A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
- Rèn kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản của chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đó học để giải toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề:
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008 Tiết 19: Ôn tập chương 1 A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương. - Rốn kĩ năng giải cỏc loại bài tập cơ bản của chương. - Nõng cao khả năng vận dụng kiến thức đó học để giải toỏn. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: ễn tập về nhõn đơn thức với đa thức; nhõn đa thức với đa thức (10') I. ễn tập về nhõn đơn thức với đa thức; nhõn đa thức với đa thức: G ? H G ? G ? H G G G ? H G ? H G ? G G G ? H G - Y/c Hs phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức. Áp dụng giải bài tập 75 (sgk – 33) - Gọi 2 Hs lờn bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm bài vào vở và nhận xột bài làm của bạn. Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức ? Áp dụng làm bài 76 (sgk – 33) ? Hai học sinh phỏt biểu quy tắc và lờn bảng thực hiện giải bài 76. * Hoạt động 2: ễn tập về hằng đẳng thức đỏng nhớ (15') Treo bảng phụ ghi 1 vế của 7 HĐT đỏng nhớ. Y/c 1 Hs lờn bảng hoàn chỉnh 7 HĐT đỏng nhớ. Dưới lớp tự viết 7 HĐT đỏng nhớ vào vở. Phỏt biểu bằng lời ba hằng đẳng thức (A + B)2; (A – B)2; A2 – B2 ? Y/c Hs chữa bài 77(sgk – 33). Nờu cỏch tớnh nhanh giỏ trị của cỏc biểu thức ? Áp dụng HĐT rồi thay cỏc giỏ trị x, y. Y/c 2 Hs lờn bảng làm. Dưới lớp tự làm vào vở. Chốt: Khi tớnh giỏ trị của một biểu thức tại những giỏ trị đó cho của biến, để cho đơn giản trước hết ta cần rỳt gọn hoặc viết đơn giản biểu thức đó cho rồi mới thay cỏc giỏ trị đó cho của biến. Y/c Hs tiếp tục làm bài tập 78. Nờu hướng làm từng cõu bài 78 ? a) Áp dụng HĐT và nhõn đa thức với đa thức rồi rỳt gọn. b) Áp dụng HĐT bỡnh phương của một tổng. Gọi 2 Hs lờn bảng tớnh. Dưới lớp tự làm vào vở rồi nhận xột bài làm của cỏc bạn. * Hoạt động 3: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử (18') Thế nào là phõn tớch đa thức thành nhõn tử ? Ta đó học những phương phỏp nào để phõn tớch đa thức thành nhõn tử ? Trả lời. Y/c Hs nghiờn cứu bài 79. Quan sỏt kỹ cỏc đa thức, nờu phương phỏp vận dụng để phõn tớch mỗi đa thức ? Y/c Hs hoạt động cỏ nhõn làm bài theo dóy. Mỗi dóy thực hiện 1 cõu. Sau đú Gv gọi đại diện của mỗi dóy lờn bảng trỡnh bày. Dóy khỏc nhận xột kết quả. Chốt: Để PTĐTTNT ta chỳ ý xem đa thức cú nhõn tử chung thỡ đặt nhõn tử chung trước để đa thức trong ngoặc đơn giản hơn, dễ nhận biết để chọn phương phỏp thớch hợp. Y/c Hs nghiờn cứu bài 81 (sgk – 33). Nờu hướng giải ? Biến đổi về dạng A.B = 0 A = 0 hoặc B = 0 Y/c 3 Hs lờn bảng giải. Dưới lớp tự làm vào vở và nhận xột bài làm của bạn. 1. Nhõn đơn thức với đa thức: (sgk – 4) Bài 75 (sgk – 33) Giải: a) 5x2.(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b) xy.(2x2y – 3xy + y2) = x3y2 – 2x2y2 + xy3 2. Nhõn đa thức với đa thức: (sgk – 7) Bài 76 (sgk – 33) Giải: a) (2x2- 3x)(5x2 – 2x + 1) = = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 - 2xy II. ễn tập về 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ: 1) (A + B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 2) (A + B)(A2 – AB + B2) = A3 + B3 3) (A – B)(A2 + AB + B2) = A3 – B3 4) A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = (A – B)3 5) A2 + 2AB + B2 = (A + B)2 6) (A + B) (A – B) = A2 – B2 7) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 Bài 77 (sgk – 33) Giải : a) M = x2 + 4y2 – 4xy = x2 – 2.x.2y + (2y)2 = (x – 2y)2 Tại x = 18 và y = 4 ta cú: M = (18 – 2. 4)2 = 102 = 100 b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 = (2x – y)3 Tại x = 6 và y = - 8 ta cú: N = (2.6 + 8)3 = 203 = 8000 Bài 78 (sgk – 33) Giải: a) (x + 2)(x – 2) – (x - 3)(x + 1) = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x - 1 b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1) = [(2x + 1) + (3x – 1)]2 = (2x + 1 + 3x – 1)2 = (5x)2 = 25x2 III. ễn tập về phõn tớch đa thức thành nhõn tử: Định nghĩa: (sgk – 18) Cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử: + Đặt nhõn tử chung. + Dựng hằng đẳng thức. + Nhúm cỏc hạng tử. Bài 79 (sgk – 33) Giải: a) x2 – 4 + (x - 2)2 = (x - 2)(x+2) + (x - 2)2 = (x - 2)[(x + 2) + (x - 2)] = 2x(x - 2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 - 2x + 1 - y2) = x [(x2 - 2x + 1) – y2] = x [(x - 1)2 –y2] = x(x – 1 - y) x – 1 + y) c) x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x) = (x3 + 33) – 4x (x + 3) = (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x+3) = (x+ 3)[(x2 – 3x + 9) - 4x] = (x + 3)(x2 – 7x + 9) Bài 81 (sgk - 33) Giải: a) x( x2 - 4) = 0 x(x2 – 2)(x+2) = 0 x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = - 2 Vậy: x b) (x + 2)2 – (x - 2)(x + 2) = 0 ( x + 2)[(x + 2) – (x - 2)] = 0 ( x + 2)[x + 2 – x + 2] = 0 4(x + 2) = 0 x + 2 = 0 x = - 2 Vậy: x = - 2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x(1 + 2x + 2x2) = 0 x [12 + 2. (x) + (x)2] = 0 x.(1 + x)2 = 0 x = 0 hoặc 1 + x = 0 x = 0 hoặc x = - = Vậy: x + 2x2 + 2x3 = 0 x * III. Hướng dẫn về nhà: (2') ễn kĩ lớ thuyết và cỏc dạng bài đó chữa. Tiếp tục ụn phộp chia đa thức, trả lời tiếp cỏc cõu hỏi 3; 4; 5 (sgk – 32). BTVN: 80; 82; 83 (sgk – 33). Tiết sau tiếp tục ụn tập chương một.
Tài liệu đính kèm: