Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 37: Ôn tập đại số học kì I (tiết 1)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 37: Ôn tập đại số học kì I  (tiết 1)

I) Mục tiêu :

– Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn thức.

– Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán

– Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức .

– Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : tính giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất ) đa thức luôn dương ( hoặc luôn âm )

II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập ; bảng ghi “Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ “

HS : Ôn tập các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

III) Tiến trình dạy học :

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 37: Ôn tập đại số học kì I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 37 Ngày dạy: 25/12/09
Ôn tập đại số hk i ( tiết 1)
I) Mục tiêu : 
Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn thức.
Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức .
Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : tính giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất ) đa thức luôn dương ( hoặc luôn âm )
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập ; bảng ghi “Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ “
HS : Ôn tập các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
III) Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : 
Ôn tập các phép tính về đơn đa thức 
 hằng đẳng thức đáng nhớ 
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát 
Các em làm bài tập
Bài 1 :
a) 
b) ( x + 3y )( x2 – 2xy )
Bài 2: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng 
 a) ( x + 2y )2 a) 
 b) ( 2x - 3y)( 3y + 2x ) b) x3- 9x2y +27xy2- 27y3
 c) ( x - 3y )3 c) 4x2 - 9y2
 d) a2 - ab + b2 d) x2 + 4xy + 4y2
 e) ( a + b )(a2 - ab + b2) e) 8a3+ b3+12a2b + 6ab2
 f) ( 2a + b )3 f) (x2+2xy+4y2)(x - 2y)
 g) x3 - 8y3 g) a3+ b3
Kiểm tra bài làm của vài nhóm 
GV đưa “Bảng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ “
để đối chiếu 
Bài 3 : Rút gọn biểu thức 
a) ( 2x + 1 )2 + ( 2x - 1 )2 – 2(1 + 2x )( 2x –1)
b) ( x – 1 )3 – ( x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x – 1)(x + 1)
Bài 4 : Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
Hoạt động 2 : 
 Phân tích đa thức thành nhân tử 
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
Hãy nêu các phương phàp phân tích đa thứcthành nhân tử ?
Bài 5 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x3 – 3x2 – 4x + 12
2x2 – 2y2 – 6x – 6y
x3 + 3x2 – 3x – 1
x4 – 5x2 + 4
Các em hoạt động nhóm để giải bài 6
Tổ 1 và 2 làm câu a - b
Tổ 3 và 4 làm câu c - d
Bài 6 : Tìm x biết :
3x3 – 3x = 0
 b) x3 + 36 = 12x
HS:
Phát biểu các quy tắc và viết công thức tổng quát 
A.( B + C ) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Bài 1 : Giải 
a) 
= 
b) ( x + 3y )( x2 – 2xy )
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2 
= x3 + x2y - 6xy2
Bài 2 : Hoạt động theo nhóm 
Kết quả :
 a – d
 b – c
 c – b
 d – a
 e – g
 f – e
 g - f
Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm 
Các nhóm khác góp ý kiến 
Bài 3 : Rút gọn biểu thức 
a) ( 2x + 1 )2 + ( 2x - 1 )2 – 2(1 + 2x )( 2x –1)
= = = 22 = 4
b) ( x – 1 )3 – ( x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x – 1)(x + 1)
= x3 – 3x2 + 3x – 1 – ( x3 + 8 ) + 3( x2 - 1 )
= x3 – 3x2 + 3x – 1 – x3 – 8 + 3x2 –3
= 3x – 12 = 3( x – 4 )
Bài 4 : Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
 Giải
a) x2 + 4y2 – 4xy = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2.4)2 = 100
b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
= (3.5)4 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1
HS : Phân tích đa thức hành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức 
Các P2 phân tích đa thức thành nhân tử là:
Phương pháp đặc nhân tử chung 
Phương pháp dùnh hằng đẳng thức đáng nhớ 
Phương pháp nhóm hạnh tử 
Phương pháp tách hạng tử 
Phương pháp thêm bớt hạng tửGiải
Bài 6 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x3 – 3x2 – 4x + 12
 = x2( x – 3 ) – 4( x – 3 ) 
 = (x – 3)(x2 – 4) = ( x – 3 )( x + 2)( x – 2 )
 b) 2x2 – 2y2 – 6x – 6y
 = 2( x2 – y2 – 3x – 3y )
 =
 = 
 = 2( x + y )( x – y –3)
c) x3 + 3x2 – 3x – 1
 = ( x3 – 1 ) + ( 3x2 – 3x )
 = ( x – 1 )( x2 + x + 1 ) + 3x( x – 1 ) 
 = ( x – 1 )( x2 + x + 1 + 3x ) 
 = ( x – 1 )( x2 + 4x +1 )
x4 – 5x2 + 4
 = x4 – x2 – 4x2 + 4 = x2( x2 – 1 ) – 4(x2 – 1 )
 = ( x2 – 1 )( x2 – 4 )
 = ( x + 1 )( x – 1 )( x + 2 )( x – 2 )
Bài 6 : Tìm x biết :
3x3 – 3x = 0 b) x3 + 36 = 12x
 Giải 
a) 3x3 – 3x = 03x( x2 – 1 ) = 0
	3x( x – 1 )( x + 1 ) = 0
	x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
 x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
x3 + 36 = 12x x3 + 36 – 12x = 0 
( x – 6)2 = 0 ( x – 6 ) = 0 x = 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 37.doc