I. MỤC TIÊU :
v Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức .
v Học sinh thực hiện thành thạo các phép tính nhân đơn thức , đa thức .
v Rèn tính cẩn thận chính xác , có ý thức vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học .
II. TRỌNG TÂM : quy tắc nhân đơn thức với đa thức , quy tắc nhân đa thức với đa thức .
III. CHUẨN BỊ :
GV: bảng nhóm , bảng phụ , phấn màu .
HS : chuẩn bị phần đã dặn tiết 2 .
IV. TIẾN TRÌNH:
LUYỆN TẬP TIẾT 3 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố các kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức . Học sinh thực hiện thành thạo các phép tính nhân đơn thức , đa thức . Rèn tính cẩn thận chính xác , có ý thức vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học . II. TRỌNG TÂM : quy tắc nhân đơn thức với đa thức , quy tắc nhân đa thức với đa thức . III. CHUẨN BỊ : GV: bảng nhóm , bảng phụ , phấn màu . HS : chuẩn bị phần đã dặn tiết 2 . IV. TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1.ỔN ĐỊNH : Điểm danh . 2.KIỂM TRA BÀI CŨ : * HS1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức và làm bt 8a/ 8sgk ? - Kiểm tra bằng cách nhận xét như sau : nếu 1 đa thức có 2 hạng tử và 1 đa thức có 3 hạng tử thì tích sẽ có 6 hạng tử trước khi thu gọn . * HS2 : Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức và làm bt 8b/ 8sgk ? hãy thu gọn kết quả sau khi nhân ? 3. BÀI MỚI : + HS đọc đề bt 11 và giải thích cách làm ? thực hiện nhân đơn thức với đa thức ? thu gọn các đơn thức đồng dạng ? + Nếu kết quả không còn chứa biến thì kết luận biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .( hs làm theo nhóm nhỏ ). + HS đọc đề bt 12 /8sgk ? 1 hs khá lên bảng hướng dẫn điều khiển cả lớp hoạt động nhóm : mỗi nhóm 1 câu ? * 1 HS đọc đề bt 13 , cả lớp cùng làm nháp , sau 3phút gọi 1 hs lê bảng sửa , gv kiểm tra 3 tập của các hs còn lại ( giỏi , khá , trung bình ) . Nhận xét hoàn chỉnh và cho điểm . * Gọi hs đọc đề bt 14 ? + Chỉ ra 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? có thể là 2a , 2a +2 , 2a + 4 hoặc 2k , 2k +2 , 2k + 4 Yêu cầu hs làm theo nhóm nhỏ , sau 3 phút kiểm tra 2 nhóm và lên trình bày trên bảng . 4. CỦNG CỐ : Gv hỏi : Qua các bài tập đã làm để đi đến kết quả ta phải làm gì ? hs trả lời gv hoàn chỉnh cho ghi bài học kinh nghiệm . 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm lại các bt đã giải . Làm bt 15 / 9 sgk , hoàn chỉnh vở bt in I. SỬA BÀI TẬP CŨ : Quy tắc : sgk / 7 BT8a . ( x2y2 - xy + 2y ) ( x – 2 y ) = x ( x2y2 - xy + 2y ) – 2y ( x2y2 - xy + 2y ) = x3y2 - x2y + 2xy – 2x2y3 + xy - 4y2 BT8b. ( x2 – xy + y2 ) ( x+ y) = x ( x2 – xy + y2 ) + y ( x2 – xy + y2 ) = x3 – x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3 = x3 + y3 . II. BÀI TẬP MỚI : BT 11. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến . (x – 5 ) ( 2x + 3 ) – 2x ( x – 3 ) + x + 7 = 2x2 + 3x _ 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = - 8 kết luận . BT 12 . Tính giá trị biểu thức : ( x2 – 5 ) ( x + 3) + ( x + 4 ) ( x – x2 ) = - x – 15 N1 : - x – 15 = - 0 – 15 = - 15 N2 : - x – 15 = -15 –15 = -30 N3 : - x – 15 = - ( -15) – 15 = 0 N4 : - x – 15 = - 0,15 - 15 = - 15,15 BT13 . Tìm x biết : (12x – 5 ) ( 4x – 1 ) + (3x – 7 ) (1 – 16x ) = 81 48x2 - 32x + 5 + 11,5x – 48x2 – 7 = 81 83x – 2 = 81 x = 1 Vậy : x = 1 BT 14 . Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2a , 2a +2 , 2a + 4 ta có : (2a +2) (2a + 4 ) - 2a ( 2a +2) = 192 a + 1 = 24 a = 23 Vậy: 3 số tự nhiên chẵn cần tìm là : 46 ; 48 ; 50 . III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM : * Để tính giá trị biểu thức , tìm x hoặc chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta phải áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức rồi sau đó rút gọn . V.RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: