
-GV: chuẩn bị bảng phụ ghi ?2
III. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
§ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TUẦN 3 - TIẾT 45 Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức:-Biết khái niệm và phương pháp giải phương trình tích. - Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Về kĩ năng:- Giải thành thạo phương trình tích. 3. Về tư duy, thái độ:- Thích tìm tòi kiến thức mới, có tinh thần hợp tác II.Chuẩn bị của GV và HS: -HS: ôn lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Khi nào a.b = 0? -GV: chuẩn bị bảng phụ ghi ?2 III. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Giải pt Đáp án. a)15 –8x = 9 – 5x (10đ) a) 15 –8x = 9 –5x Û -8x+5x = 9 –15 (2.5đ) Û -3x = -6 (2.5đ) Û x =2 (2.5đ) Vậy: pt có tập nghiệm S ={2} (2.5đ) b) (10đ) Û 6(x-1) + 3(x+1) = 8(x-1) (2.5đ) Û -2x+2+3x+3=0 (2.5đ) Û x= -5 (2.5đ) Tập nghiệm S ={-5} (2.5đ) IV. Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1. Phương trình tích. Cách giải -Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp nào? -Gọi HS giải ?1. -Để giải pt P(x) = 0 ta giải pt: (x+1)(2x-3) = 0 -Gọi HS điền vào chổ trống ?2. -Pt (x+1)(2x-3) = 0 gọi là pt tích. Nó có dạng gì? -Hãy áp dụng ?2 để giải pt trên. -Từ đó: A(x).B(x) = 0 Û ? HĐ2. Aùp dụng -PT trên có là pt tích không? Hãy nhận xét biểu thức ở 2 vế của pt? -Hãy chuyển vế sao cho 1 vế bằng 0 rồi phân tích thành nhân tử vế còn lại? -Gọi HS giải ?3. -Nếu A(x).B(x).C(x) = 0 thì giải bằng cách nào? -Tìm cách đưa pt trên về dạng pt tích. -Chú ý: Nếu A2 = 0 Û A = 0 P(x) =(x2-1) +(x+1)(x-2) =(x-1)(x+1)+(x+1)(x-2) =(x+1)(x-1+x-2) =(x+1)(2x-3) -Đặt nhân tử chung, dùng bất đẳng thức, nhóm các hạng tử. a.b = 0 Û a =0 hoặc b= 0 -DạngA(x).B(x) = 0 Û(x+1)(2x-3) = 0 Û x+1 = 0 hoặc 2x –3 = 0 Û x = -1hoặc x = -Không là pt tích ở 2 vế pt có chung x-1 -HS giải Vd -?3.Tập nghiệm của pt: S={1;} A(x).B(x).C(x) = 0 Û A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc C(x) = 0 1.Phương trình tích và cách giải.(15 phút) a)Phương trình tích: phương trình tích có dạng: A(x).B(x) =0 VD: (x+1)(2x-3) = 0 b) Cách giải: A(x).B(x) = 0 ÛA(x) = 0 hoặc B(x) = 0 Muốn giải pt tích A(x).B(x) = 0 ta giải hai pt A(x) = 0, B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng. 2. Áp dụng:(15 phút) a)VD: Giải pt (x-1)(5x+3) = (3x-8)(x-1) Giải. (x-1)(5x+3) = (3x-8)(x-1) Û(x-1)(5x+3)-(3x-8)(x-1)=0 Û(x-1)(5x+3-3x+8)=0. Û(x-1)(2x+11) = 0 Û x-1 = 0 hoặc 2x +11 = 0 1) x - 1 = 0 Û x =1 2) 2x+11 = 0 Û x = – Vậy Tập nghiệm của pt là S= b)VD:Giải pt: (x3 +x2 ) + (x2 +x) = 0 Giải. (x3 + x2 )+ (x2 + x) = 0 Û x2(x+1)+x(x+1) = 0 Û(x2+x)(x+1)=0 Ûx=0 hhoặc (x+1)2 =0 Ûx= 0 hoặc (x+1)2 = 0 1)x=0 2)(x+1)2 = 0 Û x+1 = 0Û x=-1 Vậy: pt có tập nghiệm S = V. Củng cố :(5 phút) -PT tích có dạng gì? Cách giải? -Phát biểu hai phép biến đổi -Phiếu học tập VI. Hướng dẫn hs học ở nhà : (3 phút) - Xem lại các ví dụ đã giải- ghi nhớ cách làm. -Bài tập về nhà: bài 21 (b,c, 22 c,d.e.f) Đáp án: 1c 2c. Phiếu học tập 1. Tập nghiệm của phương trình: x(x-2)(x+3)=0 là: a/ S={2; -3} b/ S={0; 2; 3} c/ S={-3; 0; 2} d/ S= R. 2. Tập nghiệm của phương trình: 4x2 - 25=0 là: a/ S={2; 5} b/ S= c/ S= d/ S= Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: