I. Mục tiêu:
1. Về Kiến thức:- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương 1 và 2.
- Thực hiện các phép tính nhân chia đa thức cho đơn thức, đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
- Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân thức.
2. Về Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo cộng trừ nhân chia phân thức đại số.
3. Về Tư duy,Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, có tính thần hợp tác.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: chuẩn bị hệ thống các bài tập, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
-HS: ôn lại các kiến thức trong chương II
III. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
TUẦN 18 - TIẾT 38 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Về Kiến thức:- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương 1 và 2. - Thực hiện các phép tính nhân chia đa thức cho đơn thức, đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. - Thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân thức. 2. Về Kĩ năng:- Thực hiện thành thạo cộng trừ nhân chia phân thức đại số. 3. Về Tư duy,Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, có tính thần hợp tác. II.Chuẩn bị của GV và HS: -GV: chuẩn bị hệ thống các bài tập, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ. -HS: ôn lại các kiến thức trong chương II III. Kiểm tra bài cũ: (5phút) Thực hiện phép tính Đáp án a/ (4x2-9y2) : (2x-3y) a/ (4x2-9y2) : (2x-3y) = (2x-3y)(2x+3y) : (2x-3y) (2.5đ) = 2x+3y (2.5đ) b/ (21x3y2 – 14x2y + 35xy) : (-7xy) b/ (21x3y2 – 14x2y + 35xy) : (-7xy) = -3x2y + 2x – 5 (5đ) IV. Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bảng phụ các hằng đẳng thức đáng nhớ Luyện tập 1/ Tính: Em hãy nêu cách giải? 2)Phân tích đa thức thønh nhân tử . -Em hãy nêu lại các pp phân tích đa thức thành nhân tử. - Nêu cách giải bài tập 1. 3) Tìm x, biết - Nêu cách giải bài tập 5) Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 đa thức. B= x2-2x+5 Em hãy nêu cách giải? a)Áp dụng nhân đa thức với đa thức b) Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ 2 HS giải Nhận xétHs nêu các pp phân tích đa thức thành nhân tử. - Đặt nhân tử chung. - Dùng hằng đẳng thức -Nhóm hạng tử -Phối hợp nhiều pp. 1a/ Nhóm và đặt nhân tử chung b/ Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức. 2/ đặt nhân tử chung áp dụng A.B= 0 thì A= 0 hoặc B=0. Hs lên bảng giải - Dùng hằng đẳng thức đưa về bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu cộng với 1 số I. Hằng đẳng thức đáng nhớ: 1.(A + B)2 = A2 +2AB + B2. 2.(A - B)2 = A2 - 2AB + B2. 3.A2 – B2 =(A-B)(A+B) 4/(A - B)3 = A3 -3A2B +3AB2 -B3 5/(A + B)3 = A3 +3A2B +3AB2 +B3 6/A3 – B3 = (A - B)(A2 +AB +B2) 7/ A3 + B3 = (A + B) (A2 –AB +B2) II. Luyện tập : (35 phút) 1/ Tính: a/ (2x + y )(4x2 – 2xy + y2 ) b/ ( x – 3y )( x + 3y ) Giải a/ (2x + y )(4x2 – 2xy + y2 ) = 8x3-y3. b/ ( x – 3y )( x + 3y )= x2 – 9y2. 2)Phân tích đa thức thønh nhân tử : a/ x(x + y) – 5x – 5y b/ x4 – 2x3 + x2 c/ x2 + 4x – 5 Giải a/ x(x + y) – 5x – 5y = x(x + y) -5(x + y) =(x + y) (x -5) b/ x4 – 2x3 + x2 =x2(x2- 2x +1) = x2(x-1)2 c/ x2 + 4x – 5 = x2 –x + 5x – 5 = x(x-1) + 5(x-1) = (x-1)(x+5) 3) Tìm x, biết a/ x + 5x2 = 0 b/ 2x( x – 3) + 5( x – 3) = 0 Giải a/ x + 5x2 = 0 x(1+5x)=0 x=0 hoặc 1+5x=0 1/ x=0 2/ 1+5x=0 Vậy x= 0 hoặc b/ 2x( x – 3) + 5( x – 3) = 0 (x-3)(2x+5)=0 x-3=0 hoặc 2x+5=0 1/ x-3=0 2/ 2x+5=0 Vậy x=3 hoặc 4). Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của 1 đa thức * Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 đa thức B= x2-2x+5 Giải B= x2-2x+5 B=(x-1)2 + 4 4 Vậy GT nhỏ nhất là 4 khi x =1. V. Củng cố :(2 phút) - Cho hs nêu lại các pp phân tích đa thức thành nhân tử -Nhấn mạnh những chỗ sai mà HS cần phải tránh khi làm bái tập - Lưu ý hs cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử. VI. Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút) Xem lại các bài tập đã giải trong tiết ôn tập -BTVN 34, 35 SBT RÚT KINH NGHIỆM: .
Tài liệu đính kèm: