I.Mục tiêu:
1. Về kiến thức:- Củng cố kiến thức quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
2. Về kĩ năng : -Vận dụng được qui tắc tìm MTC, qui đồng mẫu thức vào bài tập.
3. Về tư duy, thái độ: -Rèn luyện tính cẩn thận , chính xc . có tinh thần hợp tc
II.Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
-HS chuẩn bị qui tắc tìm MTC, qui đồng mẫu thức, làm Bt ở nhà.
III. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
TUẦN 14 - TIẾT 27 Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức:- Củng cố kiến thức quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 2. Về kĩ năng : -Vận dụng được qui tắc tìm MTC, qui đồng mẫu thức vào bài tập. 3. Về tư duy, thái độ: -Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác . có tinh thần hợp tác II.Chuẩn bị của GV và HS: -GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. -HS chuẩn bị qui tắc tìm MTC, qui đồng mẫu thức, làm Bt ở nhà. III. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Câu hỏi Đáp án HS1: Rút gọn phân thức. a) b) a/ (5đ) b/ (3đ) (2đ) HS2: a) Nêu cách tìm MTC, QĐMT là làm gì? b)Tìm MTC, rồi qui đồng mẫu thức các phân thức. Nêu cách tìm MTC, QĐMT Nêu cách tìm MTC, QĐMT (2đ) MTC: 3(x+3)(x-3) (1đ) (3.5đ) (3.5đ) IV. Tiến trình giảng bài mới : Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung . I.Hoạt Động 1: Sửa bài tập về nhà Bài tập 15/ 43 SGK GV nhận xét II.Hoạt Động 2: Giải bài tập luyện tập (15 phút) Quy đồng mẫu hai phân thức Em hãy nêu cách giải Gọi 2HS lên bảng giải bài 18. Bài 19 /43 SGK Em hãy nêu cách giải -Cần đổi dấu ở phân thức nào của câu a. -Câu b MTC là bao nhiêu? GV nhận xét -Gọi 2 HS lên bảng sửa HS nhận xét *TỉmMTC: MTC: 2(x-2)(x+2) *Tìm nhân tử phụ *Nhân tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng 18b) MTC: 3(x+2)2 Đổi dấu để được MTC Phân thức thứ hai Là mẫu của phân thức thứ hai. mẫu phân thức x2+ 1. 2HS lên bảng giải Hs khác nhận xét A. Lý thuyết: *Cách tìm MTC: -Phân tích mẫu thức của các phân thức thành nhân tử. -Mẫu thức chung có: + Phân tử bằng số: là BCNN của các nhân tử bằng số nếu chúng là số nguyên dương. + Lũy thừa: Mỗi lũy thừa cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức với số mũ cao nhất. *Cách qui đồng mẫu thức: -Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC. -Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. -Nhân cả tử và mẫu của phân thức với nhân tử phụ tương ứng. B. BÀI TẬP: I. Sửa bài tập về nhà: (10 phút) Bài tập 15/ 43 SGK a), MTC: 2(x+3)(x-3) b), MTC: 3x(x-4)2 II.Giải bài tập luyện tập: Bài tập 18 / 43 SGK : ( 20 phút) Quy đồng mẫu hai phân thức a. , MTC: 2(x-2)(x+2) b. , MTC: 3(x+2)2 Bài 19 /43 SGK a., MTC: x(x-2)(x+2) b. , V. Củng cố: (5 phút) * Nhấn mạnh những chỗ sai mà HS phải tránh ( Viết dấu gạch ngang, số mũ, dấu +, -, ), khi nào cần đổi dấu và đổi dấu như thế nào cho đúng * Phiếu học tập VI. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút) -Tìm MTC và qui đồng: a),, b) , , -Ôn lại phép cộng hai phân số. - Chuẩn bị bài mới: Phép cộng các phân thức đại số. Phiếu học tập Tên HS :. MTC của 2 phân thức: và a/ 25x2y2 b/ 25x3y3 c/ 5x3y3 d/ 25xy Quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: và a/ và b/ và c/ và d/ và Đáp án 1a 2d RÚT KINH NGHIỆM : .. .. Phiếu học tập Tên HS :. MTC của 2 phân thức: và a/ 25x2y2 b/ 25x3y3 c/ 5x3y3 d/ 25xy Quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: và a/ và b/ và c/ và d/ và Đáp án 1a 2d Phiếu học tập Tên HS :. MTC của 2 phân thức: và a/ 25x2y2 b/ 25x3y3 c/ 5x3y3 d/ 25xy Quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: và a/ và b/ và c/ và d/ và Phiếu học tập Tên HS :. MTC của 2 phân thức: và a/ 25x2y2 b/ 25x3y3 c/ 5x3y3 d/ 25xy Quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: và a/ và b/ và c/ và d/ và Đáp án 1a 2d Đáp án 1a 2d
Tài liệu đính kèm: