Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số (Bản chuẩn)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số (Bản chuẩn)

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

-Biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm vững qui tắc đổi dấu.

-Biết cách làm phép trừ, thực hiện dãy phép trừ.

2. Về kĩ năng:

 - Thao tác thành thạo.

3. Về tư duy,thái độ: ham thích tìm tòi kiến thức mới.

II.Chuẩn bị của GV và HS :

-GV: chuẩn bị bảng phụ ghi bài 28, nội dung bài cũ, phiếu học tập.

-HS: Ôn lại phép cộng các phân thức, xem trước bài.

III. Kiểm tra bài cũ : (7phút)

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15- TIẾT 30
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:	
-Biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm vững qui tắc đổi dấu.
-Biết cách làm phép trừ, thực hiện dãy phép trừ. 
2. Về kĩ năng:
	- Thao tác thành thạo.
3. Về tư duy,thái độ: ham thích tìm tòi kiến thức mới.
II.Chuẩn bị của GV và HS :
-GV: chuẩn bị bảng phụ ghi bài 28, nội dung bài cũ, phiếu học tập.
-HS: Ôn lại phép cộng các phân thức, xem trước bài.
III. Kiểm tra bài cũ : (7phút)	
Câââu hỏi
Đáp án
HS1:Phát định qui tắc cộng hai phân thức đại số (2đ) 
Tính (6đ) (4đ)
HS2:
Tính(8đ), 
HS1: - Phép cộng hai phân thức đại số: 
+ Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 	(1đ)	
+ Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta qui đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.	(1đ)
= (4đ)
=(4đ), 
 HS2. Tính= (4đ)
= (3đ)
== (3đ) 
IV. Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Nội Dung 
Hoạt Động 1: Phân thức đối 
(10 phút)
-Vì sao gọi là hai phân thức đối.
-Từ định nghĩa, so sánh với ?
-Mỗi phân thức có duy nhất 1 phân thức đối.
-Cho phân thức tìm phân thức đối của nó?
-So sánh với ?
-Ta đổi dấu đứng trước phân thức đồng thời đổi dấu ở tử.
Hoạt Động 3: Phép trừ
 (15 phút)
-Gọi HS phát biểu qui tắc.
-Ta đã đưa phép trừ thành phép cộng theo qui tắc đổi dấu trên.
-Hướng dẫn HS trình bày phép tính.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 
?3, ?4.
-Nêu cách tính
Vì hai phân thức cộng nhau bằng 0
-phân thức đối của là 
-Phân thức đối của là .
Kí hiệu: 
-Học sinh phát biểu qui tắc.
?3
?4. 
.
Trừ trừ đi tử, mẫu giữ nguyên
2 HS lên bảng giải
1. Phân thức đối:
Với phân thức ta có . Do đó: gọi là phân thức đối của và ngược lại.
-Phân thức đối của kí hiệu là .
 và
2. Phép trừ:
a) Qui tắc:
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
b)Ví dụ: Tính:
MTC: x(x+3)(x-3)
Bài tập 28/49SGK 
Bài tập29a/50SGK
 == 
V. Củng cố : (5 phút)	
*Nhấn mạnh những chỗ sai mà HS cần phải tránh
*Phiếu học tập
VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Học thuộc qui tắc đổi dấu, phép trừ.
-Bài tập về nhà 29bd, 30b,33.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
 Phiếu học tập
Tên HS :.
1. Kết quả phép tính là:
a/ 	b/ 	c/ 	d/ 
2.Ta có thì x bằng
a/ -2	b/ -1	c/ 	d/ 2
Đáp án 
1a.	
2b.
RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_30_phep_tru_cac_phan_thuc_dai.doc