Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 27: Luyện tập

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 27: Luyện tập

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

- Củng cố cho Hs các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

- Hs biết cỏch tỡm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng thức các phõn thức thành thạo.

 - Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:

* Ổn định tổ chức:

 8A:

I. Kiểm tra bài cũ: (10')

1. Cõu hỏi:

* HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào?

 - Chữa bài tập 14(b) (sgk – 43).

* HS2+3: Chữa bài tập 15 (sgk – 43) (Mỗi em chữa một cõu)

2. Đáp án:

* HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức ta cú thể làm như sau: (Gv ghi 3 bước ra góc bảng).

 + Phõn tớch cỏc mẫu thức thành nhõn tử rồi tỡm mẫu thức chung.

 + Tỡm nhõn tử phụ của mỗi mẫu thức.

 + Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. 3đ

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 27: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ././ 2008
Ngày giảng: ././ 2008 - Lớp: 8A. T 
Tiết 27: Luyện tập 
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Củng cố cho Hs cỏc bước quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức.
- Hs biết cỏch tỡm mẫu thức chung, nhõn tử phụ và quy đồng thức cỏc phõn thức thành thạo.
	- Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.	
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 
	8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (10')
1. Cõu hỏi:
* HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức ta làm thế nào ?
 - Chữa bài tập 14(b) (sgk – 43).
* HS2+3: Chữa bài tập 15 (sgk – 43) (Mỗi em chữa một cõu)	
2. Đỏp ỏn:
* HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức ta cú thể làm như sau: (Gv ghi 3 bước ra gúc bảng).
	+ Phõn tớch cỏc mẫu thức thành nhõn tử rồi tỡm mẫu thức chung.
	+ Tỡm nhõn tử phụ của mỗi mẫu thức.
	+ Nhõn cả tử và mẫu của mỗi phõn thức với nhõn tử phụ tương ứng. 3đ 
Bài 14(b) (sgk – 43)
 b) Quy đồng mẫu thức cỏc phõn thức sau:
 + MTC: 60x4y5 2đ
 + QĐ: ; = 5đ
* HS 2+ HS3: 
Bài 15 (sgk - 43)
- Phõn tớch cỏc mẫu thức thành nhõn tử: 3đ
2x + 6 = 2(x + 3)
x2 – 9 = (x – 3)(x + 3) 
 MTC: 2(x - 3)(x + 3)
- Tỡm nhõn tử phụ: 3đ
+ Nhõn tử phụ của mẫu thức 2x + 6 là: 2(x - 3)(x + 3) : 2(x + 3) = x – 3
+ Nhõn tử phụ của mẫu thức x2 – 9 là: 2(x - 3)(x + 3) : (x – 3)(x + 3) = 2
- Nhõn cả tử và mẫu của mỗi phõn thức với nhõn tử phụ tương ứng: 4đ
 	+ 
+ 
b) - Phõn tớch cỏc mẫu thức thành nhõn tử: 3đ
x2 – 8x + 16 = (x – 4)2
3x2 – 12x = 3x(x – 4)
 MTC: 3x(x – 4)2
- Tỡm nhõn tử phụ: 3đ 
+ Nhõn tử phụ của mẫu thức x2 – 8x + 16 là: 3x(x – 4)2 : (x – 4)2 = 3x
 	+ Nhõn tử phụ của mẫu thức 3x2 – 12x là: 3x(x – 4)2 : 3x(x – 4) = x – 4
- Nhõn cả tử và mẫu của mỗi phõn thức với nhõn tử phụ tương ứng: 4đ
+ 
+ 
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề: 
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Luyện tập (34')
G
?Y
G
G
G
?y
G
G
H
G
?Tb
H
?
H
G
H
H
G
G
?K
H
G
H
G
?K
H
H
G
?Tb
H
Y/c Hs nghiờn cứu bài 16 (sgk – 43).
Bài toỏn y/c gỡ ?
Gọi 2 Hs lờn bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm vào vở.
Lưu ý: Trong quỏ trỡnh biến đổi để việc tỡm MTC thuận tiện hơn ta cú thể ỏp dụng quy tắc đổi dấu phõn thức.
Y/c Hs nghiờn cứu bài 18 (sgk – 43).
Bài toỏn y/c gỡ ?
Gọi 2 Hs lờn bảng thực hiện. Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xột cho điểm, sau đú y/c Hs nghiờn cứu bài tập 19 (sgk - 43).
Nghiờn cứu.
Hướng dẫn phần b).
MTC của hai phõn thức là biểu thức nào ? vỡ sao?
- MTC của hai phõn thức là biểu thức (x2 – 1) vỡ x2 +1 = 
Nờn MTC chớnh là mẫu thức của phõn thức thứ hai.
 Em hóy quy đồng hai phõn thức trờn ?
Thực hiện quy đồng hai phõn thức.
Y/c HS hoạt động nhúm nửa lớp làm phần a), nửa lớp làm phần c).
Hoạt động nhúm thực hiện ý a) và ý c) sau 4 phỳt cử đại diện lờn trỡnh bày à
Nhận xột bài làm của bạn.
Nhận xột cho điểm.
Bài 20 (sgk - 44) (Đưa đề bài lờn bảng phụ).
Khụng dựng cỏch phõn tớch cỏc mẫu thức thành nhõn tử, làm thế nào để chứng tỏ rằng cú thể quy đồng mẫu thức hai phõn thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 ?
 Để chứng tỏ cú thể quy đồng mẫu thức hai phõn thức này với MTC là:
x3 + 5x2 – 4x – 20
Ta phải chứng tỏ nú chia hết cho mẫu của mỗi phõn thức đó cho.
Y/c 2 Hs lờn bảng thực hiện chia đa thức.
Hai Hs lờn bảng thực hiện phộp chia à 
Trong phộp chia hết đa thức bị chia = đa thức chia nhõn với thương.
Vậy: x3 +5x2– 4x – 20 
 = (x2 + 3x – 10)( x + 2)
 = (x2 + 7x + 10)( x – 2)
 MTC = x3 +5x2– 4x – 20
 Quy đồng mẫu thức hai phõn thức trờn ?
Lờn bảng thực hiện quy đồng.
Nhận xột bài làm của bạn 
Nhận xột bài làm và nhấn mạnh: MTC phải chia hết cho từng mẫu thức.
Y/c Hs nhắc lại cỏch tỡm MTC của nhiều phõn thức ?
Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức ?
Nhắc lại cỏc bước tỡm MTC, cỏc bước quy đồng mẫu thức.
Bài 16 (sgk – 43)
 Giải: 
a) Quy đồng mẫu cỏc phõn thức:
- Ta cú: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
 MTC: (x – 1)(x2 + x + 1)
- QĐ:
b) Quy đồng mẫu cỏc phõn thức:
- Ta cú: x + 2
 2x – 4 = 2(x – 2)
 3x – 6 = 3(x – 2)
 MTC: 6(x – 2)(x + 2)
- QĐ:
Bài 18 (sgk - 43)
 Giải:
a) và 
 Ta cú: 2x + 4 = 2(x + 2) 
 x2 – 4 = (x + 4)(x - 4) 
 MTC: 2(x + 2)(x - 2)
QĐ: 
 = = 
 = = 
b) 
Ta cú: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
 3x + 6 = 3(x + 2)
 MTC: 3(x + 2)2
QĐ: 
= 
= = 
Bài 19 (sgk - 43) 
b) x2 + 1 ; 
MTC: x2 – 1
NTP: 
QĐ : 
 a) 
MTC: x(2 + x)(2 - x)
NTP: 
c) 
MTC: y(x - y)3
NTP: 
Bài 20 (sgk - 44)
 x3 +5x2 – 4x – 20 x2 + 3x - 10
- x + 2
 x3 + 3x2 - 10x 
 0 + 2x2 + 6x - 20
- 
 2x2 + 6x - 20
 0
 x3 +5x2 – 4x – 20 x2 + 7x + 10
- x - 2
 x3 + 7x2 + 10x 
 0 - 2x2 - 14x - 20
- 
 - 2x2 - 14x - 20
 0
Quy đồng mẫu thức:
MTC: x3 + 5x2 – 4x – 20
NTP: 
* III. Hướng dẫn về nhà: (1')
- Bài tập về nhà: 14, 15, 16 (sbt - 18).
- Đọc trước bài: “Phộp cộng cỏc phõn thức đại số”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 27.doc