I- MỤC TIÊU:
Rèn luyện kỷ năng chia đa thức cho đơn thức , chia đa thức đã sắp xếp
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
II- CHUẨN BỊ:
Sgk , phấn màu
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Ap dụng: Bài 70 Sgk/ 32
Thực hiện phép tinh (2x4 + 3x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1)
2) Bài mới:
TIẾT 18 LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
Rèn luyện kỷ năng chia đa thức cho đơn thức , chia đa thức đã sắp xếp
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
II- CHUẨN BỊ:
Sgk , phấn màu
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Aùp dụng: Bài 70 Sgk/ 32
Thực hiện phép tinh (2x4 + 3x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1)
2) Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Cho hsinh làm bài 49 SBT/ 8
a) ( 12x2-14x +3 – 6x3+ x4 ) : (1– 4x + x2)
b) (x5- x2 - 3 x4 +3x – 5x3 - 5) : (5+ x2 – 3x)
Gọi hsinh sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
Cho hsinh lên bảng thực hiện phép chia
Các hsinh khác thực hiện vào vở
Theo dõi nhận xét và sửa sai.
Chia lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu , các nhóm cử đại diện phát vấn nhau
Cho hsinh làm bài 50 SBT/ 8
Cho A = x4 – 2x3 + x2 +13x - 11
B = x2 – 2x + 3
Tìm Q và R sao cho A = B . Q + R
Để tìm được thương Q và số dư R ta phải làm gì?
Gọi hsinh lên bảng thực hiện phép chia.Cả lớp làm vào vở rồi theo dõi nhận xét.
Cho hsinh làm bài 74 Sgk/ 32
Nêu cách tìm số a để phép chia là phép chia hết.
Tìm cách giải khác (Gviên giới thiệu)
Gọi Q(x) là thương của phép chia hết
Ta có: 2x3–3x2+x+a = Q(x).(x+2)
Nếu x = - 2 thì Q(x).(x+2) = 0
2. (-2)3–3.(-2)2+ (-2) + a = 0
- 16 – 12 – 2 + a = 0
-30 + a = 0 hay a = 30
Cho hsinh làm bài 50 SBT/ 8
Hsinh tự thực hiện phép chia
Để 3n3+10n2–5 chia hết cho3n+1 ta làm ntn?
NỘI DUNG GHI BẢNG
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 49 SBT/ 8
a) ( 12x2-14x +3 – 6x3+ x4 ) : (1– 4x + x2)
=(x4 – 6x3 +12x2 – 14x +3) : (x2 – 4x + 1)
x4 – 6x3 +12x2 – 14x +3 x2 – 4x + 1
x4 – 4x3 + x2 x2 – 2x + 3
– 2x3 +11x2 – 14x +3
– 2x3 + 8x2 – 2x
3x2 – 12x +3
3x2 – 12x +3
0
b) (x5- x2 - 3 x4 +3x – 5x3 - 5) : (5+ x2 – 3x)
=(x5- 3 x4– 5x3 - x2 +3x - 5) : (x2 – 3x+5)
x5- 3 x4– 5x3 - x2 +3x - 5 x2 – 3x+5
x5- 3 x4– 5x3 x3 - 1
- x2 +3x - 5
- x2 +3x - 5
0
Bài 50 SBT/ 8
x4 – 2x3 + x2 +13x - 11 x2 – 2x + 3
x4 – 2x3 + 3x2 x2 – 2
– 2x2 +13x - 11
– 2x2 + 4x - 6
9x - 5
Vậy Q = x2 – 2 R = 9x - 5
Dạng 2: Tìm a (n) biết
Bài 74 Sgk/ 32
2x3 – 3x2 + x + a x + 2
2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15
–7x2 + x
–7x2 –14x
15x + a
15x + 30
a –30
Để (2x3–3x2+x+a)(x+2) thì a –30 hay a =30
Bài 52 SBT/ 8
Để 3n3+10n2–5 chia hết cho 3n+1thì 4(3n+1)
3n+1Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4}n{0;1;-1}
3) Củng cố: Thông qua các bài tập đã giải.
Chốt lại cho hsinh phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo lũy thừa giảm của x rồi mới thực hiện phép chia.
Cho hsinh làm bài 71; 73 Sgk/ 32
Hướng dẫn hsinh làm bài 52 SBT/ 8 sau khi hsinh đã thực hiện được phép chia
4) Hướng dẫn về nhà:
Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương 1 Sgk/ 32
Làm bài 75 – 81Sgk/ 33
Xem lại tất cả các kiến thức đã học đặt biệt là các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Tiết sau học “Ôn tập chương I”
RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: