Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 21 đến 22 (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 21 đến 22 (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

-Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nẵm vững tính chất cơ bản của phân thức

-Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trường hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau)

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: bảng phụ

- Học sinh: Ôn tập lại định nghĩa phân số, 2 phân số bằng nhau,.

C. Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

III. Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tiết 21 đến 22 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 21
Ngày soạn: 29/10/09
Ngày dạy: 2/11/09
Đ1: Phân thức đại số
A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nẵm vững tính chất cơ bản của phân thức
-Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trường hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau)
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ
- Học sinh: Ôn tập lại định nghĩa phân số, 2 phân số bằng nhau,.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Đặt vấn đề như SGK 
- Giáo viên đưa giấy trong lên máy chiếu
- Cả lớp chú ý theo dõi
? Xác định A, B trong các biểu thức trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Người ta gọi các biểu thức đó là các phân thức đại số 
? Thế nào là phân thức đại số.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
- Cả lớp suy nghĩ làm bài, 3 học sinh lên bảng trình bày.
? Một số thực a có phải là 1 phân thức không? Vì sao.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ các biểu thức:
 có phải là các phân thức đại số không?
- Lớp suy nghĩ trả lời.
? Nhắc lại tính chất của hai phân số bằng nhau 
- HS: 
- Giáo viên nêu ra tính chất của hai phân thức bằng nhau 
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng trình bày
- 1 học sinh lên bảng làm ?4.
- Giáo viên đưa nd ?5 lên máy chiếu.
- Cả lớp làm việc cá nhân
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên 
1. Định nghĩa 
 (SGK)
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), Bđược gọi là mẫu thức (hay mẫu)
?1 Hãy viết 1 phân thức đại số:
?2 Một số thực bất kì cũng là một phân thức đại số 
2. Hai phân thức bằng nhau 
?3
Vì 
?4
Vì 
?5
- Vân nói đúng
IV. Củng cố: 
- Bài tập 1 tr36-SGK (3 học sinh lên bảng trình bày 3 câu a, b, c)
a) vì 
b) vì 
c) vì 
- Bài tập 2 (tr36-SGK) (yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong)
 vì 
 vì 
Vậy 
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, làm bài tập 3 tr36-SGK 
- Làm bài tập 1, 2, 3 (tr15+16-SBT)
- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số 
Tiết : 22
Ngày soạn: 29/10/09
Ngày dạy: 3/11/09
Đ2: tính chất cơ bản của Phân thức đại số 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hs nẵm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức Hs hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản củ phân thức.
- Kĩ năng: vận dụng qui tắc này.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh:Bảng nhóm, ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu thảo luận nhóm ?2, ?3.
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- GV thu giấy trong của một số nhóm và đưa lên máy chiếu.
? Qua các câu hỏi trên em hãy rút ra các tính chất cơ bản của phân thức 
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV chốt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Cho học sinh nhận xét và chốt lại qui tắc đổi dấu.
- Hs theo dõi và ghi vào vở.
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
?1
?2
Ta có: 
Vì 
?3
 vì 
* Tính chất
 (M là đa thức khác 0)
 (N là nhân tử chung)
?4
a) Vì ta có:
Vậy 
b) 
Vậy 
2. Qui tắc đổi dấu. 
?5
a) 
b) 
IV. Củng cố: 
- Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm làm bài tập 4-tr38 SGK 
Bạn Lan và bạn Hương làm đúng vì:
Bạn Hùng và bạn Huy làm sai vì:
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của phân thức và qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 5, 6 - tr38 SGK 
- Làm bài tập 4, 6, 7 (tr16, 17 - SBT)
HD 5: Phân tích thành nhân tử và áp dụng tính chất cơ bản của phân thức để làm bài tập.
 Tổ trưởng chuyên môn duyệt 2/11/09

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tiet_21_den_22_ban_dep.doc