I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm về phân thức đại số.
- Áp dụng được khái niệm về 2 phân thức đại số bằng nhau, nắm vững các tính chất cơ bản của phân thức.
2. Kĩ năng:
- Nhận dạng phân thức đại số, kiểm tra xem 2 phân số cớ bằng nhau không.
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
*GV : Giáo án.
*HS : Ôn các kiến thức về 2 phân số bằng nhau.
III. Phương pháp:
- Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; nêu và giải quyết vấn đề, kỹ thuật khăn trải bàn.
IV. Tổ chức giờ học:
Khởi động
- Mục tiêu: Tạo tình huống vào bài mới.
- Cách tiến hành:
Ngày soạn: 26/10/2009 Ngày giảng: . Chương II Phân thức đại số Tiết 22: Phân thức đại số I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Phát biểu được khái niệm về phân thức đại số. - áp dụng được khái niệm về 2 phân thức đại số bằng nhau, nắm vững các tính chất cơ bản của phân thức. 2. Kĩ năng: - Nhận dạng phân thức đại số, kiểm tra xem 2 phân số cớ bằng nhau không. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: *GV : Giáo án. *HS : ôn các kiến thức về 2 phân số bằng nhau. III. Phương pháp: - Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở; nêu và giải quyết vấn đề, kỹ thuật khăn trải bàn. IV. Tổ chức giờ học: Khởi động Mục tiêu: Tạo tình huống vào bài mới. Cách tiến hành: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *HĐ1: Định nghĩa - Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm về phân thức đại số - Cách tiến hành: - GV đặt vấn đề vào bài như SGK. - Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK/34. - GV trình bày, gợi ý HS phát biểu. ? Em có nhận xét về dạng các biểu thức đó? ? A, B là những biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì không? - GV giới thiệu : Các biểu thức như thế gọi là PTĐS (nói gọn là PT). - GV nhắc lại định nghĩa. - GV giới thiệu các thành phần của PTĐS. ? Mỗi đa thức có được coi là 1 PTĐS hay không? Vì sao? ? yêu cầu HS thực hiện (?1) ? Cho HS thực hiện tiếp (?2) GV nhận xét kết quả. ? Hỏi thêm: Biểu thức: có là PTĐS không? - HS quan sát. - HS nhận xét. Dạng , B 0 - là các đa thức B 0 . - HS đọc định nghĩa. - HS ghi. - HĐ cá nhân. Giải thích. - HĐ cá nhân. (2HS lên viết) - HĐ cá nhân. - Không vì mẫu không là đa thức. 1.Định nghĩa *Định nghĩa: SGK tr.35. Dạng: . A, B là những đa thức, B 0. Mỗi đa thức được coi là là một PTĐS. ?1 VD : . *HĐ2: Hai phân thức bằng nhau. - Mục tiêu: áp dụng được khái niệm về 2 phân thức đại số bằng nhau, nắm vững các tính chất cơ bản của phân thức. - Cách tiến hành: ? Nhắc lại khái niệm 2 phân số bằng nhau? - Tương tự trên tập hợp phân thức ta cũng có định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. - GV giới thiệu định nghĩa. - GV giới thiệu ví dụ. - yêu cầu HS làm (?3); (?4). ? Hãy nhận xét? - GV chốt lại kết quả đúng. ? yêu cầu HS sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn làm tiếp (?5). - Yêu cầu học sinh báo cáo kết quả. - Giáo viên nhận xét. ? yêu cầu HS làm tiếp BT1a,d .? ? Làm bài tập 2SGK/36 - HS nhắc lại. - HS đọc định nghĩa. - HS ghi. - 2HS lên bảng.dưới lớp cùng thực hiện mỗi dãy 1(?). - HS nhận xét. - HĐ cá nhân. - HĐ nhóm trong 5 phút. 2. Hai phân thức bằg nhau; *Định nghĩa: SGK tr.35. nếu A.D = C.D. VD : vì : (x-1)(x+1) = (x2-1).1. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà Tổng kết: - Thế nào là PTĐS lấy VD? - Thế nào là 2 PT bằng nhau? - GV củng cố lại toàn bài. Hướng dẫn về nhà: - BTVN: 1, 3SGK + BT 1, 2, 3 SBT/15-16. ****************************************
Tài liệu đính kèm: