A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- HS biết vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích một đa thức thành nhân tử.
- Rèn luyện tính năng động vận dụng kiến thức đó học vào tỡnh huống cụ thể.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008 8B: / /2008 Tiết 13: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - HS biết vận dụng linh hoạt cỏc phương phỏp phõn tớch một đa thức thành nhõn tử. - Rốn luyện tớnh năng động vận dụng kiến thức đó học vào tỡnh huống cụ thể. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: 8B: I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Cõu hỏi: Chữa bài tập 50a (sgk – 23) 2. Đỏp ỏn: * Bài tập 50a (sgk – 23) x (x – 2) + x – 2 = 0 x (x – 2) + (x – 2) = 0 (x – 2)(x + 1) = 0 x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 2 hoặc x = - 1 10đ II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Vớ dụ (18') G ? H ? H ? H G ? H G G H G H G G Y/c Hs nghiờn cứu vớ dụ 1 (sgk – 23). Để phõn tớch đa thức trờn cú thể thực hiện phương phỏp nào trước tiờn ? Đặt nhõn tử chung. 5x3 + 10x2y + 5xy2 = 5x (x2 + 2xy + y2) Phõn tớch tiếp đa thức (x2 + 2xy + y2) thành nhõn tử ? (x2 + 2xy + y2) = (x + y)2 Như vậy ta đó phối hợp những phương phỏp nào đó học để phõn tớch đa thức ttrờn thành nhõn tử ? Ta đó phối hợp 2 phương phỏp đú là: Đặt nhõn tử chung. Dựng hằng đẳng thức. Nghiờn cứu vớ dụ 2 (sgk – 23). (Treo bảng phụ ghi nội dung lời giải vớ dụ 2). Để phõn tớch đa thức ở vớ dụ 2 thành nhõn tử người ta đó làm như thế nào ? đó vận dụng phương phỏp phõn tớch nào ? Nhúm cỏc hạng tử. Dựng hằng đẳng thức. Như vậy để phõn tớch đa thức thành nhõn tử ta khụng chỉ sử dụng độc lập một phương phỏp mà ta cũn cú thể phối hợp nhiều phương phỏp một cỏch hợp lớ. Y/c HS thực hiện ? 1 . 1 HS lờn bảng làm, cỏc em khỏc làm vào vở. * Hoạt động 2: Áp dụng (10') - Y/c hs hoạt động nhúm thực hiờn ? 2 - Gợi ý: Hóy phõn tớch biểu thức trờn thành nhõn tử sau đú hóy thay cỏc giỏ trị vào biểu thức phõn tớch được như thế sẽ dễ nhẩm hơn. Hs thực hiện theo nhúm ? 2 sau đú cử đại diện lờn trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột . Đưa bảng phụ ? 2 ý b. Y/c hs chỉ rừ bằng cỏch làm đú bạn Việt đó sử dụng những phương phỏp nào để phõn tớch đa thức trờn thành nhõn tử ? * Hoạt động 3: Luyờn tập (10') Y/c 3 hs lờn bảng làm bài tập 51. Lưu ý Hs quan sỏt thật kỹ cỏc hạng tử của đa thức từ đú vận dụng cỏc phương phỏp thớch hợp. 1. Vớ dụ: * Vớ dụ 1: (sgk – 23) * Vớ dụ 2: (sgk – 23) ? 1 (sgk – 23) Giải: 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy = 2xy(x2 - y2 – 2y – 1) = 2xy = 2xy[ x2 – (y + 1)2] = 2xy(x + y + 1)(x - y – 1) 2. Áp dụng: ? 2 (sgk – 23) Giải: a) x2 + 2x + 1 – y2 = (x2 + 2x +1) – y2 = ( x + 1)2 – y2 = (x + 1 – y)( x + 1 + y) (*) Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào (*) ta được: (*)=(94,5 + 1 - 4,5)( 94,5 + 1 +4,5) = 91 . 100 = 9100 b) Bạn Việt đó sử dụng cỏc phương phỏp: - Nhúm hạng tử. - Dựng hằng đẩng thức; đặt nhõn tử chung. - Đặt nhõn tử chung. 3. Luyện tập: * Bài 51 (sgk – 24) Giải: a) x3 - 2x2 + x = x(x2 - 2x + 1) = x(x - 1)2 b) 2x2 + 4x + 2 - 2y2 =2(x2 – 2x + 1 – y2) = 2[(x2 – 2x + 1) – y2] = 2[(x - 1)2 – y2] = 2(x – 1 - y )(x - 1 + y) c) 2xy – x2 – y2 + 16 = 16 – (x2 + 2xy + y2) = 42 - (x + y)2 = (4 – x – y )(4 + x + y) * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - ễn cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử. - BTVN: 52; 53; 54; 55 (sgk - 24); 34 (sbt). - Nghiờn cứu phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp tỏch hạng tử ở Bài53 (sgk - 24). * HD Bài 52 (sgk – 24) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử trong đú cú nhõn tử là bội của 5.
Tài liệu đính kèm: