I) Mục tiêu :
– HS nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
– Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , đèn chiếu
HS : Học thuộc hai hằng đẳng thức (4), (5), giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước
III) Tiến trình dạy học :
Tiết : 7 $ 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ(Tiếp) Ngày soạn: 20/09/09 Ngày dạy: 21/09/09 I) Mục tiêu : HS nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , đèn chiếu HS : Học thuộc hai hằng đẳng thức (4), (5), giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1 : Ghi hằng đẳng thức lập phương của một tổng ? áp dụng giải bài tập 26 a)/14 HS 2 : Ghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu ? áp dụng giải bài tập 26 b)/14 Hoạt động 2 : Thực hiện ?1 Một em lên bảng tính ( a + b )( a2 - ab + b2 ) ( với a, b là hai số tuỳ ý ) Rồi rút ra hằng đẳng thức tổng hai lập phương Hoạt động 3 : Thực hiện ?2 Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời ? Chú ý: Ta quy ước gọi : A2 - AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A - B áp dụng: Hai em lên bảng, mỗi em giải một câu Viết x3 + 8 dưới dạnh tích Viết ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) dưới dạng tổng Hoạt động 4 : Thực hiện ?3 Một em lên bảng tính ( a - b )( a2 + ab + b2 ) ( với a, b là hai số tuỳ ý ) Rồi rút ra hằng đẳng thức hiệu hai lập phương Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời ? Chú ý: Ta quy ước gọi : A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A + B áp dụng: Ba em lên bảng, mỗi em giải một câu a) tính ( x - 1)( x2 + x + 1 ) b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích ( x + 2)( x2 - 2x + 4) x3 + 8 x3 - 8 ( x + 2 )3 ( x - 2 )3 Củng cố : Các em chú ý phân biệt các cụm từ “lập phương của một tổng” với “tổng hai lập phương” “lập phương của một hiệu” với “hiệu hai lập phương” Hướng dẫn về nhà : Học thuộc hai hằng đẳng thức (6) và (7), rồi ôn lại 7 hằng đẳng thức Bài tập về nhà:30,31, 32trang 16 HS 1: Giải 26 a)/14 : (2x2 + 3y)3= (2x2)3+3(2x2)23y+3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 HS 2 : Giải 26 b)/14 : = - 33 +3.32 - 33 = - + - 27 ?1 Giải ( a + b )( a2 - ab + b2 ) = a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3 = a3 + b3 Vậy ta có hằng đẳng thức : a3 + b3 = ( a + b )( a2 - ab + b2 ) phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời : Tổng hai lập phương bằng tích của tổng hai biểu thức đó với bình phương thiếu hiệu của chúng áp dụng: Viết x3 + 8 dưới dạnh tích Giải x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2 )( x2 - 2x + 4 ) Viết ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) dưới dạng tổng Giải ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) = x3 + 1 ?3 Giải ( a - b )( a2 + ab + b2 ) = a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3 = a3 - b3 Vậy ta có hằng đẳng thức : a3 - b3 = ( a - b )( a2 + ab + b2 ) phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời : Hiệu hai lập phương bằng tích của hiệu hai biểu thức đó với bình phương thiếu tổng của chúng áp dụng: a) tính ( x - 1)( x2 + x + 1 ) Giải ( x - 1)( x2 + x + 1 ) = x3 - 1 Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích Giải 8x3 - y3 = ( 2x3 ) - y3 = ( 2x - y )( 2x2 + 2xy + y2 ) c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích (x + 2)(x2 - 2x + 4) x3 + 8 x x3 - 8 ( x + 2 )3 ( x - 2 )3 Lập phương của một tổng:(a +b)3 còn tổng hai lập phương : a3 + b3 Lập phương của một hiệu :(a -b)3 còn hiệu hai lập phương : a3 - b3 6) Tổng hai lập phương Với A và B là các biểu thức tuỳ ý Ta có : A3 + B3 = ( A + B )( A2- AB + B2 ) áp dụng: Viết x3 + 8 dưới dạnh tích Giải x3 + 8 = x3 + 23 = ( x + 2 )( x2 - 2x + 4 ) Viết ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) dưới dạng tổng Giải ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) = x3 + 1 7 hiệu hai lập phương Với A và B là các biểu thức tuỳ ý Ta có : A3 - B3 = (A - B )( A2 + AB + B2 ) áp dụng: a) tính ( x - 1)( x2 + x + 1 ) Giải ( x - 1)( x2 + x + 1 ) = x3 - 1 Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích Giải 8x3 - y3 = ( 2x3 ) - y3 = ( 2x - y )( 2x2 + 2xy + y2 ) c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích (x + 2)(x2 - 2x + 4) x3 + 8 x x3 - 8 ( x + 2 )3 ( x - 2 )3 Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2 ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = ( A + B )( A - B ) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = ( A + B )( A2- AB + B2 ) A3 - B3 = ( A - B )( A2 + AB + B2 ) Tiết : 8 luyện tập Ngày soạn : 22/09/09 Ngày giảng : 23/09/09 I) Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về bãy hằng đẳng thức đáng nhớ - HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập 37 HS: Học thuộc hai hằng đẳng thức (6) và (7), và ôn lại 7 hằng đẳng thức III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1: Phát biểu hằng đẳng thức tổng hai lập phương Làm bài tập 31 a/16 HS 2: Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phương Làm bài tập 31 b/16 Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ? Em nào làm sai thì sửa lại vào vở Hoạt động 2 : Luyện tập Một em lên giải bài tập 33 a,b/16 Một em lên giải bài tập 33c, d/16 Một em lên giải bài tập 33 e,f /16 Một em lên bảng giải 34 a/17 Rút gọn biểu thức : ( a + b )2 - ( a - b)2 Một em lên bảng giải 34 b/17 Rút gọn biểu thức : ( a + b )3 - ( a - b)3 - 2b3 Một em lên bảng giải bài 36a/ 17 Một em lên bảng giải bài 36b/ 17 Một em lên bảng giả bài 37 / 17 ( Gọi các biểu thức ở bên trái lần lượt là a, b, c, d, e, f, g và ở bên phải là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta có ) Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bãy hằng đẳng thức đáng nhớ Bài tập về nhà : 35, 38 /17 HS 1 : 31 / 16 Chứng minh rằng a) a3 + b3 = ( a + b )3 -3ab( a + b ) Giải Khai triển vế phải ta có : ( a + b )3 - 3ab( a + b ) = a3 + 3a2b + 3ab2+ b3-3a2b - 3ab2 = a3 + b3 = vế trái Vậy: a3+ b3= ( a + b)3- 3ab(a + b ) HS 2 : b) a3 - b3 = ( a - b )3 + 3ab( a - b ) Giải Khai triển vế phải ta có : ( a - b )3 + 3ab( a - b ) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3+ 3a2b - 3ab2 = a3 - b3 = vế trái Vậy: a3- b3= ( a - b)3+ 3ab( a - b ) 33 /16 Tính: ( 2 + xy )2 = 22 + 2.2xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 ( 5 - 3x )2 = 52 - 2.5.3x + (3x)2 = 25 - 30x + 9x2 HS 2 : ( 5 - x2 )( 5 + x2 ) = 52 - (x2)2 = 25 - x4 ( 5x - 1 )3 = (5x)3 - 3.(5x)2 + 3.5x - 1 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1 HS 3 : ( 2x - y )( 4x2 + 2xy + y2 ) = ( 2x )3 - y3 = 8x3 - y3 ( x + 3 )( x2 - 3x + 9 ) = x3 + 27 34 / 17 Rút gọn các biểu thức : ( a + b )2 - ( a - b)2 = a2 + 2ab + b2 - ( a2 - 2ab + b2 ) = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab Cách 2 ( a + b )3 - ( a - b)3 - 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) - 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b 36 / 17 Tính giá trị của biểu thức a) x2 + 4x + 4 tại x = 98 Giải x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2 Thay x= 98 vào biểu thức trên ta có ( 98 + 2 )2 = 1002 = 10000 b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99 Giải x3 + 3x2 + 3x + 1 = ( x + 1)3 Thay x= 99 vào biểu thức trên ta có ( 99 + 1 )3 = 1003 = 1000000 37 / 17 Giải a 1 b 2 c 3 d 4 e 5 f 6 g 7 Giải 33 /16 Tính: a) ( 2 + xy )2 = 22 + 2.2xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 ( 5 - 3x )2 = 52 - 2.5.3x + (3x)2 = 25 - 30x + 9x2 ( 5 - x2 )( 5 + x2 ) = 52 - (x2)2 = 25 - x4 ( 5x - 1 )3 = (5x)3 - 3.(5x)2 + 3.5x - 1 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1 ( 2x - y )( 4x2 + 2xy + y2 ) = ( 2x )3 - y3 = 8x3 - y3 ( x + 3 )( x2 - 3x + 9 ) = x3 + 27 34 / 17 Rút gọn các biểu thức : a) ( a + b )2 - ( a - b)2 = a2 + 2ab + b2 - ( a2 - 2ab + b2 ) = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab
Tài liệu đính kèm: