1. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.1. Kiến thức:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải phương trình, trình bày bài giải.
1.2. Kĩ năng
- Kĩ năng phân tích, nhận dạng và áp dụng.
1.3. Thái độ
- Cẩn thận, tự giác, tích cực trong học tập.
2. CHUẨN BỊ:
2.1. GV: Bảng phụ vẽ hình bài 19 sgk/14, bài tập củng cố
2.2. HS: Ôn tập và chuẩn bị kỉ các bài tập.
Ngày soạn:
Ngày dạy : Tiết 44
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1.1. Kiến thức:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải phương trình, trình bày bài giải.
1.2. Kĩ năng
- Kĩ năng phân tích, nhận dạng và áp dụng.
1.3. Thái độ
- Cẩn thận, tự giác, tích cực trong học tập.
2. CHUẨN BỊ:
2.1. GV: Bảng phụ vẽ hình bài 19 sgk/14, bài tập củng cố
HS: Ôn tập và chuẩn bị kỉ các bài tập.
3/ Ph¬ng ph¸p
GV híng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n.
4/ TiÕn tr×nh bµi d¹y
4.1. ỉn ®Þnh líp
KiĨm tra sÜ sè
KiĨm tra nhanh sù chuÈn bÞ cđa häc sinh
4.2. KiĨm tra bµi cị:
- HS1 làm BT 12b
- HS2 làm BT 13
- HS nhận xét, GV cho điểm
BT 12b
Bài: 13
Bạn Hoà giải sai vì đã chia cả hia vế cho x
Giải: x(x+2)=x(x+3)
ĩ x2 + 2x = x2 +3x
ĩ x2 – x2 +2x – 3x = 0
ĩ -x = 0
ĩ x = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {0}
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
Chiều dài hình chữ nhật ?
Diện tích ?
Vậy tìm x ta phải giải PT nào ?
Áp dụng CT tính diện tích hình thang có PT (x+x+5) . 6 /2 =75
c. 12x + 24 = 168
Bài 17f, 18a cho 2 HS lên thực hiện Y/C ghi các dòng giải thích
Bài 14 a Đối với PT |x| = x ta có cần thay x=-1; x = 2; x=-3 vào PT để xác định nghiệm không ?
Câu b, c ta phải thay lần lượt x=-1; x=-3 để tìm nghiệm.
Bài 15.
Quãng đường ôtô đi trong x giờ là biểu thức nào ?
Của xe máy ?
Vậy ta có PT nào ?
Hoạt động 3: Củng cố
GV treo bài toán
Với ĐK nào của x thì giá trị của PT xác định ?
Nêu cách tìm x sao cho
# 0 ?
Vì x = 2 là nghiệm ta có biểu thức nào ?
PT này có ẩn là gì ?
Y/C HS giải và tìm k
x+x+2
(x+x+x2) . 9
(2x+2) . 9 = 144
HS làm cá nhân và trao đổi nhóm
HS làm việc cá nhân sau đó trình bày cách giải.
|x| = x ĩ x >= 0
Vậy chỉ có 2 là nghiệm của PT
48x
3.(x+1)
3.(x+1) = 48x
# 0
Giải PT
= 0
HS giải rtại chỗ.
(2.2+1).(9.2+2k)-5(2+2) = 40
Là k
Học sinh làm cá nhân và trình bày cach1 giải.
Bài 19 Sgk/14
a. Chiều dài hình chữ nhật là
x + x + 2
Diện tích hình chữ nhật là:
(2x + 2) . 9
Ta có PT (2x + 2) . 9 = 144
Giải PT ta được x = 7 ( cm)
Bài 17f Sgk/14
(x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
ĩ x – 1 – 2x + 1 = 9 – x
ĩ x – 2x + x = 9 + 1 – 1
ĩ 0x = 9 ( Vô lí)
Vậy tập nghiệm của PT là S = Ỉ
Bài 18a Sgk/14
2x – 6x – 3 = x – 6x
2x – 6x + 6x – x = 3
x = 3
Vậy tập nghiệm của PT là S = {3}
Bài 15 Sgk/13
Quãng đường ôtô đi trong x giờ là:
48 . x
Vì xe máy đi trước ôtô 1h nên thời gian từ khi xe máy khởi hành đến khi gặp ôtô là: x + 1 (h)
Quãng đường xe máy đi trong x+1 giờ là: (x+1) . 32
Ta có PT: 3.(x+1) = 48x
Bài tập:
a. Tìm giá trị của x để giá trị của PT
xác định.
b. Tìm giá trị k sao cho PT:
(2x+1).(9x+2k) – 5.(x+2) = 40 có nghiệm x = 2
Giải:
a. Ta có:
= 0
ĩ 2x - 2 – 6x – 3 = 0
ĩ -4x – 5 = 0
ĩ x = - 5/4
Vậy với x # -5/4 thì giá trị của PT xác định.
b. Vì x = 2 là nghiệm của PT
ĩ(2x+1).(9x+2k)–5.(x+2)=40 nên:
ĩ(2.2+1).(9.2+2k)-5(2+2) = 40
ĩ5.(18+2k) – 20 = 40
ĩ 90 + 10k – 20 = 40
ĩ 70 + 10k = 40
ĩ 10k = -30
ĩ k = - 3
Vậy với k = -3 thì PT đ4 cho có nghiệm là x = 2
Hoạt động 4: Dặn dò
Về xem kĩ các dạng bài tập và các cách giải PT và cách biến đổi để đưa về PT bậc nhất
Chuẩn bị trước bài 4 tiết sau học.
Tài liệu đính kèm: