Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 3: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 3: Luyện tập

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

- Củng cố khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức nhân đa thức với đa thức.

- Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tỡnh huống cụ thể.

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:

* Ổn định tổ chức: 8A:

 8B:

I. Kiểm tra bài cũ: (8')

1. Cõu hỏi:

* HS 1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, chữa BT 1c (sbt – 3).

* HS 2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 8b(sgk – 8).

2. Đáp án:

* HS 1:

- Quy tắc: Muốn nhõn đơn thức với một đa thức, ta nhõn đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng cỏc tớch với nhau. 3đ

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: /09/2008
 8B: /09/2008
Tiết 3: Luyện tập
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Củng cố khắc sõu kiến thức về cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức nhõn đa thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tỡnh huống cụ thể.	
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
 8B:
I. Kiểm tra bài cũ: (8')
1. Cõu hỏi:
* HS 1: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, chữa BT 1c (sbt – 3).
* HS 2: Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức. Chữa bài tập 8b(sgk – 8).
2. Đỏp ỏn:
* HS 1: 
- Quy tắc: Muốn nhõn đơn thức với một đa thức, ta nhõn đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng cỏc tớch với nhau. 3đ
Bài tập 1c (sbt - 3)
 7đ
* HS 2: 
- Quy tắc: Muốn nhõn một đa thức với một đa thức, ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng cỏc tớch với nhau. 3đ
Bài tập 8b (sgk – 8)
(x2 – xy + y2)(x + y) = x3 – x2y + xy2 + x2y – xy2 + y3 = x3 + y3 7đ
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề: 
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Luyện tập (35')
G
?
G
G
G
?
H
?
H
?
H
G
G
G
?
?
H
G
G
?
H
?
H
?
H
?
H
G
Y/c hs nghiờn cứu bài tập 10 (sgk – 8).
Nờu yờu cầu của bài tập ?
Gọi 2 học sinh lờn bảng. Mỗi hs thực hiện một cõu.
Nhấn mạnh cỏc sai lầm h/s thường gặp như dấu, thực hiện xong khụng rỳt gọn . . .
Y/c học sinh nghiờn cứu bài tập 11 (sgk – 8).
Nờu yờu cầu của bài 11 ?
Chứng minh giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến.
Muốn c/m yờu cầu của bài ta phải làm gỡ ? Khi nào thỡ kết luận được giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến ?
Ta phải rỳt gọn biểu thức. Nếu giỏ trị cuối cựng là hằng số thỡ kết luận được 
Nờu cỏch rỳt gọn ?
Thực hiện cỏc phộp nhõn rồi rỳt gọn.
Gọi 1 em lờn bảng, cả lớp cựng làm.
Lưu ý: Để c/m giỏ trị của một biểu thức chứa biến khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến ta tỡm cỏch biến đổi đưa biểu thức đú về dạng hằng số (khụng chứa biến) rồi kết luận.
Tiếp tục cho h/s nghiờn cứu làm bài 12 (sgk – 8).
Nờu yờu cầu của bài ?
Nờu cỏch làm ?
C1: Thay cỏc giỏ trị của x vào biểu thức rồi tớnh.
C2: Rỳt gọn biểu thức rồi thay cỏc giỏ trị của x vào biểu thức rồi tớnh.
Gọi 2 hs lờn bảng giải bài 12b (sgk – 8) theo hai cỏch rồi cho nhận xột cỏch nào làm ngắn gọn.
Y/c hs nghiờn cứu bài 14. Sau đú gợi ý như sau:
Nờu dạng tổng quỏt của số tự nhiờn chẵn?
Số tự nhiờn chẵn cú dạng là 2n với n N. 
Hóy biểu diễn ba số tự nhiờn chẵn liờn tiếp nếu gọi số chẵn thứ nhất là 2n ?
 2n; 2n + 2; 2n + 4
Viết biểu thức đại số chỉ mối quan hệ tớch hai số sau lớn hơn tớch hai số đầu là 192 ?
(2n + 2)(2n + 4) – 2n (2n + 2) = 192
Tỡm n rồi suy ra kết quả của bài ?
Y/c hs hoạt động nhúm trong 5'.
Gọi đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày lời giải. Gọi nhúm khỏc nhận xột, bổ sung (nếu cần).
Bài 10 (sgk – 8)
Bài tập 11 (sgk – 8)
Giải:
Ta cú : 
(x-5)(2x+ 3) – 2x(x – 3) + x + 7 
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
 Biểu thức đó cho luụn cú giỏ trị bằng -8 với mọi giỏ trị của x. Do đú giỏ trị của biểu thức đó cho khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến x.
Bài 12 (sgk – 8)
 Giải :
 Ta cú: 
(x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) 
= x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= - x – 15 (*)
b) Thay x = 15 vào (*) ta được:
– 15 – 15 = – 30
Vậy giỏ trị của biểu thức đó cho khi x = 15 là – 30
Bài 14 (sgk – 9)
 Giải:
Gọi 3 số tự nhiờn chẵn liờn tiếp là:
2n; 2n + 2; 2n+ 4 (nN)
Theo bài ra ta cú:
(2n + 2)(2n + 4)– 2n(2n + 2) = 192
4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n2 – 4n = 192
 8n + 8 = 192
 8n = 184
 n = 23
 2n = 2 . 23 = 46
 2n + 2 = 46 + 2 = 48
 2n + 4 = 46 + 4 = 50
Vậy ba số đú là: 46; 48; 50.
* III. Hướng dẫn về nhà: (2')
Xem lại cỏc dạng bài đó chữa.
Làm tiếp cỏc phần cũn lại từ bài 10 15 (sgk – 8; 9).
BTVN: 7, 8 (SBT – 4, 5).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 3.doc