I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức.
- HS sử dụng được quy tắc đổi dấu.
- Biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy thứ tự tính trừ.
2. Kĩ năng:HS tính toán, trình bày lời giải,
3. Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập, tinh thần hớp tác,
II.Đồ dùng:
*GV: Thước kẻ, bút dạ, giáo án.
*HS: ôn quy tắc trừ 2 phân số, định nghĩa 2 số đối.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức giờ học:
*Khởi động(2ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS tiếp thu bài .
-Cách tiến hành:Ta đã biết trừ hai phân số, để trừ hai phân thức ta làm như thế nào?
Bài hôm nay sẽ nghiên cứu.
Ngày soạn: 29/11/2009 Ngày giảng: 30/11/2009(8C);3/12/2009(8A) Tiết 30: phép trừ phân thức đại số I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức. - HS sử dụng được quy tắc đổi dấu. - Biết cách làm tính trừ và thực hiện 1 dãy thứ tự tính trừ. 2. Kĩ năng:HS tính toán, trình bày lời giải, 3. Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập, tinh thần hớp tác, II.Đồ dùng: *GV: Thước kẻ, bút dạ, giáo án. *HS: ôn quy tắc trừ 2 phân số, định nghĩa 2 số đối. III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề IV.Tổ chức giờ học: *Khởi động(2ph) -Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS tiếp thu bài . -Cách tiến hành:Ta đã biết trừ hai phân số, để trừ hai phân thức ta làm như thế nào? Bài hôm nay sẽ nghiên cứu. HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Phân thức đối.(15ph) -Mục tiêu:HS xác định được phân thức đối -Cách tiến hành: ? Nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau? Lấy ví dụ minh hoạ? ?Vì sao 2 số đó lại là 2 số đối nhau - yêu cầu HS làm (?1) - GV nói tổng 2 phân thức trên bằng 0 nên 2 phân thức đó gọi là 2 phân thức đối. ? Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau? - GV chốt lại và giới thiệu định nghĩa. ? Phân thức đối của phân thức là phân thức nào? Tại sao? - GV chốt lại . ? yêu cầu HS thực hiện tiếp (?2) ? Hãy thử lại xem 2 PT trên có phải là 2 PT đối không? ? Hãy nhận xét tử của các phân thức đối nhau và mẫu của chúng? - GV chốt lại các phân thức đối nhau có tử đối nhau và mẫu bằng nhau. - áp dụng thực hiện BT 28 SGK/49 ( GV sử dụng bảng phụ) - HS nhắc lại. - HS giải thích. - HĐ cá nhân., 1HS lên bảng giải. - HS nêu. - HS đọc định nghĩa. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân. - cá nhân HS kiểm tra. - HS nhận xét - HS lên bảng điền. 1. Phân thức đối. *Định nghĩa: SGK/48 có phân thức đối là (?2) PT đối của PT: là PT : . HĐ2: Phép trừ.(18ph) -Mục tiêu:HS nắm được quy tắc trừ hai phân thức -Cách tiến hành ? Nhắc lại quy tắc trừ 2 phân số? - GV khẳng định lại công thức trừ 2 phân số. ? Tương tự muốn trừ 2 phân thức ta làm như thế nào? - GV chốt lại và giới thiệu quy tắc. - GV giới thiệu đó là hiệu của 2 phân thức. - GV giới thiệu VD . ? áp dụng quy tắc ta có thể viết như thế nào? ? Hãy cộng 2 phân thức trên? - GV chốt lại kết quả đúng. ? Tương tự áp dụng làm(?3) và (?4) - Sau 5 phút yêu cầu đại diện một vài nhóm báo cáo. các nhóm khác nhận xét. - GV chốt lại kết quả đúng. Và giới thiệu chú ý - HS nhắc lại. - làm như phân số. - HS đọc quy tắc. - HS ghi. - HS chuyển từ phép trừ về phép cộng. - 1HS lên bảng cộng và rút gọn. - HĐ theo nhóm nhỏ trong 5 phút. +) dãy1: (?3) +) dãy2: (?4). - Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét. - HS đọc chú ý. 2. Phép trừ *Quy tắc: SGK/49 = VD: = = . *Chú ý: SGK/49 HĐ3.Củng cố dặn dò:(7ph) -Mục tiêu:Củng cố và khắc sâu được nội dung quy tắc -Cách tiến hành: ? yêu cầu HS nhắc lại quy tắc trừ 2 phân thức? - yêu cầu HS làm BT 29b,d SGK/50 (nếu còn thời gian). *Bài tập CMR : \ - GV hướng dẫn HS cùng thực hiện. - HS ghi đầu bài. - HĐ cá nhân Bài tập Giải: Ta có: VT : = = VP *Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà(3ph) -Học thuộc quy tắc trừ phân thức - BTVN : 30; 31; 32 SGK/50. ************************************************
Tài liệu đính kèm: