Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)

I) Mục tiêu :

- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I

- Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương

II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 GV : Giáo án

 HS : Ôn tập theo 5 câu hỏi ôn tập chương I ở SGK , Giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước

III) Tiến trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1051Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Phạm Xuân Diệu - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 20 Ngày dạy: 04/11/09
ôn tập chương I (T2)
I) Mục tiêu : 
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 
 GV : Giáo án 
 HS : Ôn tập theo 5 câu hỏi ôn tập chương I ở SGK , Giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước
III) Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
HS 1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Giải bài tập 75a/ 33
HS 2 : Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
Giải bài tập 76a/ 33
HS 3 : Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ ?
Giải bài tập 77/ 33
HS 4 :
 3) Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thưc B ?
4) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thưc B ?
 5) Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thưc B ?
Giải bài tập 78 / 33
Hoạt động 2 : luyện tập 
Một em lên bảng giải bài tập 79 a trang 33
Các em còn lại làm bài 79 vào vở 
Một em lên bảng giải bài tập 79 b trang 33
Một em lên bảng giải bài tập 79 c trang 33
Một em lên bảng giải bài tập 81a trang 33
Một em lên bảng giải bài tập 81b trang 33
Một em lên bảng giải bài tập 81c trang 33
Hướng dẫn về nhà : 
Ôn lại luý thuyết của chương
Giải các bài tập còn lại phần ôn tập chương 
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
75 / 33 Làm tính nhân : 
 a) 5x2. ( 3x2 – 7x + 2 )
 Giải 
a) 5x2. ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2
76 / 33 Làm tính nhân :
( 2x2 – 3x )( 5x2 – 2x + 1 )
 Giải 
a) ( 2x2 – 3x )( 5x2 – 2x + 1 )
 = 2x2( 5x2 – 2x + 1 ) – 3x( 5x2 – 2x + 1 )
 = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
 = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x 
77 / 33 Tính nhanh giá trị của biểu thức:
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = -8
 Giải 
M = x2 + 4y2 – 4xy = ( x – 2y )2 
Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức trên ta có :
 ( x – 2y )2 = ( 18 – 2.4 )2 = ( 18 – 8 )2 = 102 = 100
 Vậy khi x = 18 và y = 4 thì M = 100
N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = ( 2x – y )3 
 Thay x = 6 và y = -8 vào biểu thức trên ta có:
 ( 2x – y )3 = [2.6 – (-8)]3 = (12 + 8)3 = 203 
 N = 8000 
3) Đơn thức A chia hết cho đơn thưc B khi mỗi biến của B đều là biến của A và số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
4) Đa thức A chia hết cho đơn thưc B khi các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B 
5) Đa thức A chia hết cho đa thưc B khi tồn tại đa thức Q sao cho A = B.Q
78 / 33 Rút gọn các biểu thức :
( x + 2 )( x – 2 ) – ( x – 3 )( x + 1 )
( 2x + 1 )2 + ( 3x – 1 )2 + 2( 2x + 1 )( 3x – 1 )
 Giải 
a) ( x + 2 )( x – 2 ) – ( x – 3 )( x + 1 )
 = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
 = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 
 ( 2x + 1 )2 + ( 3x – 1 )2 + 2( 2x + 1 )( 3x – 1 )
 = [( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 )]2 = (2x + 1 + 3x – 1)2 
 = ( 5x )2 = 25x2 
79 / 33 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x2 – 4 + ( x – 2 )2 
x3 – 2x2 + x – xy2 
x3 – 4x2 – 12x + 27
 Giải 
x2 – 4 + ( x – 2 )2 
 = ( x + 2 )( x – 2 ) + ( x – 2 )2 
 = ( x – 2 )( x + 2 + x – 2 )
 = 2x( x – 2 )
x3 – 2x2 + x – xy2 
 = x( x2 – 2x + 1 – y2 ) 
 = x[( x2 – 2x + 1 ) – y2 )
 = x[( x – 1 )2 – y2 ]
 = x( x – 1 + y)( x – 1 – y)
x3 – 4x2 – 12x + 27
 = x3 + 27 – 4x( x + 3 )
 = ( x + 3 )( x2 – 3x + 9 ) – 4x( x + 3 )
 = ( x – 3 )( x2 – 3x + 9 – 4x )
 = ( x – 3 )( x2 – 7x + 9 )
81 / 33 Tìm x : Giải 
x( x2 – 4 ) = 0 
 x( x + 2 )( x – 2 ) = 0
 x = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc x – 2 = 0
 x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2
( x + 2 )2 – ( x – 2 )( x + 2 ) = 0
 ( x + 2 )[ x + 2 – ( x – 2 )] = 0 
 ( x + 2 )( x + 2 – x + 2 ) = 0
 ( x + 2 )4 = 0
 x + 2 = 0
 x = -2
 x + 2x2 + 2x3 = 0
x( 1 +2x + 2x2 ) = 0
x( 1 + x)2 = 0
x = 0 hoặc 1 + x = 0
 x = 0 hoặc x = – 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20.doc