A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Rốn luyện cho Hs chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đó sắp xếp.
- Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ: (8')
1. Cõu hỏi:
* HS1: Chữa bài tập 67b (sgk – 31)
* HS2: Chữa bài tập 68b (sgk – 31)
* HS3: Chữa bài tập 68c (sgk – 31)
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008 Tiết 18: Luyện tập A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Rốn luyện cho Hs chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đó sắp xếp. - Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phộp chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toỏn. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: (8') 1. Cõu hỏi: * HS1: Chữa bài tập 67b (sgk – 31) * HS2: Chữa bài tập 68b (sgk – 31) * HS3: Chữa bài tập 68c (sgk – 31) 2. Đỏp ỏn: * HS1: Bài 67b (sgk – 31) b) Ta cú: 2x4 – 3x3 – 3x2 – 2 + 6x = 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2 2x4 - 4x2 - 3x3 + x2 + 6x – 2 - 3x3 + 6x x2 - 2 - x2 - 2 0 x2 - 2 2x2 – 3x + 1 Vậy: (2x4 – 3x3 – 3x2 + 6x – 2) : (x2 – 2) = 2x2 – 3x + 1 10đ * HS2; 3: Bài 68 (sgk – 31) b) (125x3 + 1) : (5x + 1) = [(5x)3 + 13] : (5x + 1) = (5x + 1)(25x2 – 5x + 1) : (5x + 1) = 25x2 – 5x + 1 10đ c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x) = (x – y)2 : (y – x) = (y –x)2 : (y –x) = y – x 10đ G: Như vậy khi thực hiện phộp chia đa thức cho đa thức ngoài cỏch đặt phộp chia thụng thường ta cú thể phõn tớch đa thức bị chia thành nhõn tử (trong đú cú nhõn tử là đa thức chia) bằng cỏch dựng HĐT rồi thực hiện phộp chia. II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Luyện tập (35') ? H G G ? H ? H G G G G G ? H G ? H G ? H ? H G ? H * Dạng 1: ễn tập chia đa thức cho đơn thức. Phỏt biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp cỏc hạng tử của A đều chia hết cho B) ? Phỏt biểu. Y/c Hs làm bài 70. Hai Hs lờn bảng tớnh. Cỏc HS khỏc Làm vào vở. Y/c Hs nghiờn cứu bài 71 (sgk – 32). Nờu yờu cầu của bài 71 ? Khụng thực hiện . Làm thế nào để khẳng định đa thức A cú chia hết cho đa thức B ? + Trường hợp B là đơn thức ta cần xỏc định xem mỗi hạng tử của A cú chia hết cho B khụng. + Trường hợp B là đa thức ta phõn tớch A thành nhõn tử . Nếu trong cỏc nhõn tử của A cú chứa B thỡ A chia hết cho B. Y/c Hs hoạt động cỏ nhõn làm bài 71 sau đú hai em lờn bảng trỡnh bày. * Dạng 2: Chia đa thức cho đa thức - Y/c Hs thực hiện bài 72. - Gọi 1 Hs lờn bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm vào vở. Sau đú nhận xột bài làm của bạn. Giỏo viờn thu một số bài để chấm. Thụng thường khi chia đa thức cho đa thức (đa thức một biến đó sắp xếp) ta thực hiện theo cỏch trờn. Tuy nhiờn, cú những trường hợp đa thức bị chia cú thể phõn tớch thành nhõn tử trong đú cú nhõn tử chứa đa thức chia. Y/c Hs nghiờn cứu bài 73. Nờu cỏch tớnh ? Phõn tớch đa thức bị chia thành nhõn tử trong đú cú nhõn tử chứa đa thức chia rồi thực hiện tương tự chia một tớch cho 1 số. Gọi 2 Hs lờn bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm vào vở. * Dạng 3: Tỡm điều kiện của chữ (trong đa thức chứa chữ) để đa thức chia hết cho đa thức. Khi nào ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B ? Nếu A = B . Q + R và R = 0 hoặc R là bội của B thỡ A B. Vận dụng làm bài 74. Nờu yờu cầu của bài 74 ? Trả lời như sgk. Để đưa về dạng A = B . Q + R trước hết ta cần phải làm gỡ ? Thực hiện phộp chia đa thức cho đa thức để tỡm dư. Gọi 1 Hs lờn bảng thực hiện phộp chia. Để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 thỡ số dư trong phộp chia phải cú điều kiện gỡ ? Từ đú hóy tỡm a ? Bằng 0. Từ đú a = 30 Bài 70 (sgk – 32) Giải: a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 – x2 + 2 b) (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y = xy – 1 - y Bài 71 (sgk – 32) Giải: a) A chia hết cho B. Vỡ: 15x4 8x3 x2 15x4 – 8x3 + x2 Hay A B b) A chia hết cho B. Vỡ: x2 – 2x + 1 = (x – 1)2 = (1 – x)2 (1 – x) (x2 – 2x + 1) (1 – x) Hay A B Bài 72 (sgk – 32) Giải: 2x4 + x3 – 3x2 + 5x - 2 2x4 – 2x3 + 2x2 3x3 – 5x2 + 5x – 2 3x3 – 3x2 + 3x --------------------------- - 2x2 + 2x - 2 - 2x2 + 2x - 2 ---------------------- 0 x2 – x + 1 2x2 + 3x - 2 Vậy: (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x - 2 Bài 73 (sgk – 32) Giải: a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = = (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y) = 2x + 3y b) (27x3 – 1) : (3x – 1) = = (3x – 1)(9x2 + 3x + 1) : (3x – 1) = 9x2 + 3x + 1 c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) = =(2x + 1)(4x2 – 2x + 1) : (4x2 – 2x + 1) = 2x + 1 d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) = = [x(x – 3) + y(x – 3)] : (x + y) = (x – 3) (x + y) : (x + y) = x – 3 Bài 74 (sgk – 32) Giải: Ta cú: 2x3 – 3x2 + x + a 2x3 + 4x2 ------------ - 7x2 + x + a - 7x2 – 14x ---------------- 15x + a 15x + 30 ------------- a – 30 x + 2 2x2 – 7x + 15 Để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 thỡ a – 30 = 0. a = 30. Vậy 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 khi a = 30. * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Xem kỹ cỏc bài tập đó chữa. - ễn kĩ cỏc nội dung lý thuyết từ đầu chương. - Trả lời 5 cõu hỏi ụn tập chương I (sgk – 32). - Làm cỏc bài tập ụn tập chương: từ bài 75 79 (sgk – 33).
Tài liệu đính kèm: