Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2010 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2010 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết

Bài 1: (1,5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa của câu trả lời đúng:

 1)Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

 A. x + 3 = 0 B. x2 + 7x = 0

C. 0y + = 0 D. (m2 + 1)x – 11 = 0

 2) Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:

 A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất

C. Có vô số nghiệm D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và

cũng có thể có vô số nghiệm

 3) Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là:

 A. x 1 B. x 1

C. x -1 D. x 0 và x 1

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 năm 2010 - Tiết 56: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Thắng
KIỂM TRA 1 Tiết – Tuần 27 – Tiết 56
Môn: Đại số 8 – ĐỀ C
Thời gian: 45 phút 
ĐIỂM
Họ và tên :
Lớp 8A
Bài 1: (1,5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa của câu trả lời đúng:
	1)Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. x + 3 = 0 	B. x2 + 7x = 0 
C. 0y + = 0 	D. (m2 + 1)x – 11 = 0
	2) Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
	A. Vô nghiệm 	B. Luôn có một nghiệm duy nhất 
C. Có vô số nghiệm 	D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và 
cũng có thể có vô số nghiệm
	3) Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 1 	B. x ±1 
C. x -1 	D. x 0 và x ±1
Bài 2: (1,5đ) Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống:
Câu
Đúng
Sai
a) Phương trình 2x – 4 = 0 và phương trình 4x – 2 = 0 là hai phương trình tương đương.
b) Phương trình x(x – 3) + 2 = x2 có tập nghiệm là S = 
c) Phương trình 3x + 5 = 1,5(1 + 2x) có tập nghiệm là S = f
B. Tự luận: (7 đ)
Bài 1: (4đ) Giải các phương trình sau: 
	a) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
	b) 2x2 – x = 3 – 6x
 	c)
Bài 2: (3đ) 
Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km∕giờ và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40km∕giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24phút . Tính chiều dài quãng đường AB. 
Trường THCS Mỹ Thắng
KIỂM TRA 1 Tiết – Tuần 27 – Tiết 56
Môn: Đại số 8 – ĐỀ D
Thời gian: 45 phút 
Điểm
Họ và tên :
Lớp 8A
Bài 1: (1,5đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa của câu trả lời đúng:
1) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn :
 	A. 2x +1 = 0 	B. 0x – 3 = 0 
C. x2 +1 = 0 	D. 0 x – 0 = 5
2) Tập nghiệm của phương trình x(x+ 2) = 0 là:
 	A.S = 	B.S= 
C. S = 	D. S =
3) Một xe máy đi với vận tốc trung bình là 40 km∕giờ và đi hết thời gian 1giờ 30phút, thì
quãng đường xe máy đi được là : 
 	A. 40km 	B.50km 
C. 60km 	D.70km
Bài 2: (1,5đ) Điền dấu “x” thích hợp vào ô trống:
Câu
Đúng
Sai
a) Phương trình x2 + 4 = 0 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương.
b) Phương trình -2,5x = 10 có tập nghiệm là S = 
c) Điều kiện xác định của phương trình là: x ≠ 1, x - 1 
Bài 3.(4.0đ) Giải các phương trình :
 	a) x2 -3x + 2 = 0 
b) 
c) 
Bài 4.(3.0đ)
	Một người đi xe đạp từ A đến B . Lúc đầu, trên đoạn đường đá người đó đi với vận tốc 10km/h. Trên đoạn đường còn lại là đường nhựa, dài gấp 1,5lần đoạn đường đá, người đó đi với vận tốc 15km/h. Sau 4giờ người đó đến B . Tính độ dài quãng đường AB ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDS T56KIEM TRA CHUONG III.doc